Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 755/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ THANH HÓA.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa tại Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 21/02/2017;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 27/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm định số 52/BC-HĐTĐ ngày 27/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch;

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

14.541,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.761,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.509,32

3

Đất chưa, sử dụng

CSD

270,61

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

316,13

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

344,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

289,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,29

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

3,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,06

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ58)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01-1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Hoạch

Ba Đình

Điện Biên

Đông Cương

Đông Hải

Đông Hưng

Đông Hương

Đông Lĩnh

Đông Sơn

Đông Tân

Đông Thọ

Đông Vệ

Đông Vinh

Hàm Rồng

Hoằng Anh

Hoằng Đại

Hoằng Long

Hoằng Lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6761,63

24,65

 

 

446,56

201,45

164,45

56,70

630,91

12,42

230,14

39,51

54,90

251,84

173,67

251,77

303,93

122,00

175,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5033,19

20,38

 

 

286,07

143,21

140,33

25,41

457,24

 

186,48

22,58

36,88

236,73

14,92

235,09

137,23

111,33

104,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4984,18

20,38

 

 

286,07

143,21

140,33

24,60

457,24

 

186,48

22,58

36,88

236,73

14,92

235,09

124,15

110,31

104,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

596,11

0,16

 

 

51,68

11,48

1,63

3,26

4,98

2,36

4,38

6,53

7,73

1,21

0,50

8,68

129,42

4,03

56,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

284,27

2,86

 

 

31,27

5,21

10,21

10,10

23,26

6,47

8,84

 

3,97

7,41

15,76

3,38

14,87

1,78

2,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

124,30

 

 

 

 

 

 

 

124,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

212,05

 

 

 

63,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132,24

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

357,60

1,25

 

 

12,99

13,64

3,93

17,93

13,46

3,59

19,78

10,40

6,32

4,24

9,31

3,27

21,72

4,38

11,28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

109,65

 

 

 

0,92

27,91

8,35

 

7,67

 

10,66

 

 

2,25

0,94

1,35

0,69

0,48

0,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7509,32

212,04

70,17

67,66

193,90

468,95

193,36

289,69

236,25

87,32

191,11

320,51

399,19

158,17

252,52

96,38

150,75

100,46

109,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

42,71

 

0,24

1,17

1,08

 

 

5,20

8,36

0,34

2,83

4,11

 

 

3,28

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

29,36

6,55

4,84

0,66

 

1,64

5,94

 

 

0,15

 

1,74

0,36

1,65

4,70

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

241,38

 

 

 

35,68

 

 

 

9,28

 

 

56,67

 

 

 

3,72

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

149,27

0,86

1,92

5,14

0,65

11,30

 

20,81

2,69

2,20

12,53

1,31

16,96

 

23,97

0,65

 

1,22

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

275,67

26,14

0,22

1,42

2,87

5,13

55,50

3,24

4,91

0,43

4,22

3,11

23,13

31,35

20,83

 

0,15

4,41

6,88

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

47,83

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã

DHT

2675,12

56,20

28,39

30,02

68,12

180,68

55,41

99,17

88,15

28,68

67,80

113,15

182,13

51,95

69,01

49,51

62,74

36,66

40,54

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,20

18,99

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,89

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1143,91

 

 

 

 

 

57,29

 

104,91

 

73,80

 

 

53,11

 

24,61

36,97

26,13

21,27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1593,06

80,98

27,84

20,93

73,43

173,15

 

139,33

 

44,35

 

129,15

144,98

 

62,56

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48,78

0,51

4,21

3,28

0,66

0,50

1,11

3,07

0,61

0,31

2,13

2,78

2,54

0,56

4,33

0,26

1,41

0,89

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,04

 

0,70

2,13

 

 

 

2,36

0,46

0,01

0,93

 

0,57

 

0,74

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,74

0,19

0,04

 

0,29

0,75

 

0,22

 

0,02

0,13

0,41

1,22

0,24

8,36

 

0,52

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng

NDT

175,40

2,29

 

 

5,64

3,80

7,05

1,97

7,24

0,20

4,26

3,07

2,44

7,98

1,03

2,06

4,01

1,36

2,94

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SHX

22,04

3,17

 

 

 

 

 

4,55

 

 

6,81

 

 

 

3,46

2,35

 

 

0,60

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

36,77

1,05

0,15

0,18

0,57

1,45

1,75

2,13

1,19

0,24

2,01

0,82

0,76

3,25

0,30

1,40

0,56

0,20

0,49

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

61,471

4,05

1,60

0,94

0,11

4,15

 

0,67

 

 

 

1,96

14,93

0,29

5,72

 

 

0,04

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,30

0,28

 

0,05

0,44

0,45

0,01

0,45

1,72

0,04

0,27

 

0,45

0,20

0,28

0,20

0,05

0,07

0,26

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

806,11

6,34

 

 

4,35

85,95

9,22

6,44

6,55

6,83

9,86

2,23

4,64

6,13

43,04

11,58

41,14

29,42

35,01

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

84,76

4,44

 

1,74

0,01

 

0,08

 

0,18

3,52

3,53

 

4,08

1,46

0,02

 

3,20

0,06

0,48

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

270,61

17,86

 

 

13,65

 

41,32

1,47

7,02

 

20,98

0,05

22,28

25,92

5,43

1,52

12,90

6,98

6,05

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

5593,95

254,55

70,17

67,66

 

670,40

 

347,86

 

99,74

 

360,07

476,37

 

431,62

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 01-2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Hoằng Quang

Lam Sơn

Nam Ngạn

Ngọc Trạo

Phú Sơn

Quảng Cát

Quảng Đông

Quảng Hưng

Quảng Phú

Quảng Tâm

Quảng Thắng

Quảng  Thành

Quảng Thịnh

Tân Sơn

Tào Xuyên

Thiệu Dương

Thiệu Khánh

Thiệu  Văn

Trường Thi

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6761,63

367,03

6,83

50,27

 

20,15

450,53

356,10

162,27

329,07

177,61

167,84

437,63

228,49

3,01

55,89

229,89

311,89

266,99

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5033,19

294,21

 

33,84

 

15,73

348,27

332,42

95,45

198,30

154,61

145,36

389,32

212,96

0,31

27,48

176,65

199,07

250,66

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4984,18

294,21

 

33,84

 

15,73

326,83

332,42

95,41

198,30

148,47

145,10

389,32

212,96

0,31

26,61

176,65

193,72

250,66

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

596,11

49,07

5,52

5,16

 

0,96

76,90

6,51

21,87

24,78

8,25

8,04

9,52

 

0,46

13,08

15,93

55,08

0,58

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

284,27

13,73

1,31

0,08

 

0,50

14,36

6,89

14,42

48,26

3,94

2,64

0,25

2,79

 

1,24

17,89

5,02

3,43

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

124,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

212,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,18

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37,22

7,24

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

357,60

6,58

 

11,19

 

2,96

11,00

10,28

11,10

57,74

10,80

9,58

24,42

12,74

2,24

14,09

2,62

7,69

5,08

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

109,65

3,43

 

 

 

 

 

 

19,43

 

 

2,22

14,11

 

 

 

0,62

7,81

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7509,32

249,87

86,00

205,98

53,77

162,65

215,23

176,04

408,57

317,80

189,25

182,13

408,60

249,02

82,46

207,02

316,85

216,49

98,73

85,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

42,71

 

 

0,11

1,71

3,36

2,36

 

0,65

 

 

 

5,64

 

2,27

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

29,36

 

0,04

0,23

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

0,16

 

0,50

 

 

 

 

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

241,38

 

 

 

 

12,97

 

 

76,45

2,25

 

 

 

 

 

35,91

8,45

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

149,27

2,30

3,80

2,58

5,99

3,50

0,04

 

1,65

 

6,74

2,04

12,34

2,46

0,43

0,80

 

 

 

2,39

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

275,67

1,79

1,18

0,60

4,41

2,24

 

0,21

17,44

0,06

0,06

6,55

2,69

15,28

3,32

6,24

12,89

4,87

0,12

1,77

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

47,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

47,15

 

 

 

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã

DHT

2675,12

81,93

28,64

61,45

14,92

53,85

98,24

102,28

103,79

117,17

100,42

72,80

180,76

88,37

32,97

66,13

39,22

48,16

41,22

34,49

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,40

 

 

 

 

7,31

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1143,91

69,87

 

 

 

 

100,98

64,87

 

69,20

70,64

 

 

101,01

 

 

117,55

101,00

50,70

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1593,06

 

31,89

96,73

23,59

60,92

 

 

119,58

 

 

89,34

159,68

 

31,12

47,31

 

 

 

36,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48,78

0,18

3,49

0,38

2,17

0,82

1,52

0,47

0,43

0,75

0,40

0,96

0,50

1,98

2,93

0,40

0,49

0,77

0,33

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,04

 

0,59

 

0,60

1,24

 

 

0,73

 

 

 

2,30

2,49

1,60

0,11

 

0,02

 

0,46

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,74

 

0,20

0,71

0,17

0,05

0,15

 

0,45

 

 

0,10

0,41

 

 

1,70

0,48

0,40

 

5,53

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng

NDT

175,40

5,26

 

4,55

 

1,49

8,32

6,59

7,17

8,32

5,63

2,91

40,10

6,29

 

2,51

4,93

9,97

4,02

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SHX

22,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

0,78

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

36,77

0,50

0,22

0,59

0,17

0,33

1,93

1,00

1,14

1,20

1,62

0,52

1,01

3,12

0,22

121

0,70

2,09

0,48

0,22

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

61,47

 

13,33

2,08

 

3,83

 

 

1,61

0,77

 

0,41

1,96

 

2,90

 

 

 

 

0,12

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,30

0,26

0,06

0,14

 

0,02

 

 

0,54

 

 

0,21

0,04

 

 

 

0,31

0,24

0,10

0,16

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

806,11

83,95

2,56

35,83

 

0,92

1,69

0,57

76,92

95,57

3,74

6,28

1,01

5,85

0,79

43,89

84,33

48,97

1,48

3,03

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

84,76

3,83

 

 

 

9,76

 

 

0,02

22,51

 

 

 

20,95

3,41

0,03

0,35

 

0,28

0,82

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

270,61

7,95

 

0,83

 

0,06

0,03

1,31

1,37

3,74

0,70

4,39

7,81

12,00

1,10

12,94

24,30

4,53

3,59

0,53

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

5593,95

 

92,83

257,08

53,77

182,86

 

 

572,21

 

 

354,36

854,04

 

86,57

275,85

 

 

 

85,94

 

PHỤ BIỂU SỐ 02-1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Hoạch

Ba Đình

Điện Biên

Đông Cương

Đông Hải

Đông Hưng

Đông Hương

Đông Lĩnh

Đông Sơn

Đông Tân

Đông Thọ

Đông Vệ

Đông Vinh

Hàm Rồng

Hoằng Anh

Hoằng Đại

Hoằng Long

Hoằng Lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

316,13

1,06

0,00

0,00

8,45

2,78

12,07

1,27

11,75

0,00

25,36

25,30

17,62

10,91

13,50

0,50

0,00

6,40

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

292,23

1,06

0,00

0,00

8,45

2,78

10,82

0,00

11,75

0,00

25,36

17,70

17,34

10,91

0,00

0,50

0,00

6,40

0,00

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

292,23

1,06

0,00

0,00

8,45

2,78

10,82

0,00

11,75

0,00

25,36

17,70

17,34

10,91

0,00

0,50

0,00

6,40

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PKN

22,37

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,27

0,00

0,00

0,00

7,60

0,00

0,00

13,50

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,53

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,25

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,28

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02-2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Hoằng Quang

Lam Sơn

Nam Ngạn

Ngọc Trạo

Phú Sơn

Quảng Cát

Quảng Đông

Quảng Hưng

Quảng Phú

Quảng Tâm

Quảng Thắng

Quảng  Thành

Quảng Thịnh

Tân Sơn

Tào Xuyên

Thiệu Dương

Thiệu Khánh

Thiệu  Văn

Trường Thi

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

316,13

17,90

0,00

31,03

0,00

4,73

0,00

1,06

12,60

2,22

6,60

13,48

43,46

10,56

0,00

7,80

17,34

9,28

1,10

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

292,23

17,90

0,00

31,03

0,00

4,73

0,00

1,06

12,60

2,22

6,60

13,48

43,46

10,56

0,00

7,80

17,34

9,28

1,10

0,00

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

292,23

17,90

0,00

31,03

0,00

4,73

0,00

1,06

12,60

2,22

6,60

13,48

43,46

10,56

0,00

7,80

17,34

9,28

1,10

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PKN

22,37

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,53

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03-2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Hoằng Quang

Lam Sơn

Nam Ngạn

Ngọc Trạo

Phú Sơn

Quảng Cát

Quảng Đông

Quảng Hưng

Quảng Phú

Quảng Tâm

Quảng Thắng

Quảng  Thành

Quảng Thịnh

Tân Sơn

Tào Xuyên

Thiệu Dương

Thiệu Khánh

Thiệu  Văn

Trường Thi

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

1

Đất nông nghiệp

NNP

289,81

15,6

 

31,03

 

4,73

 

1,06

12,6

2,22

 

12,92

37,24

10,56

 

7,80257

17,34

9,28

1,1

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

265,91

15,6

 

31,03

 

4,73

 

1,06

12,6

2,22

 

12,92

37,24

10,56

 

7,80257

17,34

9,28

1,1

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

265,91

15,6

 

31,03

 

4,73

 

1,06

12,6

2,22

 

12,92

37,24

10,56

 

7,80118

17,34

9,28

1,1

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,29

1,7

 

 

3,94

4,7

 

0,17

1,4

3,6

 

7,09

 

1,85

5,7

0,4

1,61

0,8

 

1,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã

DHT

13,28

 

 

 

1,1

1,2

 

 

 

 

 

2,6

 

 

3,3

 

 

 

 

1,28

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,28

 

 

 

 

 

 

 

 

2,85

 

 

 

0,3

 

 

0,13

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

9,21

 

 

 

1,7

0,9

 

 

 

 

 

2

 

 

1,2

0,1

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng

NDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SHX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

29,30

1,7

 

 

1,14

2,6

 

0,17

1,4

0,75

 

2,49

 

1,55

1,2

0,3

1,48

0,8

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04-1

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Hoạch

Ba Đình

Điện Biên

Đông Cương

Đông Hải

Đông Hưng

Đông Hương

Đông Lĩnh

Đông Sơn

Đông Tân

Đông Thọ

Đông Vệ

Đông Vinh

Hàm Rồng

Hoằng Anh

Hoằng Đại

Hoằng Long

Hoằng Lý

Hoằng Lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,06

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,50

1,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,26

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,56

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,26

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng

NDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SHX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04-2

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Lam Sơn

Nam Ngạn

Ngọc Trạo

Phú Sơn

Quảng Cát

Quảng Đông

Quảng Hưng

Quảng Phú

Quảng Tâm

Quảng Thắng

Quảng  Thành

Quảng Thịnh

Tân Sơn

Tào Xuyên

Thiệu Dương

Thiệu Khánh

Thiệu  Văn

Trường Thi

(1)

(2)

(3)

(4)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,06

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,56

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng

NDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SHX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 755/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 755/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/03/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/03/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản