- 1Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 529/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 735/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 08 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 26/TTr-STTTT ngày 02/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau; 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 và Quyết định số 1428/QĐ-UBND Ngày 29/9/2015 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 735QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. | Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 | ||
1. | T-CMU-260135-TT | Thẩm tra, xác nhận sản lượng dịch vụ viễn thông công ích | Lý do hết hiệu lực: Hết hiệu lực về thời gian theo Quyết định số 933/QĐ-BTTTT ngày 03/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
II. | Quyết định số 1428/QĐ-UBND Ngày 29/9/2015 | ||
2. | T-CMU-286067-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
3. | T-CMU-286068-TT | Đăng ký hoạt động cơ sở in | |
4. | T-CMU-286069-TT | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | |
5. | T-CMU-286070-TT | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | |
6. | T-CMU-286076-TT | Cấp giấy phép hoạt động in | |
7. | T-CMU-286081-TT | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 735/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”. 2. Hoặc nộp trực tuyến đến Trang Một cửa điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông tại địa chỉ website http://sotttt.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động in | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (Nghị định số 60/2014/NĐ-CP); - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP (Nghị định số 25/2018/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP (Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT). | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT . | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT . | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT . | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT . | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT . | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
- 1Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- 11Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2018 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 529/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- 16Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2018 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 735/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Thân Đức Hưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực