Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 698/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 29 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2957/QĐ-BVHTTDL ngày 31/8/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 452/TTr-SVHTTDL ngày 11/3/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 36/STP-KSTTHC ngày 07/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của UBND tỉnh công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 21/02/2013 của UBND tỉnh công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh.
3. Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND tỉnh công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh.
4. Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của UBND tỉnh công bố bổ sung và bãi bỏ một số thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
5. Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước.
6. Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | trang |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
I. Lĩnh vực văn hóa | |||
1 | 280827 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 8 |
2 | 280828 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 11 |
3 | 280829 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 15 |
4 | 280830 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 18 |
5 | 280831 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 20 |
6 | 280832 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 22 |
7 | 280833 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 26 |
8 | 280834 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 31 |
9 | 280835 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | 36 |
10 | 280836 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | 39 |
11 | 280837 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 43 |
12 | 280838 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 46 |
13 | 280839 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 50 |
14 | 280840 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 52 |
15 | 280841 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 56 |
16 | 280842 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 58 |
17 | 280843 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 60 |
18 | 280844 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL) | 63 |
19 | 280845 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL) | 66 |
20 | 280846 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL) | 69 |
21 | 280847 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL) | 72 |
22 | 280848 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 74 |
23 | 280849 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 78 |
24 | 280850 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | 81 |
25 | 280851 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 84 |
26 | 280852 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | 87 |
27 | 280853 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | 90 |
28 | 280854 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 93 |
29 | 280855 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) | 96 |
30 | 280856 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | 100 |
31 | 280857 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | 103 |
32 | 280858 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 106 |
33 | 280859 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 110 |
34 | 280860 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 113 |
35 | 280861 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 114 |
36 | 280862 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 118 |
37 | 280863 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 122 |
38 | 280864 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 126 |
39 | 280865 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 129 |
40 | 280866 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | 132 |
41 | 280867 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | 136 |
42 | 280868 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | 141 |
43 | 280869 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | 145 |
44
| 280870 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 149 |
II. Lĩnh vực gia đình | |||
1 | 280871 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 152 |
2 | 280872 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 157 |
3 | 280873 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 160 |
4 | 280875 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 163 |
5 | 280876 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 167 |
6 | 280877 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 170 |
7 | 280878 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 173 |
8 | 280879 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 175 |
9 | 280880 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 177 |
10 | 280881 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 180 |
11 | 280882 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 183 |
12 | 280883 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 186 |
III. Lĩnh vực thể dục thể thao | |||
1 | 280884 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 189 |
2 | 280885 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | 193 |
3 | 280886 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | 197 |
4 | 280887 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | 202 |
5 | 280888 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | 207 |
6 | 280889 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | 214 |
7 | 280890 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | 219 |
8 | 280891 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | 228 |
9 | 280892 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | 233 |
10 | 280893 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | 238 |
11 | 280894 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | 243 |
12 | 280895 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | 248 |
13 | 280896 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | 254 |
14 | 280897 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | 259 |
15 | 280898 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | 265 |
16 | 280899 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | 271 |
17 | 280900 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | 276 |
18 | 280901 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | 281 |
19 | 280902 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | 286 |
20 | 280903 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | 291 |
21 | 280904 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | 296 |
22 | 280905 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | 301 |
23 | 280906 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 306 |
IV. Lĩnh vực du lịch | |||
1 | 280907 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | 309 |
2 | 280908 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | 313 |
3 | 280909 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | 317 |
4 | 280910 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | 322 |
5 | 280911 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | 326 |
6 | 280912 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 330 |
7 | 280913 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 334 |
8 | 280914 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | 338 |
9 | 280915 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 341 |
10 | 280916 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | 344 |
11 | 280917 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | 346 |
12 | 280918 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | 349 |
13 | 280919 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | 352 |
14 | 280920 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | 355 |
15 | 280921 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | 361 |
16 | 280922 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | 367 |
17 | 280923 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | 373 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | 280924 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | 379 |
2 | 280925 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 383 |
3 | 280926 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | 387 |
4 | 280927 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | 391 |
5 | 280928 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 395 |
6 | 280929 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 399 |
7 | 280930 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 403 |
8 | 280931 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 407 |
9 | 280932 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | 411 |
10 | 280933 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 415 |
11 | 280934 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 420 |
12 | 280935 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 423 |
13 | 280936 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 426 |
14 | 280937 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 430 |
15 | 280938 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 433 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | 280939 | Công nhận gia đình văn hóa | 436 |
2 | 280940 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 439 |
3 | 280941 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 443 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 2481/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyềt của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tỉnh An Giang
- 8Quyết định 3739/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- 9Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 3614/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 2481/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 2464/QĐ-UBND thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2016 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 3279/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyềt của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tỉnh An Giang
- 7Quyết định 3739/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- 8Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 2957/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 3614/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 698/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra