- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 729/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2 01 8 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
Mã số TTHC: 1.009664.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 22 giờ
Tổng thời gian cắt giảm: 24 giờ (03 ngày làm việc). Tổng thời gian thực hiện TTHC: 96 giờ (12 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 96 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ - Thành phần hồ sơ: + Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận. + Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư. + Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. + Đề xuất dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư đã triển khai hoạt động, nhà đầu tư thay bằng báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư). Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư. + Trường hợp dự án đầu tư không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư. + Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ. + Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. + Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có). | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
|
| Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên: | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: + Xem xét, xử lý hồ sơ. + Trình Trưởng phòng. | 80 giờ | Mẫu 05, 02, 04 |
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. | 02 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. | 04 giờ | Mẫu 05; 04 |
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ và phát hành văn bản. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
Mã số TTHC: 1.001612.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận | 1. Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. * Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số: - Người nộp hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh kê khai thông tin, tải văn bản điện tử, sử dụng chữ ký số để ký xác thực hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh theo quy trình trên hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh. - Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện/Hệ thống ĐKKD trả giấy biên nhận hồ sơ và kết quả giải quyết thủ tục đăng ký hộ kinh doanh cho người nộp hồ sơ qua mạng thông tin điện tử theo quy trình trên hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ - Thành phần hồ sơ: + Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh. + Giấy tờ pháp lý của cá nhân. + Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc thành lập hộ kinh doanh trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. + Bản sao văn bản ủy quyền của thành viên hộ gia đình cho một thành viên làm chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Tài chính kế hoạch | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. | 14 giờ | Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào sổ văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 02 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. | ||||
1 | BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ. | ||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | HỒ SƠ LƯU | ||||
Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở Mục 2.3 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Mã số TTHC: 2.000720.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận | 1. Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. * Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số: - Người nộp hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh kê khai thông tin, tải văn bản điện tử, sử dụng chữ ký số để ký xác thực hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh theo quy trình trên hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh. - Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện/Hệ thống ĐKKD trả giấy biên nhận hồ sơ và kết quả giải quyết thủ tục đăng ký hộ kinh doanh cho người nộp hồ sơ qua mạng thông tin điện tử theo quy trình trên hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ - Thành phần hồ sơ: 1. Đối với trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh: + Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh do chủ hộ kinh doanh ký; + Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. 2. Đối với trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh: + Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh. + Hợp đồng mua bán hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc mua bán trong trường hợp bán hộ kinh doanh; hợp đồng tặng cho đối với trường hợp tặng cho hộ kinh doanh; bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế. + Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình (đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh). + Bản sao văn bản ủy quyền của thành viên hộ gia đình cho một thành viên làm chủ hộ kinh doanh (đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh). 3. Đối với trường hợp hộ kinh doanh chuyển địa chỉ trụ sở sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác: + Bản sao Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. + Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình (đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh) + Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ hộ kinh doanh, thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh (đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh). | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Tài chính kế hoạch | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. | 14 giờ | Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào sổ văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 02 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001570.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận | 1. Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. * Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số: - Người nộp hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh kê khai thông tin, tải văn bản điện tử, sử dụng chữ ký số để ký xác thực hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh theo quy trình trên hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh. - Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện/Hệ thống ĐKKD trả giấy biên nhận hồ sơ và kết quả giải quyết thủ tục đăng ký hộ kinh doanh cho người nộp hồ sơ qua mạng thông tin điện tử theo quy trình trên hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ - Thành phần hồ sơ: + Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh. + Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình (đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh). | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Tài chính kế hoạch | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. | 14 giờ | Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào sổ văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 02 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
4. Tên thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Mã số TTHC: 1.001266.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận | 1. Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. * Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số: - Người nộp hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh kê khai thông tin, tải văn bản điện tử, sử dụng chữ ký số để ký xác thực hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh theo quy trình trên hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh. - Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện/Hệ thống ĐKKD trả giấy biên nhận hồ sơ và kết quả giải quyết thủ tục đăng ký hộ kinh doanh cho người nộp hồ sơ qua mạng thông tin điện tử theo quy trình trên hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ - Thành phần hồ sơ: + Thông báo về việc chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh. + Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực mã số thuế của Cơ quan thuế. + Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình (đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh). + Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Tài chính kế hoạch | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. | 14 giờ | Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào sổ văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 02 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05,06 |
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Mã số TTHC: 2.000575.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận | 1. Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. * Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số: - Người nộp hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh kê khai thông tin, tải văn bản điện tử, sử dụng chữ ký số để ký xác thực hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh theo quy trình trên hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh. - Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện/Hệ thống ĐKKD trả giấy biên nhận hồ sơ và kết quả giải quyết thủ tục đăng ký hộ kinh doanh cho người nộp hồ sơ qua mạng thông tin điện tử theo quy trình trên hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ - Thành phần hồ sơ: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Tài chính kế hoạch | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. | 14 giờ | Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào sổ văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 02 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 14/09/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Quyết định phê duyệt |
Lĩnh vực đầu tư tại việt nam | ||||
1 | 1.009664.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Cắt giảm thời gian thực hiện TTHC | Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Quyết định phê duyệt |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | ||||
1 | 1.001612.000.00.00.H42 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Sửa đổi, bổ sung quy trình giải quyết TTHC | Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 | 2.000720.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Sửa đổi, bổ sung quy trình giải quyết TTHC | Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
3 | 1.001570.000.00.00.H42 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Sửa đổi, bổ sung quy trình giải quyết TTHC | Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
4 | 1.001266.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Sửa đổi, bổ sung quy trình giải quyết TTHC | Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
5 | 2.000575.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Sửa đổi, bổ sung quy trình giải quyết TTHC | Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
- 1Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 729/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực