- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 725/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 22 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chỉnh phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 65/TTr-SNN ngày 14/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |
I | I | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
1 | 1 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
2 | 2 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
3 | 3 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của thủ Tướng Chính phủ |
II | II | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
4 | 1 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
1. Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn |
| Tổng thời hạn giải quyết |
| 03 ngày |
Bước 1 | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Sở NN&PTNT) tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi. | Công chức Một cửa | 1/4 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo chi cục tiếp nhận hồ sơ phân công cán bộ thụ lý hồ sơ, chuẩn bị cuộc họp lấy ý kiến các Sở, Ngành | Chi cục trưởng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra và thụ lý hồ sơ. Chuẩn bị tổ chức cuộc họp lấy ý kiến các sở, ngành liên quan | Cán bộ phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 4 | Tổ chức họp lấy ý kiến các Sở, Ngành liên quan về sự cần thiết và các nội dung tiếp nhận khoản viện trợ có liên quan | Sở NN&PTNT; Chi cục thủy lợi | 1/2 ngày |
Bước 5 | Báo cáo, trình UBND tỉnh ra Quyết định phê duyệt | Sở NN&PTNT; Chi cục thủy lợi | 1/2 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT chuyển hồ sở liên thông tới một cửa của UBND tỉnh. | Công chức Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ | UBND cấp tỉnh | 03 ngày |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày |
Ghi chú: Căn cứ trình tự thực hiện thủ tục Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh được phê duyệt tại Quyết định số 1302/QĐ- UBND ngày 30/6/2020. Thời gian UBND tỉnh xem xét, phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ là 03 ngày; Thời gian từ bước tiếp nhận hồ sơ đến bước Sở Nông nghiệp và PTNT lập báo cáo, trình UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt không quy định thời gian giải quyết. Vậy để có căn cứ thực hiện TTHC Sở Nông nghiệp và PTNT đề xuất số ngày thực hiện các bước theo quy trình nội bộ trên.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn |
| Tổng thời hạn giải quyết |
| 5 ngày |
Bước 1 | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Sở NN&PTNT) tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi. | Công chức Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo chi cục tiếp nhận hồ sơ phân công cán bộ thụ lý hồ sơ. | Chi cục trưởng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra và thụ lý hồ sơ. Chuẩn bị hồ sơ gửi xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan. | Cán bộ phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 4 | Tổ chức thẩm tra hồ sơ gửi xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan. | Sở NN & PTNT; Chi cục Thủy lợi | 1/2 ngày |
Bước 5 | Trình UBND tỉnh hồ sơ gửi xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT chuyển hồ sở liên thông tới một cửa của UBND tỉnh. | Công chức Một cửa | 1/4 ngày |
Bước 7 | UBND tỉnh thẩm tra và gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan | UBND cấp tỉnh | 2 ngày |
Bước 8 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan thôn trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản | Các Bộ, địa phương có liên quan | 5 ngày |
Bước 9 | UBND tỉnh gửi các ý kiến cho Sở Nông nghiệp và PTNT hoàn chỉnh Văn kiện | UBND tỉnh | 2 ngày |
Bước 10 | Sở NN&PTNT hoàn chỉnh trình UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt | Sở NN& PTNT | 2 ngày |
Bước 11 | UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt | UBND cấp tỉnh | 3 ngày |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 5 ngày |
Ghi chú: Căn cứ trình tự thực hiện thủ tục Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ được phê duyệt tại Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 30/6/2020. Thời gian Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan thôn trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản là 05 ngày; Thời gian từ bước tiếp nhận hồ sơ đến bước UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt không quy định thời gian giải quyết. Vậy để có căn cứ thực hiện TTHC Sở Nông nghiệp và PTNT đề xuất số ngày thực hiện các bước theo quy trình nội bộ trên.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn |
| Tổng thời hạn giải quyết |
| 13 ngày |
Bước 1 | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Sở NN&PTNT) tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi. | Công chức Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo chi cục tiếp nhận hồ sơ phân công cán bộ thụ lý hồ sơ. | Chi cục trưởng | 1/2 ngày |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra và thụ lý hồ sơ. Chuẩn bị hồ sơ gửi xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan. | Cán bộ phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 4 | Tổ chức thẩm tra hồ sơ gửi xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan. | Sở NN & PTNT; Chi cục Thủy lợi | 1/2 ngày |
Bước 5 | Trình UBND tỉnh hồ sơ gửi xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT chuyển hồ sở liên thông tới một cửa của UBND tỉnh. | Công chức Một cửa | 1/4 ngày |
Bước 7 | UBND tỉnh thẩm tra và gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan | UBND cấp tỉnh | 2 ngày |
Bước 8 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan thôn trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản | Các Bộ, địa phương có liên quan | 5 ngày |
Bước 11 | UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt | UBND cấp tỉnh | 3 ngày |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 13 ngày |
Ghi chú: Căn cứ trình tự thực hiện thủ tục Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của thủ Tướng Chính phủ được phê duyệt tại Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 30/6/2020. Thời gian giải quyết TTHC không quy định. Vậy để có căn cứ thực hiện TTHC Sở Nông nghiệp và PTNT đề xuất số ngày thực hiện các bước theo quy trình nội bộ trên.
4. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Tổ chức/ cá nhân thực hiện | Thời hạn giải quyết |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 45 ngày |
B1 | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Sở NN&PTNT) tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm. | Công chức một cửa | 1/4 ngày |
B2 | Lãnh đạo Chi cục nhận và phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo CCKL | 1/4 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN nhận và phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng QLBVR&BTT N | 1/2 ngày |
B4 | Chuyên viên nhận và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thì tham mưu văn bản cho lãnh đạo chi cục trình lãnh đạo Sở NN& PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện kiểm tra hiện trường: Nếu đạt yêu cầu: Dự thảo Báo cáo thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét Nếu không đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản cho lãnh đạo Chi cục trình lãnh đạo Sở NN&PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); | Chuyên viên | 2 ngày |
B5 | Kiểm tra nội dung dự thảo Báo cáo thẩm định chuyển lãnh đạo chi cục xem xét. | Trưởng phòng QLBVR&BTT N | 1/2 ngày |
B6 | Kiểm tra nội dung dự thảo Báo cáo thẩm định chuyển lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo CCKL | 1/2 ngày |
B7 | Kiểm tra nội dung dự thảo Báo cáo thẩm định - Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo CCKL | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
B8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT chuyển hồ sơ liên thông tới một cửa của UBND tỉnh. | Công chức một cửa | 1/2 ngày |
B9 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng | UBND cấp tỉnh | 30 ngày |
B10 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | UBND cấp tỉnh | 10 ngày |
B11 | Hội đồng nhân dân xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | HĐND cấp tỉnh | Theo quy chế của HĐND |
B12 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức Một cửa |
|
| Tổng thời hạn giải quyết | 45 ngày |
- 1Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Phòng chống thiên tai tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2032/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Phòng chống thiên tai tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 2032/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Trong lĩnh vực phòng chống thiên tai, lâm nghiệp
- Số hiệu: 725/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực