- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017
- 3Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau
- 4Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2016 rà soát, lập danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 780/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 05 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Đề án về đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 31/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau về rà soát, lập Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 52/TTr-STP ngày 22/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thành lập Văn phòng giám định tư pháp
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 45 ngày, cắt giảm 15 ngày (tỷ lệ 33,33%), thực hiện 30 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp thẩm định, thống nhất ý kiến với cơ quan chuyên môn quản lý lĩnh vực giám định tư pháp và trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 30 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 20 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập. Thời gian giải quyết: 15 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 10 ngày.
2. Chuyển đổi loại hình hoạt động văn phòng giám định tư pháp
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 17 ngày, cắt giảm 05 ngày (tỷ lệ 29,41%), thực hiện 12 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
3. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định tư pháp
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 45 ngày, cắt giảm 15 ngày (tỷ lệ 33,33%), thực hiện 30 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ, trình UBND tỉnh. Thời gian giải quyết: 30 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 20 ngày.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 15 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 10 ngày.
4. Thành lập Văn phòng công chứng
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày, cắt giảm 05 ngày (tỷ lệ 25%), thực hiện 15 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
5. Xin thôi quốc tịch Việt Nam.
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 35 ngày, cắt giảm 08 ngày (tỷ lệ 22,86%), thực hiện 27 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp thẩm tra hồ sơ, đề nghị Phòng PA 61 Công an tỉnh xác minh; trình UBND tỉnh xem xét, kết luận. Thời gian giải quyết 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
+ Phòng PA61 xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp. Thời gian giải quyết 20 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 15 ngày.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất Bộ Tư pháp. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
6. Xin nhập quốc tịch Việt Nam.
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 55 ngày, cắt giảm 11 ngày (tỷ lệ 20%), thực hiện 44 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp đề nghị Phòng PA61 Công an tỉnh xác minh; trình UBND tỉnh xem xét, kết luận. Thời gian giải quyết 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
+ Phòng PA61 Công an tỉnh xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp. Thời gian giải quyết 30 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 25 ngày.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất Bộ Tư pháp. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
7. Xin trở lại quốc tịch Việt Nam.
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 35 ngày, cắt giảm 08 ngày (tỷ lệ 22,86%), thực hiện 27 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp đề nghị Phòng PA61 Công an tỉnh xác minh; trình UBND tỉnh xem xét, kết luận. Thời gian giải quyết 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
+ Phòng PA61 Công an tỉnh xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp. Thời gian giải quyết 20 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 15 ngày.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất Bộ Tư pháp. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
8. Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 và số 2
- Thời gian giải quyết: Nếu đương sự chỉ cư trú trong tỉnh, theo quy định 10 ngày, cắt giảm 04 ngày (tỷ lệ 40%), thực hiện 06 ngày; nếu đương sự cư trú ngoài tỉnh, ngoài nước, theo quy định 15 ngày, cắt giảm 02 ngày (tỷ lệ 14%), thực hiện 13 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ, lập phiếu chuyển Phòng PV27 Công an tỉnh; lập phiếu lý lịch tư pháp và trả kết quả. Thời gian giải quyết:
Nếu đương sự chỉ cư trú trong tỉnh: 03 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 02 ngày.
Nếu đương sự cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài: 06 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 04 ngày.
+ Phòng PV27 Công an tỉnh xác minh thông tin lý lịch tư pháp và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp. Thời gian giải quyết:
Nếu đương sự chỉ cư trú trong tỉnh: 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
Nếu đương sự cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài: 09 ngày, không cắt giảm. Lý do: Phải gửi hồ sơ xác minh thông tin ở nhiều nơi.
9. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 05 ngày, cắt giảm 02 ngày (tỷ lệ 40%), thực hiện 03 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh. Thời gian giải quyết 03 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 02 ngày.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định. Thời gian giải quyết: 02 ngày, cắt 01 ngày, thực hiện 01 ngày.
10. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 35 ngày, cắt giảm 10 ngày (tỷ lệ 28,57%), thực hiện 25 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày
+ Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định. Thời gian giải quyết: 15 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 09 ngày./.
- 1Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2016 về đưa ra khỏi Danh mục thủ tục hành chính có tính chất đặc thù đã được chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2016 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2015 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Kế hoạch 1241/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình phối hợp 28-CTr/BCĐCCTPTW-HĐPHTW về chủ trương, nhiệm vụ cải cách tư pháp và hoạt động tư pháp giai đoạn 2015-2020 tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 3313/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017
- 3Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2016 về đưa ra khỏi Danh mục thủ tục hành chính có tính chất đặc thù đã được chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2016 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2015 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2016 rà soát, lập danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Cà Mau
- 9Kế hoạch 1241/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình phối hợp 28-CTr/BCĐCCTPTW-HĐPHTW về chủ trương, nhiệm vụ cải cách tư pháp và hoạt động tư pháp giai đoạn 2015-2020 tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 3313/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 14Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 780/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực