ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 695/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung.
3. Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 19 tháng 03 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định TTHC |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 07 hoặc 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 700.000 | - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và PTNT - Bộ Công thương |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 700.000 | ||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày làm việc | 700.000 | ||
4 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 13 ngày làm việc | 30.000 |
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (sau đây gọi là Giấy chứng nhận ATTP)
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ sở sản xuất, kinh doanh nộp 01 (một) bộ hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ.
- Bước 3: Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định, xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B);
Hoặc trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại, trong thời hạn 15 ngày làm việc, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ, tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP nếu đủ điều kiện.
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h00 đến 17h00 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể được nộp theo một trong các hình thức sau: Trực tiếp; gửi theo đường bưu điện; trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP.
- Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại) hoặc 15 ngày làm việc (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại) kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian xem xét tính đầy đủ của hồ sơ).
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện TTHC:
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, số 37 Phạm Văn Đồng, phường Vĩ Dạ, thành phố Huế.
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 62 Nguyễn Chí Diểu, phường Thuận Thành, thành phố Huế.
- Chi cục Thủy sản, số 148 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, số 44 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy.
Kết quả thực hiện TTHC: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm)
Phí: Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/ cơ sở.
Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở tại Phụ lục VI Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày ……… tháng ……… năm ………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: ………………………………………………………………
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.....................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có):................................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Điện thoại: ……………………………………… Fax:........................................................
Email: ………………………………………………
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:....................................................
...........................................................................................................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:......................................................................................
Đề nghị ……………………………………………………………… cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:.......................................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày ……… tháng ……… năm …
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.......................................................................................
2. Mã số (nếu có):................................................................................................................
3. Địa chỉ:............................................................................................................................
4. Điện thoại: ……………………………… Fax ………………………Email:........................
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước | □ | DN 100% vốn nước ngoài | □ |
DN liên doanh với nước ngoài | □ | DN Cổ phần | □ |
DN tư nhân | □ | Khác (ghi rõ loại hình) | □ |
6. Năm bắt đầu hoạt động:.....................................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:....................................................
8. Công suất thiết kế:.............................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):...............................................
10. Thị trường tiêu thụ chính:...................................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ……………… m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: ……………………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: …………………………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: …………………………………… m2
+ Khu vực/ kho bảo quản thành phẩm: ……………………………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: ……………………………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ:
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng | □ | Nước giếng khoan | □ |
Hệ thống xử lý: Có | □ | Không | □ |
Phương pháp xử lý:.............................................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:...................................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ……… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ……… người.
+ Lao động gián tiếp: ……… người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định: ………………………………………
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP: ……………………………………
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP: ………………………………
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:…………………
- Nhân công làm vệ sinh:………người; trong đó……… của cơ sở và……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:.....................................
...........................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:...........................................................
...........................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
2. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận có đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn, cơ sở sản xuất, kinh doanh nộp 01 (một) bộ hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định, xếp loại cơ sở (trường hợp cơ sở đã được thẩm định, xếp loại).
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (nếu cơ sở xếp loại A hoặc B) hoặc không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h00 đến 17h00 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể được nộp theo một trong các hình thức sau: Trực tiếp; gửi theo đường bưu điện; trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP.
- Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian xem xét tính đầy đủ của hồ sơ).
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện TTHC:
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, số 37 Phạm Văn Đồng, phường Vĩ Dạ, thành phố Huế.
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 62 Nguyễn Chí Diểu, phường Thuận Thành, thành phố Huế.
- Chi cục Thủy sản, số 148 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, số 44 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy.
Kết quả thực hiện TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm).
Phí: Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/ cơ sở.
Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở tại Phụ lục VI Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày ……… tháng ……… năm ………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: ………………………………………………………………………………………
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.......................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có):................................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:...................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Điện thoại: ……………………………………… Fax:..............................................................
Email: ………………………………………………
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:..........................................................
...........................................................................................................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:.........................................................................................
Đề nghị……………………………………………………………………… cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:.......................................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày ……… tháng ……… năm …
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.......................................................................................
2. Mã số (nếu có):................................................................................................................
3. Địa chỉ:............................................................................................................................
4. Điện thoại:……………………………… Fax: ………………………Email:..................................
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước | □ | DN 100% vốn nước ngoài | □ |
DN liên doanh với nước ngoài | □ | DN Cổ phần | □ |
DN tư nhân | □ | Khác (ghi rõ loại hình) | □ |
6. Năm bắt đầu hoạt động:.....................................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:....................................................
8. Công suất thiết kế:.............................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):...............................................
10. Thị trường tiêu thụ chính:...................................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……………… m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: ……………………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ……………………………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ……………………………………… m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm:………………………………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: ………………………………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ:
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng | □ | Nước giếng khoan | □ |
Hệ thống xử lý: Có | □ | Không | □ |
Phương pháp xử lý:.............................................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:.......................................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ……… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ……… người.
+ Lao động gián tiếp: ……… người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định: ………………………………………
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP: ……………………………………
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP: ………………………………
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:…………………
- Nhân công làm vệ sinh:………người; trong đó……… của cơ sở và……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:..................................................
...........................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:........................................................................
...........................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
3. Tên thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ sở sản xuất, kinh doanh nộp 01 (một) bộ hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ, xem xét để cấp lại.
- Bước 3: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận ATTP thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h00 đến 17h00 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể được nộp theo một trong các hình thức sau: Trực tiếp; gửi theo đường bưu điện; trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện TTHC:
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, số 37 Phạm Văn Đồng, phường Vĩ Dạ, thành phố Huế.
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 62 Nguyễn Chí Diểu, phường Thuận Thành, thành phố Huế.
- Chi cục Thủy sản, số 148 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, số 44 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy.
Kết quả thực hiện TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cũ).
Phí: Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày ……… tháng ……… năm ………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: ………………………………………………………………………………………
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.......................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có):................................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:...................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Điện thoại: ……………………………………… Fax:..............................................................
Email: ………………………………………………
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:..........................................................
...........................................................................................................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:.........................................................................................
Đề nghị……………………………………………………………………… cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:.......................................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
4. Tên thủ tục: Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân, tổ chức nộp 01 (một) bộ hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 2: Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi cục lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 3: Chi cục tổ chức thẩm định, đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm bằng bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm theo lĩnh vực quản lý.
- Bước 4: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày thẩm định, đánh giá; Chi cục có trách nhiệm cấp Giấy xác nhận cho cá nhân, tổ chức đạt yêu cầu.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h00 đến 17h00 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể được nộp theo một trong các hình thức sau: Trực tiếp; gửi theo đường bưu điện; trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
Thành phần hồ sơ:
a. Đối với tổ chức:
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
- Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức).
- Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
b. Đối với cá nhân:
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
- Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân.
- Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về lệ phí.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong vòng 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện TTHC:
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, số 37 Phạm Văn Đồng, phường Vĩ Dạ, thành phố Huế.
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 62 Nguyễn Chí Diểu, phường Thuận Thành, thành phố Huế.
- Chi cục Thủy sản, số 148 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, số 44 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy.
Kết quả thực hiện TTHC: Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm).
Phí: Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: 30.000đồng/lần/ người.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
a) Đối với tổ chức:
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương
- Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương
b) Đối với cá nhân:
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Cơ quan nào cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thì cơ quan đó có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Liên Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương hướng dẫn về việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP)
Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân........................................................................................
Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc CMTND đối với cá nhân) số………………………, cấp ngày………tháng………năm………, nơi cấp………………
Địa chỉ:………………………………………, Số điện thoại..........................................................
Số Fax………………………E-mail..........................................................................................
Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về an toàn thực phẩm do ……………………………………… (*) ban hành, chúng tôi / Tôi đã hiểu rõ các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/Tôi theo nội dung của tài liệu của ………………………………………(*) ban hành.
(Danh sách gửi kèm theo Mẫu đơn này).
| Địa danh, ngày………tháng………năm……… |
Ghi chú: * chọn 1 trong 3 cơ quan: Bộ Y tế; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Công Thương.
Danh sách đối tượng tham gia xác nhận kiến thức
(kèm theo Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của ……………………………………………………………… (tên tổ chức))
TT | Họ và Tên | Nam | Nữ | Số CMTND | Ngày, tháng, năm cấp | Nơi cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Địa danh, ngày………tháng………năm……… |
- 1Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực phát triển nông thôn, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, thủy lợi, nông nghiệp và phát triển nông thôn, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới và 15 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn được chuẩn hoá và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã)
- 1Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi về thời gian thực hiện trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực phát triển nông thôn, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, thủy lợi, nông nghiệp và phát triển nông thôn, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới và 15 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn được chuẩn hoá và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 695/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực