- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 738/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 10 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 76/TTr-SVHTTDL ngày 26/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 100 (một trăm) thủ tục hành chính và bãi bỏ 102 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (kèm theo Phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã công bố mới, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 738/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
|
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH |
|
A | VĂN HÓA |
|
A1 | Di sản văn hóa |
|
1 | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
2 | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
A2 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
3 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
4 | Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
5 | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
6 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
7 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
A3 | Nghệ thuật biểu diễn |
|
8 | Cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
9 | Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
10 | Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
11 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
A4 | Văn hóa cơ sở |
|
12 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
13 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
14 | Cấp sửa đội, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
15 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
A5 | Gia đình |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
18 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
21 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
B | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
22 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
23 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
24 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
25 | Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
|
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
A | VĂN HÓA |
|
A1 | Di sản văn hóa |
|
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, báo vật quốc gia |
|
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
4 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
5 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
6 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
A2 | Điện ảnh |
|
13 | Cấp giấy phổ biến phim (-Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khầu; -Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: +Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; +Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
14 | Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
A3 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
15 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
|
16 | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
A4 | Nghệ thuật biểu diễn |
|
17 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
18 | Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
19 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
A5 | Văn hóa cơ sở |
|
20 | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke |
|
21 | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
22 | Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội |
|
23 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rol |
|
24 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
A6 | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
25 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
26 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
A7 | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
|
27 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
28 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
29 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
A8 | Thư viện |
|
30 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
|
A9 | Gia đình |
|
31 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
32 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
33 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
34 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
35 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
36 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
A10 | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
37 | cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
B | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
38 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
39 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
|
40 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình |
|
41 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
|
42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí |
|
43 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi lặn |
|
44 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
|
45 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền và Vovinam |
|
46 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
|
47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
|
48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượng và Diều bay động cơ |
|
49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh |
|
50 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
51 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
|
52 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
|
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
|
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
|
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
C | DU LỊCH |
|
C1 | Lữ hành |
|
59 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
60 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
61 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
|
62 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
|
63 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
64 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
65 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
66 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
67 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
68 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
|
C2 | Khách sạn |
|
69 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
|
70 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
71 | Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
72 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
73 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
74 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
75 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH | |||
A | VĂN HÓA |
| ||
A1 | Di sản văn hóa |
| ||
1 | T-TVH-286014-TT | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
| |
2 | T-TVH-286015-TT | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
| |
A2 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
| ||
3 | T-TVH-286016-TT | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
| |
4 | T-TVH-286017-TT | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
| |
5 | T-TVH-286018-TT | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
| |
A 3 | Văn hóa cơ sở |
| ||
6 | T-TVH-286019-TT | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
| |
7 | T-TVH-286020-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
| |
8 | T-TVH-286021-TT | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
| |
9 | T-TVH-286022-TT | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
| |
A4 | Nghệ thuật biểu diễn |
| ||
10 | T-TVH-287237-TT | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
| |
A 4 | Gia đình |
| ||
11 | T-TVH-286023-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| |
12 | T-TVH-286024-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| |
13 | T-TVH-286025-TT | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| |
14 | T-TVH-286026-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| |
15 | T-TVH-286027-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| |
16 | T-TVH-286028-TT | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| |
B | THỂ DỤC THỂ THAO |
| ||
17 | T-TVH-286029-TT | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
| |
18 | T-TVH-287290-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
| |
19 | T-TVH-287291-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
| |
20 | T-TVH-287292-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp mất hoặc hư hỏng |
| |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||
A | VĂN HÓA |
| ||
A 1 | Di sản văn hóa |
| ||
1 | T-TVH-286030-TT | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| |
2 | T-TVH-286031-TT | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
| |
3 | T-TVH-286032-TT | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
| |
4 | T-TVH-286033-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| |
5 | T-TVH-286034-TT | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
| |
6 | T-TVH-286035-TT | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
| |
7 | T-TVH-286036-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
| |
8 | T-TVH-286037-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
| |
9 | T-TVH-287017-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| |
10 | T-TVH-287018-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| |
11 | T-TVH-287019-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| |
12 | T-TVH-287020-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| |
A 2 | Điện ảnh |
| ||
13 | T-TVH-286038-TT | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
| |
14 | T-TVH-286039-TT | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
| |
A 3 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
| ||
15 | T-TVH-286040-TT | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
| |
16 | T-TVH-286041-TT | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh Hùng dân tộc, lãnh tụ |
| |
17 | T-TVH-286042-TT | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
| |
18 | T-TVH-286043-TT | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
| |
19 | T-TVH-286044-TT | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
| |
20 | T-TVH-286045-TT | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan |
| |
A 4 | Nghệ thuật biểu diễn |
| ||
21 | T-TVH-286046-TT | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
| |
22 | T-TVH-286047-TT | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
| |
23 | T-TVH-286048-TT | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
| |
24 | T-TVH-286049-TT | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
| |
25 | T-TVH-286050-TT | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
| |
26 | T-TVH-286052-TT | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
| |
A 5 | Văn hóa cơ sở |
| ||
27 | T-TVH-286053-TT | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
| |
28 | T-TVH-286054-TT | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
| |
29 | T-TVH-286055-TT | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| |
30 | T-TVH-286056-TT | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| |
31 | T-TVH-286057-TT | Cấp phép tổ chức Lễ hội |
| |
A 6 | Xuất nhập khẩu Văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
| ||
32 | T-TVH-286058-TT | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
| |
33 | T-TVH-286059-TT | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
| |
A 7 | Nhập khẩu Văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
| ||
34 | T-TVH-286060-TT | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
| |
35 | T-TVH-286061-TT | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
| |
36 | T-TVH-286062-TT | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
| |
A 8 | Thư viện |
| ||
37 | T-TVH-286063-TT | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
| |
A9 | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | |||
38 | T-TVH-286070-TT | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
| |
A 10 | Gia đình |
| ||
39 | T-TVH-286064-TT | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| |
40 | T-TVH-286065-TT | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| |
41 | T-TVH-286066-TT | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| |
42 | T-TVH-286067-TT | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| |
43 | T-TVH-286068-TT | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| |
44 | T-TVH-286069-TT | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| |
B | THỂ DỤC THỂ THAO |
| ||
45 | T-TVH-286071-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
| |
46 | T-TVH-286073-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
| |
47 | T-TVH-286074-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
| |
48 | T-TVH-286075-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
| |
49 | T-TVH-286076-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
| |
50 | T-TVH-286077-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
| |
51 | T-TVH-286078-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
| |
52 | T-TVH-286079-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
| |
53 | T-TVH-286080-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
| |
54 | T-TVH-286081-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
| |
55 | T-TVH-286082-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
| |
56 | T-TVH-286083-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
| |
57 | T-TVH-286084-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
| |
58 | T-TVH-286085-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
| |
59 | T-TVH-286086-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
| |
60 | T-TVH-286087-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
| |
61 | T-TVH-286088-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
| |
62 | T-TVH-286089-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
| |
63 | T-TVH-286090-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
| |
64 | T-TVH-286091-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
| |
65 | T-TVH-286092-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
| |
C | DU LỊCH |
| ||
C1 | Lữ hành |
| ||
66 | T-TVH-286093-TT | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
| |
67 | T-TVH-286094-TT | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
| |
68 | T-TVH-286095-TT | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
| |
69 | T-TVH-286096-TT | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
| |
70 | T-TVH-286097-TT | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
| |
71 | T-TVH-286098-TT | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| |
72 | T-TVH-286099-TT | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| |
73 | T-TVH-286100-TT | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| |
74 | T-TVH-286101-TT | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| |
75 | T-TVH-286102-TT | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
| |
C2 | Khách sạn |
| ||
76 | T-TVH-286103-TT | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
| |
77 | T-TVH-286104-TT | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
| |
78 | T-TVH-286105-TT | Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
| |
79 | T-TVH-286106-TT | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
| |
80 | T-TVH-286107-TT | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
| |
81 | T-TVH-286108-TT | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
| |
82 | T-TVH-286109-TT | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
| |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa, Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa, Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn do tỉnh Trà Vinh ban hành
- Số hiệu: 738/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực