- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7092/QĐ-UBND | Long An, ngày 04 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1720/TTr-STP ngày 14/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 03 thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An.
2. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An
(Phụ lục kèm theo 20 trang)
1. Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo Quyết định số 524/QĐ- BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
ST T | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQL QG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | 1.009832 | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Tư pháp | x | x | Một phần | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp năm 2020. Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ; Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp. |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQL QG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP: 08 TTHC |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | 1.001122 | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo cho người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày kể từ ngày nhận được quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp kèm theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp giúp Chủ tịch UBND cấp tỉnh cấp thẻ giám định viên tư pháp. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh; UBND tỉnh. | x | x |
| Luật Giám định tư pháp năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp |
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 2.000894 | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh; UBND tỉnh. | x | x |
| Luật Giám định tư pháp năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp |
3 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 2.000890 | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, thẩm định hồ sơ xin phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Tư pháp; UBND tỉnh | x | x | Một phần | Luật Giám định tư pháp năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ. Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp |
4 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 2.000823 | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Tư pháp | x | x | Một phần | Luật Giám định tư pháp năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ. Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp |
5 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp | 2.000568 | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Văn phòng giám định tư pháp xin thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, thẩm định, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định. Trường hợp không cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Tư pháp; UBND tỉnh | x | x | Một phần | Luật Giám định tư pháp năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ. Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp |
6 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp | 1.001216 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Văn phòng giám định tư pháp, Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Tư pháp; UBND tỉnh | x | x | Một phần | Luật Giám định tư pháp năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ. Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp |
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | 2.000555 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Tư pháp | x | x | Một phần | Luật Giám định tư pháp năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ. Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.001117 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Tư pháp | x | x | Một phần | Luật Giám định tư pháp năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ. Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp |
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định bãi bỏ |
| CẤP TỈNH |
|
|
I | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP: 03 TTHC | ||
1. | 1.001135 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp |
2. | 1.001145 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tự chấm dứt hoạt động | Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp |
3. | 2.000571 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp |
1. Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp (1.009832)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 ngày |
Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 04 giờ | |
Bước 2 | - Sau khi kiểm tra, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì soạn thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. - Trình toàn bộ hồ sơ đã soạn thảo đến Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 03 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình ký và chuyển Văn phòng Sở: - Hồ sơ hợp lệ, duyệt và cho trình ký. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc chưa đủ điều kiện thì chuyển trả yêu cầu điều chỉnh, bổ sung. | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Hiệu chỉnh ý kiến đề xuất xử lý (nếu có) | |||
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở: Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình để trình UBND tỉnh ký Quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp hoặc văn bản từ chối không cho phép cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. | Lãnh đạo Văn phòng Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt: - Hồ sơ hợp lệ, ký Tờ trình để trình UBND tỉnh ký Quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Trường hợp xét thấy hồ sơ không hợp lệ hoặc chưa đủ điều kiện thì chuyển trả yêu cầu điều chỉnh, bổ sung. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyển Văn thư Sở: - Đóng dấu vào văn bản mà Lãnh đạo Sở đã ký duyệt. - Chuyển Tờ trình kèm hồ sơ gửi UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ lưu cho Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp. | Văn thư Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 7 | UBND tỉnh nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp, Chủ tịch | UBND tỉnh Long An | 10 ngày |
| UBND tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp hoặc văn bản từ chối không cho phép cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. |
|
|
Chuyển kết quả giấy đến Sở Tư pháp để chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh | |||
Bước 8 | Văn thư Sở nhận kết quả giấy từ UBND tỉnh: - Scan kết quả chuyển Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp, công chức Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC tỉnh. - Trả kết quả giấy cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Sở Tư pháp, công chức Phòng Thanh tra- Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PV HCC tỉnh | 04 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày. |
2. Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp (2.000890)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 ngày |
| Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 04 giờ |
Bước 2 | - Sau khi kiểm tra, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản thẩm định, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND quản lý lĩnh vực giám định tư pháp; - Sau khi có ý kiến thống nhất với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. - Trình toàn bộ hồ sơ đã dự thảo để Lãnh đạo hòng xem xét. | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 20 ngày |
Bước 3 | - Xem xét hồ sơ hợp lệ, duyệt và chuyển Văn phòng Sở để trình Lãnh đạo Sở. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc chưa đủ điều kiện thì chuyển trả yêu cầu điều chỉnh, bổ sung. | Lãnh đạo phòng Thanh tra- Bổ trợ tư pháp | 02 ngày |
Hiệu chỉnh ý kiến đề xuất (nếu có) | |||
Bước 4 | Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét: - Ký văn bản thẩm định, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND quản lý lĩnh vực giám định tư pháp; - Sau khi có ý kiến thống nhất với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, ký Tờ trình, trình UBND tỉnh ký Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp hoặc văn bản từ chối không cho phép thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Hồ sơ hợp lệ, xem xét, ký duyệt: - Văn bản thẩm định, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND quản lý lĩnh vực giám định tư pháp. - Sau khi có ý kiến thống nhất với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, ký Tờ trình, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
| ký Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp hoặc văn bản từ chối không cho phép thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp. - Trường hợp xét thấy hồ sơ không hợp lệ hoặc chưa đủ điều kiện thì chuyển trả yêu cầu điều chỉnh, bổ sung. |
|
|
Bước 6 | Văn thư Sở: - Đóng dấu vào văn bản mà Lãnh đạo Sở đã ký duyệt. - Chuyển Tờ trình kèm hồ sơ gửi UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ lưu cho Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp. | Văn thư Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 7 | UBND tỉnh nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị, xem xét, ký quyết định cho phép thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp hoặc văn bản từ chối không cho phép thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp. | UBND tỉnh | 15 ngày |
Chuyển kết quả giấy đến Sở Tư pháp để chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh | |||
Bước 8 | Văn thư Sở nhận kết quả giấy từ UBND tỉnh: - Scan kết quả chuyển Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp, công chức Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC tỉnh. - Trả kết quả giấy cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Sở Tư pháp, công chức Phòng Thanh tra- Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PV HCC tỉnh | 04 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày. |
3. Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (2.000823)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 ngày |
Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 04 giờ | |
Bước 2 | - Sau khi kiểm tra, nhận thấy hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu phối hợp với cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh quản lý về lĩnh vực giám định tư pháp kiểm tra việc đáp ứng các điều kiện theo Đề án thành lập quy định tại điểm d khoản 2 Điều 16 của Luật; dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. - Trình toàn bộ hồ sơ đã soạn thảo để Trưởng phòng xem xét. | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 16 ngày |
Bước 3 | - Xem xét hồ sơ hợp lệ, duyệt và chuyển Văn phòng Sở để trình Lãnh đạo Sở. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc chưa đủ điều kiện thì chuyển trả yêu cầu điều chỉnh, bổ sung. | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Bổ trợ tư pháp | 03 ngày |
Hiệu chỉnh ý kiến đề xuất (nếu có) | |||
Bước 4 | Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét: - Ký văn bản phối hợp với cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp kiểm tra việc đáp ứng các điều kiện; - Sau khi có ý kiến của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, ký Giấy Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định Tư pháp. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt: - Ký văn bản phối hợp với cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp kiểm tra việc đáp ứng các điều kiện; - Ký Giấy Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
Bước 6 | Chuyển Văn thư Sở: | Văn thư Sở Tư pháp | 02 ngày |
| - Đóng dấu vào văn bản mà Lãnh đạo Sở đã ký duyệt. - Chuyển hồ sơ lưu và trả kết quả cho Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp. |
|
|
Bước 7 | Lưu hồ sơ: - Vào Sổ theo dõi. - Lưu hồ sơ. - Chuyển trả kết quả giấy cho cán bộ đầu mối tại Sở Tư pháp để trả cho Trung tâm PVHCC tỉnh; đồng thời scan kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 02 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PV HCC tỉnh | 04 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày |
4. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp (2.000568)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 ngày |
| Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 04 giờ |
Bước 2 | - Sau khi kiểm tra, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp; - Sau khi có ý kiến thống nhất của người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. - Trình toàn bộ hồ sơ đã dự thảo để Lãnh đạo Phòng xem xét. | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 20 ngày |
Bước 3 | - Xem xét hồ sơ hợp lệ, duyệt và chuyển Văn phòng Sở để trình Lãnh đạo Sở. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc chưa đủ điều kiện thì chuyển trả yêu cầu điều chỉnh, bổ sung. | Lãnh đạo phòng Thanh tra- Bổ trợ tư pháp | 02 ngày |
Hiệu chỉnh ý kiến đề xuất (nếu có) | |||
Bước 4 | Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét: - Ký văn bản thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND quản lý lĩnh vực giám định tư pháp; - Sau khi có ý kiến thống nhất của người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, ký Tờ trình, trình UBND tỉnh ký Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp hoặc văn bản từ chối không cho phép thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Hồ sơ hợp lệ, xem xét, ký duyệt: - Văn bản lấy ý kiến thống nhất với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND quản lý lĩnh vực giám định tư pháp. - Sau khi có ý kiến thống nhất của người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, ký Tờ trình, trình UBND tỉnh ký Quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp hoặc văn bản từ chối không cho phép thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp. - Trường hợp xét thấy hồ sơ không hợp lệ hoặc chưa đủ điều kiện thì chuyển trả yêu cầu điều chỉnh, bổ sung. | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
Bước 6 | Văn thư Sở: - Đóng dấu vào văn bản mà Lãnh đạo Sở đã ký duyệt. - Chuyển Tờ trình kèm hồ sơ gửi UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ lưu cho Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp. | Văn thư Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 7 | UBND tỉnh nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị, xem xét, ký quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp hoặc văn bản từ chối không cho phép thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp. | UBND tỉnh | 15 ngày |
Chuyển kết quả giấy đến Sở Tư pháp để chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh | |||
Bước 8 | Văn thư Sở nhận kết quả giấy từ UBND tỉnh: - Scan kết quả chuyển Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp, công chức Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC tỉnh. - Trả kết quả giấy cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Sở Tư pháp, công chức Phòng Thanh tra- Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PV HCC tỉnh | 04 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày. |
5. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (1.001216)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | - Sau khi kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì dự thảo Tờ trình đề trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. - Trình toàn bộ hồ sơ đã dự thảo để Lãnh đạo Phòng xem xét. | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | - Xem xét hồ sơ hợp lệ, duyệt và chuyển Văn phòng Sở để trình Lãnh đạo Sở. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc chưa đủ điều kiện thì chuyển trả yêu cầu điều chỉnh, bổ sung. | Lãnh đạo phòng Thanh tra- Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
Hiệu chỉnh ý kiến đề xuất (nếu có) | |||
Bước 4 | Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh xem xét quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp. Hoặc ký văn bản từ chối không cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Hồ sơ hợp lệ, xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh ký Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp hoặc văn bản từ chối không cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp. - Trường hợp xét thấy hồ sơ không hợp lệ hoặc chưa đủ điều kiện thì chuyển trả yêu cầu điều chỉnh, bổ sung. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở: - Đóng dấu và chuyển Tờ trình kèm hồ sơ gửi UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ lưu cho Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp. | Văn thư Sở Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | UBND tỉnh nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị, xem xét, ký quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp hoặc văn bản từ chối không cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp. | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
| Chuyển kết quả giấy đến Sở Tư pháp để chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Bước 8 | Văn thư Sở nhận kết quả giấy từ UBND tỉnh: - Scan kết quả chuyển Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp, công chức Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC tỉnh. - Trả kết quả giấy cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Sở Tư pháp, công chức Phòng Thanh tra- Bổ trợ tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PV HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 17 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh. | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 | - Sau khi kiểm tra, nhận thấy hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp (cấp lại); trường hợp không cấp lại thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trình toàn bộ hồ sơ đã soạn thảo để Trưởng phòng xem xét. | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Xem xét hồ sơ hợp lệ, duyệt và chuyển Văn phòng Sở để trình Lãnh đạo Sở. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc chưa đủ điều kiện thì chuyển trả yêu cầu điều chỉnh, bổ sung. | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
Hiệu chỉnh ý kiến đề xuất (nếu có) | |||
Bước 4 | Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động cho Văn phòng Giám định Tư pháp. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét, ký cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động cho Văn phòng giám định tư pháp | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chuyển Văn thư Sở: - Đóng dấu vào Giấy Đăng ký hoạt động (cấp lại) mà Lãnh đạo Sở đã ký duyệt. - Chuyển hồ sơ lưu và trả kết quả cho Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp. | Văn thư Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lưu hồ sơ: - Vào Sổ theo dõi. - Lưu hồ sơ. - Chuyển trả kết quả giấy cho cán bộ đầu mối tại Sở Tư pháp để trả cho Trung tâm PVHCC tỉnh; đồng thời scan kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PV HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh. | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 | - Sau khi kiểm tra, nhận thấy hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp (cấp lại); trường hợp không cấp lại thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trình toàn bộ hồ sơ đã soạn thảo để Trưởng phòng xem xét. | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Xem xét hồ sơ hợp lệ, duyệt và chuyển Văn phòng Sở để trình Lãnh đạo Sở. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc chưa đủ điều kiện thì chuyển trả yêu cầu điều chỉnh, bổ sung. | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
Hiệu chỉnh ý kiến đề xuất (nếu có) | |||
Bước 4 | Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động cho Văn phòng Giám định Tư pháp. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét, ký cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động cho Văn phòng giám định tư pháp | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chuyển Văn thư Sở: - Đóng dấu vào Giấy Đăng ký hoạt động (cấp lại) mà Lãnh đạo Sở đã ký duyệt. - Chuyển hồ sơ lưu và trả kết quả cho Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp. | Văn thư Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lưu hồ sơ: - Vào Sổ theo dõi. - Lưu hồ sơ. - Chuyển trả kết quả giấy cho cán bộ đầu mối tại Sở Tư pháp để trả cho Trung tâm PVHCC tỉnh; đồng thời scan kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PV HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 3990/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
- 3Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Nhà ở và Công sở, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 3990/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
- 11Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Nhà ở và Công sở, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Quyết định 7092/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An
- Số hiệu: 7092/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực