Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 02 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần năm 2024.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng công báo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần năm 2024.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Số, Ký hiệu | Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung | Lý do hết hiệu lực một phần |
I. NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | ||||
01 | 19/2019/NQ-HĐND | 16/12/2019 | Quy định chính sách ưu đãi đối với các trường chuyên biệt và trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm a, điểm b khoản 3 Điều 3 |
02 | 16/2021/NQ-HĐND | 07/12/2021 | Ban hành Quy định về định mức phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 4 |
03 | 25/2022/NQ-HĐND | 09/12/2022 | Ban hành quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi khoản 2 Điều 3; khoản 2 Điều 4; bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
04 | 21/2023/NQ-HĐND | 08/12/2023 | Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 31/10/2024 của HĐND tỉnh bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2024; sửa đổi danh mục một số dự án |
05 | 34/2023/NQ-HĐND | 08/12/2023 | Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ khoản 4 Điều 11 |
II. QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | ||||
01 | 33/2019/QĐ-UBND | 05/11/2019 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý các hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 4; khoản 7 Điều 5; khoản 8 Điều 5; khoản 1 Điều 7; điểm b khoản 2 Điều 7; khoản 1 Điều 8; điểm a khoản 2 Điều 8; khoản 4 Điều 9: điểm a khoản 5 Điều 9; điểm b khoản 1 Điều 12; khoản 3 Điều 13; khoản 5 Điều 13; bãi bỏ Điều 11 |
02 | 18/2020/QĐ-UBND | 12/8/2020 | Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2020 đến năm 2024 | Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2; Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 2 Điều 6; bổ sung Điều 6a vào Điều 6; Điều 7; khoản 3, khoản 5, khoản 6 Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11 |
03 | 17/2022/QĐ-UBND | 15/8/2022 | Ban hành quy định thời hạn lập, xét duyệt, gửi, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước hằng năm và trình tự, thời gian lập, gửi, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước hằng năm do cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3; điểm a khoản 2 Điều 4 |
04 | 14/2021/QĐ-UBND | 13/5/2021 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Phước | Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 5, Điều 6, Điều 13, Điều 17 |
05 | 31/2021/QĐ-UBND | 07/9/2021 | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 20/3/2024 của UBND tỉnh bổ sung khoản 3 Điều 7 |
06 | 44/2021/QĐ-UBND | 02/12/2021 | Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình, Kế hoạch, Đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 4; khoản 4 Điều 9; khoản 1 Điều 12 |
07 | 01/2023/QĐ-UBND | 05/01/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước | Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm i khoản 5 Điều 2 |
08 | 03/2023/QĐ-UBND | 05/01/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước | Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ khoản 17 Điều 2 |
09 | 04/2023/QĐ-UBND | 06/01/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bình Phước | Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2; điểm d khoản 1 Điều 3; đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 3; đoạn 9 điểm c khoản 4 Điều 3; đoạn 4 điểm l khoản 4 Điều 3; điểm g khoản 4 Điều 3; đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 3; bổ sung điểm n khoản 5 Điều 3; bãi bỏ đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 3 |
10 | 10/2023/QĐ-UBND | 17/02/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước | Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 3 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ NĂM 2024
(kèm theo Quyết định số: 77/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Số, Ký hiệu | Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung | Lý do hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | ||||
01 | 17/2008/NQ-HĐND | 29/7/2008 | Về việc thông qua chế độ phụ cấp hàng tháng, trang bị phương tiện và trang phục cho lực lượng bảo vệ dân phố | Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của HĐND tỉnh thay thế |
02 | 25/2012/NQ-HĐND | 17/12/2012 | Quy định một số chế độ đối với lực lượng Công an xã khi làm nhiệm vụ thường trực trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của HĐND tỉnh thay thế |
03 | 28/2016/NQ-HĐND | 07/12/2016 | Ban hành Quy định về đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
04 | 07/2018/NQ-HĐND | 12/7/2018 | Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh thay thế |
05 | 18/2018/NQ-HĐND | 14/12/2018 | Quy định phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, công trình văn hóa và bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh thay thế |
06 | 16/2019/NỌ-HĐND | 16/12/2019 | Quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vị thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND tỉnh thay thế |
07 | 06/2020/NQ-HĐND | 17/7/2020 | Sửa đổi một số Điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh thay thế |
08 | 13/2020/NQ-HĐND | 13/7/2020 | Quy định mức đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2020-2025 | Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND tỉnh thay thế |
09 | 14/2020/NQ-HĐND | 13/7/2020 | Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
10 | 18/2020/NQ-HĐND | 27/10/2020 | Xây dựng hệ thống trường học thông minh trên địa bàn tỉnh Bình phước giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh bãi bô |
11 | 01/2022/NQ-HĐND | 31/3/2022 | Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
12 | 04/2022/NQ-HĐND | 12/7/2022 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của HĐND tính | Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
13 | 14/2022/NQ-HĐND | 12/7/2022 | Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của HĐND tỉnh thay thế |
14 | 16/2022/NQ-HĐND | 09/11/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn Bình Phước giai đoạn 2020 - 2025. | Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND tỉnh thay thế |
15 | 02/2023/NQ-HĐND | 17/01/2023 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2022-2023 | Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 13/5/2024 của HĐND tỉnh thay thế |
16 | 03/2024/NQ-HĐND | 27/6/2024 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh | Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
17 | 04/2024/NQ-HĐND | 04/7/2024 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 3/12/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
II. QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | ||||
01 | 64/2007/QĐ-UBND | 10/12/2007 | V/v: Ban hành trình độ công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Bình Phước | Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ |
02 | 62/2010/QĐ-UBND | 29/9/2010 | V/v quy định chế độ. chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ |
03 | 37/2012/QĐ-UBND | 21/12/2012 | Ban hành quy định mức chi, lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ |
04 | 28/2013/QĐ-UBND | 30/5/2013 | Ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của UBND tỉnh thay thế |
05 | 29/2013/QĐ-UBND | 13/6/2013 | Quy định quản lý cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh thay thế |
06 | 30/2013/QĐ-UBND | 13/6/2013 | Quy định chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của UBND tỉnh thay thế |
07 | 29/2014/QĐ-UBND | 16/12/2014 | Ban hành Quy định mức chi, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ |
08 | 30/2014/QĐ-UBND | 19/12/2014 | Về việc Quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi Nhà nước giao đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh thay thế |
09 | 15/2015/QĐ-UBND | 12/6/2015 | Ban hành quy định mức chi, quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ |
10 | 43/2016/QĐ-UBND | 25/10/2016 | Sửa đổi Điểm c Khoản 3 Điều 1 số 30/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi nhà nước giao đất, cấp GCNQSD đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh thay thế |
11 | 48/2016/QĐ-UBND | 18/11/2016 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh thay thế |
12 | 13/2018/QĐ-UBND | 06/3/2018 | Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
13 | 47/2018/QĐ-UBND | 09/11/2018 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Phước | Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh thay thế |
14 | 31/2019/QĐ-UBND | 21/10/2019 | Ban hành quy định về người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh thay thế |
15 | 05/2020/QĐ-UBND | 04/3/2020 | Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của UBND tỉnh thay thế |
16 | 26/2020/QĐ-UBND | 08/10/2020 | Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh thay thế |
17 | 27/2020/QĐ-UBND | 16/10/2020 | Ban hành quy định hạn mức đất ở và điều kiện tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh thay thế |
18 | 05/2021/QĐ-UBND | 23/3/2021 | Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 của UBND tỉnh thay thế |
19 | 06/2021/QĐ-UBND | 01/4/2021 | Ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh thay thế |
20 | 15/2021/QĐ-UBND | 20/5/2021 | Ban hành Quy định tiêu chí thành lập văn phòng Công chứng; Việc thay đổi địa điểm trụ sở Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của UBND tỉnh thay thế |
21 | 17/2021/QĐ-UBND | 26/5/2021 | Ban hành quy định danh mục tài sản cố định đặc thù và danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước | Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh thay thế |
22 | 27/2021/QĐ-UBND | 28/7/2021 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận; thống kê, kiểm kê đất đai; bồi thường, hỗ trợ tái định cư; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh thay thế |
23 | 03/2022/QĐ-UBND | 27/01/2022 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh thay thế |
24 | 15/2022/QĐ-UBND | 15/7/2022 | Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng và các hạng mục khác khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Quyết định số 44/2024/QĐ- UBND ngày 29/11/2024 của UBND tỉnh thay thế |
25 | 26/2022/QĐ-UBND | 21/12/2022 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023 | Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh thay thế |
26 | 06/2023/QĐ-UBND | 07/02/2023 | Sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của UBND tỉnh Bình Phước | Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 của UBND tỉnh thay thế |
- 1Quyết định 62/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND quy định chế độ đối với lực lượng công an xã khi làm nhiệm vụ thường trực trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định trình độ công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Bình Phước
- 4Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND thông qua chế độ phụ cấp hàng tháng, trang bị phương tiện và trang phục cho lực lượng bảo vệ dân phố do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về Quy định chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 37/2012/QĐ-UBND quy định mức chi, lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức chi, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi Nhà nước giao đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điểm c Khoản 3 Điều 1 Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi nhà nước giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND quy định về đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 47/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Phước
- 18Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, công trình văn hóa và bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 19Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 20Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 21Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 22Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND
- 23Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về hạn mức đất ở và điều kiện tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 24Quyết định 26/2020/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 25Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND quy định về mức đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2020-2025
- 26Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 27Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về xây dựng hệ thống trường học thông minh trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2025
- 28Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 29Quyết định 05/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 30Quyết định 15/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chí thành lập Văn phòng Công chứng; việc thay đổi địa điểm trụ sở Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 31Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù và Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 32Quyết định 27/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận; thống kê, kiểm kê đất đai; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 33Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 34Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 35Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND
- 36Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 37Quyết định 15/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng và các hạng mục khác khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 38Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2020-2025
- 39Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2022-2023
- 40Quyết định 26/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023
- 41Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND
- 42Nghị quyết 04/2024/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 43Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2024
- 44Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực toàn bộ
Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần năm 2024
- Số hiệu: 77/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra