Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 767/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3554/STC-QLGCS ngày 18/10/2024, ý kiến thống nhất của các thành viên UBND tỉnh và kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 1531-TB/TU ngày 22/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế và xe ô tô chuyên dùng tại đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).
1. Đối tượng, chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng theo Phụ lục I đính kèm.
2. Mức giá mua xe ô tô chuyên dùng theo Phụ lục II đính kèm.
Điều 2. Căn cứ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại Điều 1 Quyết định này, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương chịu trách nhiệm:
1. Quản lý, sử dụng xe ô tô theo đúng tiêu chuẩn, định mức được phê duyệt và xử lý xe ô tô dôi dư, xe ô tô đủ điều kiện thanh lý (nếu có) theo đúng quy định, đảm bảo tính thiết thực, hiệu quả và tiết kiệm.
2. Bố trí, sắp xếp đội ngũ lái xe khi xử lý xe ô tô dôi dư (nếu có) theo quy định của pháp luật về lao động; hạch toán và công khai chi phí sử dụng xe ô tô, chi phí khoán kinh phí sử dụng xe ô tô, thuê dịch vụ xe ô tô phục vụ công tác theo quy định của pháp luật.
3. Cập nhật dữ liệu về xe ô tô vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo quy định.
4. Đối với các đơn vị được phê duyệt tiêu chuẩn, định mức xe ô tô trên 16 chỗ ngồi tại Điều 1 Quyết định này hiện đang sử dụng xe ô tô 16 chỗ ngồi nhưng chưa đủ điều kiện xử lý hoặc còn giá trị sử dụng thì tiếp tục sử dụng đến khi được xử lý theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỐI TƯỢNG, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh)
STT | Đối tượng sử dụng | Chủng loại xe | Số lượng xe tối đa (Xe) | Mục đích sử dụng | |
I | Khối các cơ quan nhà nước |
|
|
| |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 01 | Phục vụ đưa đón cán bộ lão thành cách mạng, đối tượng chính sách | |
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 01 | Phục vụ thực hiện hoạt động giám sát, khảo sát tại các địa phương | |
3 | Văn phòng UBND tỉnh | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 01 | Phục vụ đưa đón Đoàn | |
4 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 01 | Phục vụ đoàn giám sát và chở đại biểu đi tiếp xúc cử tri | |
5 | Sở Tư pháp |
|
|
| |
| Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 01 | Phục vụ thông tin và truyền thông về hoạt động trợ giúp pháp lý | |
6 | Sở Nội vụ |
|
|
| |
| Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Xe ô tô tải | 01 | Phục vụ công tác thẩm định Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu và chở tài liệu lưu trữ | |
7 | Sở Tài chính | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 01 | Phục vụ thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh | |
8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
| |
| Trung tâm Điều dưỡng người có công | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 01 | Phục vụ người có công | |
9 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
| |
9.1 | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 01 | Phát thanh, tuyên truyền lưu động | |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 01 | Phục vụ lưu diễn | |||
9.2 | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 01 | Phục vụ vận động viên | |
10 | Sở Giao thông vận tải | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 02 | Phục vụ công tác tuần tra lưu động và giải tỏa khắc phục sự cố giao thông | |
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 03 | Phục vụ công tác tuần tra, kiểm soát công trình giao thông và trật tự an toàn giao thông; giải tỏa khắc phục sự cố giao thông | |||
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 01 | Phục vụ công tác kiểm tra cân tải trọng | |||
11 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
| |
| Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ Khoa học công nghệ | Xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết | 01 | Phục vụ công tác kiểm định, đo lường (vận chuyển chuẩn đo lường dung tích và các máy móc, thiết bị) | |
Xe ô tô tải | 01 | Phục vụ công tác chuyển giao ứng dụng khoa học và công nghệ | |||
Xe có kết cấu đặc biệt | 01 | Phục vụ công tác kiểm định, đo lường (Chuyên cẩu và vận chuyển quả cân chuẩn phục vụ kiểm định cân ô tô) | |||
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông |
|
|
| |
12.1 | Văn phòng Sở | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 01 | Dùng hộ đê, phòng chống lụt bão | |
12.2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xe ô tô gan thiết bị chuyên dùng | 01 | Phục vụ phòng chống dịch | |
13 | Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 01 | Phục vụ công tác chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 01 | Phục vụ chở đề, bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh | |
15 | Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
|
|
| |
15.1 | Văn phòng BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 04 | Đưa đón cán bộ làm việc tại KKT Dung Quất | |
15.2 | Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc môi trường | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 01 | Đưa đón cán bộ làm việc tại KKT Dung Quất | |
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 01 | Phục vụ công tác đo đạc | |||
II | Khối các đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
| |
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt, xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 01 | Truyền hình trực tiếp bắn tín hiệu vệ tinh | |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 01 | Gắn thiết bị phát thanh trực tiếp | |||
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 01 | Chở diễn viên ca nhạc, văn nghệ | |||
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt, xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 01 | Truyền hình lưu động (trực tiếp) | |||
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 01 | Truyền hình lưu động 01 camera | |||
2 | Trường Chính trị tỉnh | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 01 | Chở giáo viên, sinh viên đi thực tế | |
3 | Trường ĐH Phạm Văn Đồng | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 01 | Chở giáo viên, sinh viên đi thực tế | |
III | Hội có tính chất đặc thù |
| 01 |
| |
1 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | Xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết | 01 | Phục vụ công tác bảo trợ xã hội | |
IV | UBND cấp huyện | Thành phố Quảng Ngãi | Xe ô tô tải, xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 02 | Phục vụ công tác quản lý trật tự đô thị cấp huyện |
Các huyện, thị xã còn lại | 01 xe/đơn vị | ||||
Các huyện, thị xã, thành phố | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 01 xe/đơn vị | Phát thanh, tuyên truyền lưu động | ||
Xe ô tô tải | 01 xe/xã, phường thuộc thành phố, thị xã và 01 xe/thị trấn thuộc huyện | Phục vụ công tác quản lý trật tự đô thị cấp xã (Việc sử dụng xe phải phù hợp giữa yêu cầu thực tế với việc quản lý và vận hành phương tiện "biên chế vận hành") | |||
Xe ô tô tải, xe ô tô có kết cấu đặc biệt | Trang bị theo nhu cầu cấp thiết để phục vụ công tác vệ sinh môi trường (tối đa không quá 04 xe/đơn vị) | Vận chuyển, ép rác (trong trường hợp không thuê dịch vụ) |
PHỤ LỤC II
MỨC GIÁ MUA XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh)
STT | Chủng loại | Mức giá tối đa (đồng/xe) | Ghi chú |
I | Xe ô tô tải |
|
|
1 | Xe ô tô tải dưới 750 kg | 261.000.000 | Giá mua xe ô tô này là giá mua đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật, sau khi trừ đi các khoản chiết khấu, giảm giá (nếu có); chưa bao gồm: lệ phí trước bạ; lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông; phí bảo hiểm; lệ phí cấp giấy chứng nhân kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế (nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, giá trị gia tăng) thì phải tính đủ số thuế được miễn này vào giá mua xe để xác định tiêu chuẩn, định mức. |
2 | Xe ô tô tải từ 750kg đến dưới 1 tấn | 295.000.000 | |
3 | Xe ô tô tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn | 315.000.000 | |
4 | Xe ô tô tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn | 381.000.000 | |
5 | Xe ô tô tải từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn | 419.000.000 | |
6 | Xe ô tô tải từ 2 tấn đến dưới 2,5 tấn | 467.000.000 | |
7 | Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 3 tấn | 536.000.000 | |
8 | Xe ô tô tải từ 3 tấn đến dưới 3,5 tấn | 637.000.000 | |
9 | Xe ô tô tải từ 3,5 tấn đến dưới 4 tấn | 670.000.000 | |
10 | Xe ô tô tải từ 4 tấn đến dưới 4,5 tấn | 692.000.000 | |
11 | Xe ô tô tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | 718.000.000 | |
12 | Xe ô tô tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn | 810.000.000 | |
13 | Xe ô tô tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn | 856.000.000 | |
14 | Xe ô tô tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn | 920.000.000 | |
15 | Xe ô tô tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn | 1.028.000.000 | |
II | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
| |
1 | Xe ô tô trên 16 chỗ đến dưới 24 chỗ | 1.250.000.000 | |
2 | Xe ô tô từ 24 chỗ đến dưới 30 chỗ | 1.500.000.000 | |
3 | Xe ô tô từ 30 chỗ đến dưới 35 chỗ | 1.750.000.000 | |
4 | Xe ô tô từ 35 chỗ đến dưới 40 chỗ | 1.850.000.000 | |
5 | Xe ô tô từ 40 chỗ đến dưới 45 chỗ | 1.900.000.000 | |
6 | Xe ô tô từ 45 chỗ đến dưới 50 chỗ | 2.300.000.000 | |
7 | Xe ô tô từ 50 đến dưới 60 chỗ | 2.700.000.000 | |
8 | Xe từ 60 chỗ trở lên | 3.200.000.000 | |
III | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt, Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng, xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết |
| |
| Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, vàng bạc, đá quý; xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu, xe thu gom, ép rác, xe chở rác, chất thải...); Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (thiết bị chuyên dùng được gắn cố định với xe) hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe thanh tra giao thông, xe phục vụ tang lễ; xe giám sát hải quan; xe đào tạo, tập lái, sát hạch xe ô tô, xe hộ tống tiền,...) | Theo giá thị trường |
- 1Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 60/2024/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của Cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Thanh Hóa và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2024 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 767/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Võ Phiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra