- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 674/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 31 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 164/TTr- SGDĐT ngày 03/02/2021 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 674/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
2 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
3 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
6 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
7 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
8 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
9 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
10 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
11 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
12 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). |
13 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
14 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
15 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
16 | Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
17 | Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
18 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
19 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
20 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
21 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
22 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
23 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
24 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
25 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
26 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
27 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
28 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
29 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
30 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
31 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh Tiểu học |
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
2 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
4 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
5 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Thành lập trung tâm học tập cộng đồng.
- Mã số TTHC: 1.004439.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng GDĐT Hồ sơ gồm: a) Văn bản của UBND xã hoặc tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trung tâm học tập cộng đồng; b) Sơ yếu lý lịch của những người dự kiến làm giám đốc trung tâm học tập cộng đồng | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển bộ phận tổ chức cán bộ | 04 giờ |
|
Bước 3 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức | Tiến hành thẩm định các điều kiện . - Nếu chưa đảm bảo các điều kiện: Có hướng dẫn bằng văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung các điều kiện thành lập trung tâm - Nếu đảm bảo các điều kiện: Dự thảo quyết định thành lập trung tâm HTCĐ và quyết định cho phép trung tâm HTCĐ hoạt động trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 64 giờ | Dự thảo quyết định/ Văn bản hướng dẫn |
Lãnh đạo phòng | Duyệt Dự thảo Quyết định trình UBND huyện | 04 giờ | Dự thảo quyết định | ||
Bước 4 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 36 giờ | Quyết định Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
2. Thủ tục Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại.
- Mã số TTHC: 1.004440.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng GDĐT Hồ sơ gồm: Tờ trình cho phép hoạt động trở lại. Quyết định thành lập đoàn kiểm tra Biên bản kiểm tra. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng | Duyệt chuyển bộ phận tổ chức cán bộ | 04 giờ |
|
Bước 3 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức | Tiến hành thẩm định các điều kiện . - Nếu chưa đảm bảo các điều kiện: Có hướng dẫn bằng văn bản đến UBND cấp xã nêu rõ lý do và hướng giải quyết. - Nếu đảm bảo các điều kiện: Dự quyết định cho phép trung tâm HTCĐ hoạt động trở lại trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 64 giờ | Dự thảo quyết định/Văn bản hướng dẫn |
Lãnh đạo phòng | Duyệt Dự thảo Quyết định trình UBND huyện | 04 giờ |
| ||
Bước 4 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 36 giờ | Quyết định cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
- Mã số TTHC: 1.004442.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 200 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT. Hồ sơ gồm: a) Tờ trình về việc thành lập trường; b) Đề án thành lập trường; c) Sơ yếu lý lịch kèm theo bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến làm hiệu trưởng. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển bộ phận tổ chức cán bộ và tổ THCS | 04 giờ |
|
Bước 3 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức | Quyết định thành lập tổ thẩm định Đề án | 04 giờ |
|
Bộ phận tổ chức và tổ THCS | - Xem xét hồ sơ, thẩm định các điều kiện - Dự thảo công văn đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định các điều kiện thành lập trường. | 96 giờ | Công văn đề nghị thẩm định | ||
Lãnh đạo phòng | Kí công văn đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định các điều kiện thành lập trường. | 04 giờ |
| ||
Bước 4 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức và tổ THCS | Tập hợp các văn bản trả lời của các phòng chuyên môn về điều kiện thành lập. - Nếu chưa đảm bảo các điều kiện: Có hướng dẫn bằng văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung các điều kiện thành lập trường, chỉnh sửa đề án. - Nếu đảm bảo các điều kiện: Dự thảo quyết định thành lập trường. | 40 giờ | Dự thảo quyết định/Văn bản hướng dẫn |
Lãnh đạo phòng | Duyệt Dự thảo Quyết định trình UBND huyện | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 36 giờ | Quyết định Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
4. Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.
- Mã số TTHC: 2.001809.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 200 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên Phòng GDĐT | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng GDĐT Hồ sơ gồm: a) Tờ trình về việc sáp nhập, chia, tách; b) Đề án sáp nhập, chia, tách, trong đó có phương án bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên; c) Các văn bản xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng | Duyệt chuyển bộ phận tổ chức cán bộ và tổ THCS | 04 giờ |
|
Bước 3 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức | Quyết định thành lập tổ thẩm định Đề án | 04 giờ |
|
Bộ phận tổ chức và tổ THCS | - Xem xét hồ sơ, thẩm định các điều kiện - Dự thảo công văn đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định các điều kiện sáp nhập, chia, tách. | 40 giờ | Công văn đề nghị thẩm định | ||
Lãnh đạo Phòng | Kí duyệt công văn đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định các điều kiện thành lập trường. | 04 giờ |
| ||
Bước 4 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức và tổ THCS | Tập hợp các văn bản trả lời của các phòng chuyên môn về điều kiện sáp nhập, chia, tách. - Nếu chưa đảm bảo các điều kiện: Có hướng dẫn bằng văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung các điều kiện, chỉnh sửa đề án sáp nhập, chia, tách. - Nếu đảm bảo các điều kiện: Dự thảo quyết định thành lập trường. | 96 giờ | Dự thảo quyết định/Văn bản hướng dẫn |
Lãnh đạo Phòng | Duyệt Dự thảo Quyết định trình UBND huyện | 04 giờ | Dự thảo quyết định | ||
Bước 5 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 36 giờ | Quyết định Sáp nhập, chia, tách trường THCS |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
5. Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
- Mã số TTHC: 2.001818.000.00.00.H40
- Thời gian thực hiện: Trong vòng 160 giờ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện ra quyết định giải thể trường
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT. Hồ sơ gồm: Tờ trình đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân thành lập trường trung học cơ sở, trong đó nêu rõ lý do đề nghị giải thể, các biện pháp giải quyết quyền, lợi ích hợp pháp của học sinh, giáo viên, cán bộ và nhân viên nhà trường; phương án giải quyết các tài sản của trường. |
| |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển bộ phận tổ chức cán bộ |
|
|
Bộ phận tổ chức | Xem xét thẩm định hồ sơ - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo: Có hướng dẫn bằng văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung, chỉnh sửa - Nếu hồ sơ đảm bản: Dự thảo quyết định giải thể |
| Dự thảo quyết định/Văn bản hướng dẫn | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt Dự thảo Quyết định trình UBND huyện |
|
| ||
Bước 3 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 156 giờ | Quyết định Giải thể trường trung học cơ sở |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
- Mã số TTHC: 1.004487.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT |
| |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Phòng GDĐT | Duyệt chuyển bộ phận tổ chức cán bộ và tổ Tiểu học/THCS |
|
|
Bước 3 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức | Quyết định thành lập tổ thẩm định Đề án |
|
|
Bộ phận tổ chức và tổ TH/THCS | - Xem xét hồ sơ, thẩm định các điều kiện - Dự thảo công văn đề nghị phòng Văn hóa huyện và các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định các điều kiện thành lập. |
| Công văn đề nghị thẩm định | ||
Lãnh đạo Phòng | Duyệt công văn đề nghị phòng Văn hóa huyện và các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định các điều kiện thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở. |
|
| ||
Bước 4 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức và tổ TH/THCS | Tập hợp các văn bản trả lời của phòng Văn hóa huyện và các phòng chuyên môn về điều kiện thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở. - Nếu chưa đảm bảo các điều kiện: Có hướng dẫn bằng văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung các điều kiện thành lập lớp, chỉnh sửa đề án - Nếu đảm bảo các điều kiện: Dự thảo quyết định thành lập lớp. |
| - Văn bản hướng dẫn - Dự thảo quyết định |
Lãnh đạo Phòng | Duyệt Dự thảo Quyết định trình UBND huyện |
| Dự thảo quyết định | ||
Bước 5 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định |
| Quyết định Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường THCS |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT |
|
| ||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
- Mã số TTHC: 1.004494.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 200 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT Hồ sơ gồm: a) Tờ trình đề nghị thành lập của cơ quan chủ quản đối với trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập; của tổ chức hoặc cá nhân đối với trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục cần nêu rõ sự cần thiết thành lập; tên trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ; địa điểm dự kiến làm trụ sở tổ chức thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em; b) Đề án thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. c) Văn bản về chủ trương giao đất hoặc hợp đồng nguyên tắc cho thuê đất, thuê nhà làm trụ sở xây dựng trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ với thời hạn dự kiến thuê tối thiểu 05 năm; d) Bản dự thảo quy hoạch tổng thể mặt bằng và thiết kế sơ bộ các công trình kiến trúc xây dựng trên khu đất xây dựng trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc thiết kế các công trình kiến trúc (nếu đã có trường sở), bảo đảm phù hợp với quy mô giáo dục và tiêu chuẩn diện tích sử dụng phục vụ việc nuôi dưỡng, CSGD trẻ em. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Phòng GDĐT | Duyệt chuyển bộ phận tổ chức cán bộ và tổ mầm non | 04 giờ |
|
Bộ phận tổ chức | Quyết định thành lập tổ thẩm định Đề án | 04 giờ |
| ||
Bộ phận tổ chức và tổ mầm non | - Xem xét hồ sơ, thẩm định các điều kiện - Dự thảo công văn đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định các điều kiện thành lập trường. | 24 giờ | Công văn đề nghị thẩm định | ||
Lãnh đạo Phòng | Duyệt công văn đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định các điều kiện thành lập trường. | 04 giờ |
| ||
Bước 3 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức và tổ mầm non | Tập hợp các văn bản trả lời của các phòng chuyên môn về điều kiện thành lập. - Nếu chưa đảm bảo các điều kiện: Có hướng dẫn bằng văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung các điều kiện thành lập trường, chỉnh sửa đề án - Nếu đảm bảo các điều kiện: Dự thảo quyết định thành lập trường. | 112 giờ | - Văn bản hướng dẫn - Dự thảo quyết định |
Lãnh đạo Phòng | Duyệt Dự thảo Quyết định trình UBND huyện | 04 giờ | Dự thảo quyết định | ||
Bước 4 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 36 giờ | Quyết định Thành lập trường |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
8. Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
- Mã số TTHC: 1.006445.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT Hồ sơ gồm: a) Đề án sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ, trong đó có phương án để bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của trẻ em, giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên; b) Tờ trình UBND cấp xã đề nghị sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng | Duyệt chuyển bộ phận tổ chức cán bộ và tổ mầm non | 04 giờ |
|
Bước 3 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức | Quyết định thành lập tổ thẩm định Đề án | 04 giờ |
|
Bộ phận tổ chức và tổ mầm non | - Xem xét hồ sơ, thẩm định các điều kiện - Dự thảo CV đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định các điều kiện sáp nhập, chia, tách. | 24 giờ | Công văn đề nghị thẩm định | ||
Lãnh đạo Phòng | Kí công văn đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định các điều kiện thành lập trường. | 04 giờ |
| ||
Bước 4 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức và tổ mầm non | Tập hợp các văn bản trả lời của các phòng chuyên môn về điều kiện sáp nhập, chia, tách. - Nếu chưa đảm bảo các điều kiện: Có hướng dẫn bằng văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung các điều kiện, chỉnh sửa đề án sáp nhập, chia, tách. - Nếu đảm bảo các điều kiện: Dự thảo quyết định thành lập trường. | 76 giờ | Văn bản hướng dẫn/Dự thảo quyết định |
Lãnh đạo Phòng | Duyệt Dự thảo Quyết định trình UBND huyện | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 36 giờ | Quyết định Sáp nhập, chia, tách trường |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
- Mã số TTHC: 1.004515.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 80 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo UBND huyện. Hồ sơ gồm: Tờ trình đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trong đó nêu rõ lý do đề nghị giải thể, các biện pháp giải quyết quyền, lợi ích hợp pháp của trẻ em, giáo viên, CB,NV trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ; phương án giải quyết các tài sản của trường. | 04 giờ | |
Bước 2 | UBND huyện | Lãnh đạo huyện | Duyệt chuyển phòng GDĐT | 04 giờ |
|
Bước 3 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển bộ phận tổ chức cán bộ | 04 giờ |
|
Bộ phận tổ chức | Xem xét thẩm định hồ sơ - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo: Có hướng dẫn bằng văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung, chỉnh sửa - Nếu hồ sơ đảm bản: Dự thảo quyết định giải thể | 40 giờ | - Văn bản hướng dẫn - Dự thảo quyết định | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt Dự thảo Quyết định trình UBND huyện | 04 giờ | Dự thảo quyết định | ||
Bước 4 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 16 giờ | Quyết định Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
10. Thủ tục Thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
- Mã số TTHC: 1.004555.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo UBND huyện Hồ sơ gồm: a) Tờ trình về việc thành lập trường; b) Đề án thành lập trường; c) Sơ yếu lý lịch kèm theo bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến làm hiệu trưởng. | 04 giờ | |
Bước 2 | UBND huyện | Lãnh đạo huyện | Duyệt chuyển phòng GDĐT | 04 giờ |
|
Bước 3 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển bộ phận tổ chức cán bộ và tổ Tiểu học | 04 giờ |
|
Bước 4 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức | Quyết định thành lập tổ thẩm định Đề án | 04 giờ |
|
Bộ phận tổ chức và tổ Tiểu học | - Xem xét hồ sơ, thẩm định các điều kiện - Dự thảo công văn đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định các điều kiện thành lập trường. | 08 giờ | Công văn đề nghị thẩm định | ||
Lãnh đạo phòng | Kí công văn đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định các điều kiện thành lập trường. | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức và tổ Tiểu học | Tập hợp các văn bản trả lời của các phòng chuyên môn về điều kiện thành lập. - Nếu chưa đảm bảo các điều kiện: Có hướng dẫn bằng văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung các điều kiện thành lập trường, chỉnh sửa đề án. - Nếu đảm bảo các điều kiện: Dự thảo quyết định thành lập trường. | 84 giờ | - Văn bản hướng dẫn - Dự thảo quyết định |
Lãnh đạo phòng | Duyệt Dự thảo Quyết định trình UBND huyện | 04 giờ | Dự thảo quyết định | ||
Bước 6 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 36 giờ | Quyết định Thành lập trường tiểu học công lập |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
11. Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
- Mã số TTHC: 1.004563.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo UBND huyện. Hồ sơ gồm: a) Tờ trình về việc sáp nhập, chia, tách; b) Đề án sáp nhập, chia, tách, trong đó có phương án bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên; c) Các văn bản xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan | 04 giờ | |
Bước 2 | UBND huyện | Lãnh đạo huyện | Duyệt chuyển phòng GDĐT | 04 giờ |
|
Bước 3 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển bộ phận tổ chức cán bộ và tổ Tiểu học | 04 giờ |
|
Bước 4 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức | Quyết định thành lập tổ thẩm định Đề án | 04 giờ |
|
Bộ phận tổ chức và tổ Tiểu học | - Xem xét hồ sơ, thẩm định các điều kiện - Dự thảo công văn đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định các điều kiện thành lập trường. | 08 giờ | Công văn đề nghị thẩm định | ||
Lãnh đạo phòng | Kí duyệt công văn đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định các điều kiện thành lập trường. | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức và tổ Tiểu học | Tập hợp các văn bản trả lời của các phòng chuyên môn về điều kiện thành lập. - Nếu chưa đảm bảo các điều kiện: Có hướng dẫn bằng văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung các điều kiện thành lập trường, chỉnh sửa đề án. - Nếu đảm bảo các điều kiện: Dự thảo quyết định thành lập trường. | 84 giờ | - Văn bản hướng dẫn - Dự thảo quyết định |
|
| Lãnh đạo phòng | Duyệt Dự thảo Quyết định trình UBND huyện | 04 giờ | Dự thảo quyết định |
Bước 6 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 36 giờ | Quyết định Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
- Mã số TTHC: 1.001639.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Trong vòng 160 giờ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện ra quyết định giải thể trường)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo UBND huyện. Hồ sơ gồm: Tờ trình đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân thành lập trường tiểu học, trong đó nêu rõ lý do đề nghị giải thể, các biện pháp giải quyết quyền, lợi ích hợp pháp của học sinh, giáo viên, cán bộ và nhân viên nhà trường; phương án giải quyết các tài sản của trường. |
| |
Bước 2 | UBND huyện | Lãnh đạo huyện | Duyệt chuyển phòng GDĐT |
|
|
Bước 3 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển bộ phận tổ chức cán bộ |
|
|
Bộ phận tổ chức | Xem xét thẩm định hồ sơ - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo: Có hướng dẫn bằng văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung, chỉnh sửa - Nếu hồ sơ đảm bản: Dự thảo quyết định giải thể |
| - Văn bản hướng dẫn - Dự thảo quyết định | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt Dự thảo Quyết định trình UBND huyện |
| Dự thảo quyết định | ||
Bước 4 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 156 giờ | Quyết định Giải thể trường tiểu học |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
13. Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã.
- Mã số TTHC: 1.005097.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo UBND huyện. Hồ sơ gồm: 1. Hồ sơ của UBND cấp xã đề nghị UBND cấp huyện kiểm tra, đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”, gồm: - Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp xã; - Báo cáo (kèm các minh chứng phù hợp với các tiêu chí theo mẫu hướng dẫn) đánh giá kết quả xây dựng “Cộng đồng học tập” của cấp xã, có xác nhận của Chủ tịch UBND cấp xã; - Biên bản tự kiểm tra, đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” của cấp xã. | 04 giờ | |
Bước 2 | UBND huyện | Lãnh đạo huyện | Duyệt chuyển Hội Khuyến học cấp huyện | 04 giờ |
|
Bước 3 | Hội Khuyến học cấp huyện | Cán bộ phụ trách | Hội Khuyến học huyện XDKH Ktra, đánh giá và xếp loại - Thành lập đoàn kiểm tra, đánh giá, xếp loại - Tiến hành kiểm tra thực tế - Lập biên bản kiểm tra, đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập” của cấp xã; - Lập tờ trình đề nghị và quyết định công nhận trình chủ tịch UBND huyện | 68 giờ | Biên bản kiểm tra, tờ trình đề nghị, quyết định công nhận |
Bước 4 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 36 giờ | Quyết định đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
- Mã số TTHC: 1.008724.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo UBND huyện. Hồ sơ gồm: a) Tờ trình đề nghị chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, trong đó nêu rõ sự cần thiết phải chuyển đổi; tôn chỉ, mục đích hoạt động không vì lợi nhuận; phần vốn góp, phần tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia của nhà trường (nếu có); b) Văn bản cam kết của các nhà đầu tư đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp đối với cơ sở giáo dục phổ thông tư thục chuyển sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, bảo đảm thực hiện hoạt động không vì lợi nhuận, không rút vốn, không hưởng lợi tức; phần lợi nhuận tích lũy hằng năm thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia để tiếp tục đầu tư phát triển cơ sở giáo dục phổ thông tư thục; c) Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động; dự thảo quy chế tài chính nội bộ của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; d) Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu báo cáo kết quả kiểm toán; thỏa thuận giải quyết phần vốn góp cho nhà đầu tư không đồng ý chuyển đổi sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (nếu có); các giấy tờ, tài liệu về đất đai, tài sản, tài chính, tổ chức và nhân sự của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục chuyển đổi sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; đ) Báo cáo đánh giá tác động của việc chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý; e) Quyết định thành lập cơ sở giáo dục phổ thông tư thục, quyết định công nhận hội đồng trường đương nhiệm, quyết định công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và các tài liệu liên quan khác (nếu có). | 04 giờ | |
Bước 2 | UBND huyện | Lãnh đạo huyện | Duyệt chuyển phòng GDĐT | 04 giờ |
|
Bước 3 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển bộ phận tổ chức và tổ mầm non | 04 giờ |
|
Bước 4 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức và tổ mầm non | Xem xét hồ sơ, thẩm định các điều kiện - Nếu hồ sơ không bảo đảm theo quy định: gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ đảm bảo theo quy định: dự thảo công văn đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định. | 40 giờ | Văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục/Công văn đề nghị thẩm định |
Lãnh đạo phòng | Kí duyệt công văn đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định hoặc văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức và tổ mầm non | Tập hợp các văn bản trả lời của các phòng chuyên môn về điều kiện chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. - Nếu chưa đảm bảo các điều kiện: Có hướng dẫn bằng văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung các điều kiện chuyển đổi trường bán công chuyển sang trường công lập - Nếu đảm bảo các điều kiện: Dự thảo quyết định. | 56 giờ | - Văn bản hướng dẫn - Dự thảo quyết định |
Lãnh đạo phòng | Duyệt Dự thảo Quyết định trình UBND huyện | 04 giờ |
| ||
Bước 6 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 36 giờ | Quyết định Chuyển đổi |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
- Mã số TTHC: 1.008725.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo UBND huyện. Hồ sơ gồm: a) Tờ trình đề nghị chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, trong đó nêu rõ sự cần thiết phải chuyển đổi; tôn chỉ, mục đích hoạt động không vì lợi nhuận; phân vốn góp, phần tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia của nhà trường (nếu có). b) Văn bản cam kết của các nhà đầu tư đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp đối với cơ sở giáo dục phổ thông tư thục chuyển sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, bảo đảm thực hiện hoạt động không vì lợi nhuận, không rút vốn, không hưởng lợi tức; phần lợi nhuận tích lũy hằng năm thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia để tiếp tục đầu tư phát triển cơ sở giáo dục phổ thông tư thục. c) Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động; dự thảo quy chế tài chính nội bộ của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. d) Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu báo cáo kết quả kiểm toán; thỏa thuận giải quyết phần vốn góp cho nhà đầu tư không đồng ý chuyển đổi sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (nếu có); các giấy tờ, tài liệu về đất đai, tài sản, tài chính, tổ chức và nhân sự của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục chuyển đổi sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. đ) Báo cáo đánh giá tác động của việc chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý. e) Quyết định thành lập cơ sở giáo dục phổ thông tư thục, quyết định công nhận hội đồng trường đương nhiệm, quyết định công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và các tài liệu liên quan khác (nếu có). | 04 giờ | |
Bước 2 | UBND huyện | Lãnh đạo huyện | Duyệt chuyển phòng GDĐT | 04 giờ |
|
Bước 3 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển bộ phận tổ chức và tổ chuyên môn phụ trách cấp học | 04 giờ |
|
Bước 4 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức và tổ chuyên môn | Xem xét hồ sơ, thẩm định các điều kiện - Nếu hồ sơ không bảo đảm theo quy định: gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ đảm bảo theo quy định: dự thảo công văn đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định. | 40 giờ | Văn bản thông báo cho cơ sở giáo dục phổ thông tư thục /Công văn đề nghị thẩm định |
Lãnh đạo phòng | Kí duyệt công văn đề nghị các phòng chuyên môn liên quan của huyện thẩm định | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Phòng GDĐT | Bộ phận tổ chức và tổ chuyên môn | Tập hợp các văn bản trả lời của các phòng chuyên môn về điều kiện chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. - Nếu chưa đảm bảo các điều kiện: Có hướng dẫn bằng văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung các điều kiện chuyển đổi trường bán công chuyển sang trường công lập - Nếu đảm bảo các điều kiện: Dự thảo quyết định. | 56 giờ | - Văn bản hướng dẫn - Dự thảo quyết định |
Lãnh đạo phòng | Duyệt Dự thảo Quyết định trình UBND huyện | 04 giờ |
| ||
Bước 6 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 36 giờ | Quyết định Chuyển đổi trường |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ | |||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
- Mã số TTHC: 1.008950.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 192 giờ làm việc (24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trường mầm non | Ban giám hiệu | Thông báo rộng rãi và hướng dẫn cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em thuộc đối tượng được hưởng chính sách nộp hồ sơ đề nghị trợ cấp |
|
|
Bước 2 | Trường mầm non | Ban giám hiệu, kế toán | Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu thành phần hồ sơ nộp là bản sao chưa có chứng thực của cấp có thẩm quyền, người nhận hồ sơ có trách nhiệm đối chiếu với bản chính, ký xác nhận vào bản sao để đưa vào hồ sơ, yêu cầu bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định - Hồ sơ gồm: 1. Đơn đề nghị trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động tại khu công nghiệp có xác nhận của đơn vị sử dụng lao động nơi cha hoặc mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em đang công tác; 2. Giấy khai sinh hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy xác nhận tạm trú của trẻ em (Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực). Sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cơ sở giáo dục mầm non gửi giấy tiếp nhận hồ sơ cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em. Trường hợp hồ sơ gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến không bảo đảm yêu cầu, trong thời hạn 05 ngày làm việc cơ sở giáo dục mầm non gửi thông báo không tiếp nhận hồ sơ và lý do cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em; | 08 giờ |
|
Bước 3 | Trường mầm non | Kế toán | Lập danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp kèm theo hồ sơ quy định | 64 giờ |
|
Hiệu trưởng | Duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp gửi về Phòng GDĐT | 08 giờ |
| ||
Bước 4 | Phòng GDĐT/Phòng Tài Chính | Chuyên viên | Xem xét tổng hợp danh sách danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp | 48 giờ |
|
Trưởng phòng | Duyệt danh sách danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp trình UBND huyện quyết định phê duyệt | 08 giờ |
| ||
Bước 5 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 52 giờ | Danh sách danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 6 | Trường mầm non | Ban giám hiệu, kế toán | - Thông báo công khai danh sách được hưởng trợ cấp. - Tiếp nhận kinh phí và chi trả kinh phí trợ cấp trực tiếp bằng tiền mặt cho cha mẹ hoặc chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em |
|
|
- Mã số TTHC: 1.008951.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 136 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển xử lý. Hồ sơ gồm: - Danh sách giáo viên được hưởng chính sách (Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP); - Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động của giáo viên được hưởng chính sách. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Chuyên viên | Tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách giáo viên được hưởng chính sách | 48 giờ |
|
Lãnh đạo | Duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách, chuyển Phòng tài chính thẩm định | 04 giờ | Công văn đề nghị thẩm định | ||
Phòng tài chính |
| Thẩm định danh sách giáo viên được hưởng chính sách. | 16 giờ |
| |
Bước 3 | Phòng GDĐT/Phòng tài chính | Lãnh đạo | Duyệt danh sách giáo viên mầm non được hưởng trợ cấp, trình UBND huyện quyết định phê duyệt | 04 giờ | Tờ trình |
Bước 4 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt Quyết định | 36 giờ | Danh sách giáo viên được hưởng chính sách và thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non |
Văn thư | Đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Quyết định cho Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
18. Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
- Mã số TTHC: 1.005092.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 08 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT Hồ sơ gồm: a) Giấy chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng (bản sao có chứng thực hoặc bản chính). b) Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc là người đại diện theo pháp luật, người đại diện theo ủy quyền của người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ hoặc là Cha, mẹ, con; vợ, chồng; anh, chị, em ruột; người thừa kế khác của người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ trong trường hợp người đó đã chết thì còn phải xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ. c) Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc gửi yêu cầu qua bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực giấy tờ theo quy định và 01 (một) phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận cho cơ quan, cơ sở giáo dục cấp bản sao. | 01 giờ | |
Bước 2 | Tổ THCS | Chuyên viên | - Tra cứu sổ gốc cấp bằng tốt nghiệp. - Trường hợp thông tin của người học trên đơn đề nghị cấp bản sao đúng với sổ gốc cấp BTN thì thực hiện in bản sao BTN theo đúng thông tin trong sổ gốc cấp BTN với số lượng bản sao người học yêu cầu. Nhập danh sách người học vào sổ gốc cấp bản sao BTN; trình Lãnh đạo phòng ký bản sao BTN nếu thông tin của người học trên đơn đề nghị cấp bản sao đúng với sổ gốc cấp Bằng tốt nghiệp - Nếu thông tin của người học trên đơn đề nghị cấp bản sao không đúng trong sổ gốc hoặc trong sổ gốc không đủ thông tin để cấp bản sao thì soạn văn bản trả lời người học lí do không cấp bản sao, chuyển Lãnh đạo phòng ký công văn trả lời người học lí do không cấp bản sao. | 04 giờ |
|
Lãnh đạo phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng GDĐT | Phê duyệt và ký vào bản sao văn bằng, chứng chỉ hoặc Công văn trả lời lí do không cấp bản sao | 01 giờ | Bản sao BTN/Công văn trả lời lí do không cấp bản sao | |
Tổ THCS | Chuyên viên | Chuyển toàn bộ hồ sơ và bản sao văn bằng cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ và trả kết quả | 01 giờ |
| |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 01 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
19. Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
- Mã số TTHC: 2.001914.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ; - Văn bằng, chứng chỉ đề nghị chỉnh sửa; - Quyết định cho phép thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính; - Giấy khai sinh đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do bổ sung hộ lịch, điều chỉnh hộ tịch, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn; - Chứng minh thư nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân hợp pháp khác có ảnh của người được cấp văn bằng, chứng chỉ; Các tài liệu trong hồ sơ đề nghị chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ quy định trên có thể là bản sao không có chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính. Nếu cơ quan có thẩm quyền chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ tiếp nhận tài liệu trong hồ sơ là bản sao không có chứng thực thì có quyền yêu cầu người đề nghị chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ xuất trình bản chính để đối chiếu; người đối chiếu phải ký xác nhận và ghi rõ họ tên vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính. Nếu tiếp nhận tài liệu trong hồ sơ là bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính thì cơ quan có thẩm quyền chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ không được yêu cầu xuất trình bản chính để đối chiếu. Trường hợp có dấu hiệu nghi ngờ bản sao là giả mạo thì có quyền xác minh. | 04 giờ | |
Bước 2 | Tổ THCS | Chuyên viên | - Kiểm tra hồ sơ của người học, hồ sơ gốc cấp bằng tốt nghiệp. Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn Quyết định chỉnh sửa nội dung ghi trên bằng tốt nghiệp; Trường hợp hồ sơ không đáp ứng, hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do không chỉnh sửa. | 20 giờ |
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt và ký Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ hoặc văn bản nêu rõ lý do không chỉnh sửa | 04 giờ | Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ/Văn bản nêu rõ lý do không chỉnh sửa | |
Bước 3 | Tổ THCS | Chuyên viên | - Chỉnh sửa các nội dung tương ứng ghi trong sổ gốc cấp văn bằng, chứng chỉ, - Chuyển toàn bộ hồ sơ và quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ cho Bộ phận TN trả kết quả | 08 giờ |
|
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
20. Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
- Mã số TTHC: 1.004831.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật hồ sơ vào phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT. Hồ sơ gồm: - Đơn xin chuyển trường do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký. - Học bạ (bản chính). - Bằng tốt nghiệp cấp học dưới (bản công chứng). - Bản sao giấy khai sinh. - Giấy chứng nhận trúng tuyển vào lớp đầu cấp trung học phổ thông quy định cụ thể loại hình trường được tuyển (công lập hoặc ngoài công lập). - Giấy giới thiệu chuyển trường do Hiệu trưởng nhà trường nơi đi cấp. - Các giấy tờ hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích trong học tập, thi tuyển sinh, thi tốt nghiệp (nếu có). - Hộ khẩu hoặc Giấy chứng nhận tạm trú dài hạn hoặc quyết định điều động công tác của cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ tại nơi sẽ chuyển đến với những học sinh chuyển nơi cư trú đến từ tỉnh, thành phố khác. - Giấy xác nhận của chính quyền địa phương nơi học sinh cư trú với những học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về gia đình. |
| |
Bước 2 | Tổ THCS | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển chuyên viên thẩm định hồ sơ |
|
|
Chuyên viên | Chuyên viên tiến hành kiểm tra, xem xét hồ sơ hợp lệ thì dự thảo giấy giới thiệu và trình Lãnh đạo phòng kí. |
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Kí phê duyệt Giấy giới thiệu chuyển trường |
|
| ||
Chuyên viên | Chuyển toàn bộ hồ sơ học sinh và kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ và trả kết quả |
| Giấy giới thiệu chuyển trường | ||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
- Mã số TTHC: 1.001714.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng GDĐT. Hồ sơ gồm: - Đối với người khuyết tập học tại các cơ sở giáo dục công lập: Giấy chứng nhận về khuyết tật do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của Nhà nước (bản sao có công chứng); Giấy chứng nhận là hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo do UBND xã, phường, thị trấn cấp (bản sao có công chứng). - Đối với người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập Đơn có xác nhận của nhà trường (theo mẫu tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 42); Giấy chứng nhận về khuyết tật do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của Nhà nước (bản sao có công chứng); Giấy chứng nhận là hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo do UBND xã, phường, thị trấn cấp (bản sao có công chứng). |
| |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Chuyên viên | Xử lý thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách và dự thảo Tờ trình đề nghị bổ sung kinh phí |
|
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt tờ trình và danh sách kèm theo gửi Phòng Tài chính để thẩm định. |
| Dự thảo Tờ trình và danh sách kèm theo | ||
Văn thư | Cấp số, đóng dấu, gửi Tờ trình và danh sách kèm theo đến Phòng Tài chính |
|
| ||
Bước 3 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng | Khi có Quyết định bổ sung kinh phí của UBND huyện, chuyển chuyên viên tham mưu thực hiện |
|
|
Chuyên viên | Soạn dự thảo phương án hiệp y phân bổ dự toán gửi Phòng Tài chính |
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Ký phương án hiệp y phân bổ dự toán gửi Phòng Tài chính |
| Văn bản hiệp y | ||
Văn thư | Cấp số, đóng dấu, gửi Văn bản hiệp y đến Phòng Tài chính |
|
| ||
Bước 4 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng | Khi có hiệp y của Phòng Tài chính, Lãnh đạo Phòng chuyển chuyên viên tham mưu thực hiện |
|
|
Chuyên viên | Soạn dự thảo quyết định phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc |
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Ký duyệt quyết định phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc |
| Quyết định phân bổ dự toán | ||
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu và lưu Quyết định; - Gửi quyết định phân bổ dự toán đến các đơn vị trực thuộc |
|
| ||
Bước 5 | Các đơn vị trực thuộc | Các đơn vị trực thuộc | Rút dự toán ngân sách được giao để thanh toán trực tiếp cho đối tượng học sinh và có trách nhiệm quyết toán phần kinh phí được cấp với Phòng GDĐT |
|
|
22. Thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục.
- Mã số TTHC: 1.004444.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT Hồ sơ gồm: a) Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động giáo dục; b) Bản sao có chứng thực quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trường; c) Văn bản thẩm định của các cơ quan liên quan về các điều kiện theo quy định. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển tổ THCS | 04 giờ |
|
Bước 3 | Tổ THCS | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho trường; Nếu hồ sơ đúng quy định thì thông báo kế hoạch thẩm định thực tế tại trường. | 96 giờ |
|
Bước 4 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Ký văn bản thông báo | 04 giờ | Thông báo |
Bước 5 | Tổ THCS | Chuyên viên | Tiến hành thẩm định thực tế. Phòng GDĐT chủ trì, phối hợp với các phòng chuyên môn của huyện tổ chức thẩm định thực tế. Nếu chưa đáp ứng các điều kiện theo quy định thì thông báo bằng văn bản cho nhà trường hướng dẫn bổ sung các điều kiện cấp phép hoạt động; Nếu nhà trường đáp ứng các điều kiện theo quy định thì dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng ký; | 40 giờ | - Thông báo - Quyết định cho phép hoạt động |
Bước 6 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Phê duyệt ký quyết định | 08 giờ | Quyết định cho phép trường THCS hoạt động giáo dục |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
23. Thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại.
- Mã số TTHC: 1.004475.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT. Hồ sơ gồm: a) Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại; b) Quyết định thành lập đoàn kiểm tra; c) Biên bản kiểm tra. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển tổ THCS | 04 giờ |
|
Bước 3 | Tổ THCS | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho trường; Nếu hồ sơ đúng quy định thì thông báo kế hoạch thẩm định thực tế tại trường. | 96 giờ | Thông báo |
Bước 4 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Ký văn bản thông báo | 04 giờ | Thông báo |
Bước 5 | Tổ THCS | Chuyên viên | Tiến hành thẩm định thực tế. Phòng GDĐT chủ trì, phối hợp với các phòng chuyên môn của huyện tổ chức thẩm định thực tế. Nếu chưa đáp ứng các điều kiện theo quy định thì thông báo bằng văn bản cho nhà trường hướng dẫn bổ sung các điều kiện cấp phép hoạt động; Nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định thì dự thảo QĐ trình Lãnh đạo phòng ký; | 40 giờ | - Thông báo - Quyết định cho phép hoạt động trở lại |
Bước 6 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Phê duyệt ký quyết định | 08 giờ | Quyết định Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
24. Thủ tục Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.
- Mã số TTHC: 1.006390.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT. Hồ sơ gồm: a) Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục; b) Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ; c) Danh sách cán bộ giữ chức vụ lãnh đạo chủ chốt gồm hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng, tổ trưởng tổ chuyên môn trong đó ghi rõ trình độ chuyên môn được đào tạo; danh sách đội ngũ giáo viên, trong đó ghi rõ trình độ chuyên môn được đào tạo; hợp đồng làm việc đã được ký giữa trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ với từng cán bộ quản lý, giáo viên; d) Chương trình giáo dục mầm non, tài liệu phục vụ cho việc thực hiện chương trình giáo dục mầm non; đ) Danh mục số lượng phòng học, phòng làm việc, cơ sở vật chất, thiết bị đáp ứng các điều kiện theo quy định; e) Các văn bản pháp lý: xác nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê trụ sở trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ với thời hạn tối thiểu 05 năm; xác nhận về số tiền hiện có do trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ đang quản lý, bảo đảm tính hợp pháp và cam kết sẽ chỉ sử dụng để đầu tư xây dựng và chi phí cho các hoạt động thường xuyên của trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ sau khi được cho phép hoạt động giáo dục; phương án huy động vốn và cân đối vốn tiếp theo để bảo đảm duy trì ổn định hoạt động của trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ trong giai đoạn 05 năm, bắt đầu từ khi được tuyển sinh; g) Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển tổ mầm non | 04 giờ |
|
Bước 3 | Tổ mầm non | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho trường; Nếu hồ sơ đúng quy định thì thông báo kế hoạch thẩm định thực tế tại trường. | 96 giờ |
|
Bước 4 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Ký văn bản thông báo | 04 giờ | Thông báo |
Bước 5 | Tổ mầm non | Chuyên viên | Tiến hành thẩm định thực tế. Phòng GDĐT chủ trì, phối hợp với các phòng chuyên môn của huyện tổ chức thẩm định thực tế. Nếu chưa đáp ứng các điều kiện theo quy định thì thông báo bằng văn bản cho nhà trường hướng dẫn bổ sung các điều kiện cấp phép hoạt động; Nếu nhà trường đáp ứng các điều kiện theo quy định thì dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng ký; | 40 giờ | - Thông báo - Quyết định cho phép hoạt động |
Bước 6 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Phê duyệt ký quyết định | 08 giờ | Quyết định Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
25. Thủ tục Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
- Mã số TTHC: 1.006444.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT. Hồ sơ gồm: a) Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại; b) Quyết định thành lập đoàn kiểm tra; c) Biên bản kiểm tra. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển tổ mầm non | 04 giờ |
|
Bước 3 | Tổ mầm non | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho trường; Nếu hồ sơ đúng quy định thì thông báo kế hoạch thẩm định thực tế tại trường. | 96 giờ |
|
Bước 4 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Ký văn bản thông báo | 04 giờ | Thông báo |
Bước 5 | Tổ mầm non | Chuyên viên | Tiến hành thẩm định thực tế: Phòng GDĐT chủ trì, phối hợp với các phòng chuyên môn của huyện tổ chức thẩm định thực tế. Nếu chưa đáp ứng các điều kiện theo quy định thì thông báo bằng VB cho nhà trường hướng dẫn bổ sung các điều kiện cấp phép hoạt động; Nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định thì dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng ký; | 40 giờ | - Thông báo - Quyết định cho phép hoạt động trở lại |
Bước 6 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Phê duyệt ký quyết định | 08 giờ | Quyết định Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
26. Thủ tục Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.
- Mã số TTHC: 2.001842.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT. Hồ sơ gồm: a) Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động giáo dục; b) Bản sao có chứng thực Quyết định thành lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển tổ tiểu học | 04 giờ |
|
Bước 3 | Tổ tiểu học | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho trường; Nếu hồ sơ đúng quy định thì thông báo kế hoạch thẩm định thực tế tại trường. | 96 giờ |
|
Bước 4 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Ký văn bản thông báo | 04 giờ | Thông báo |
Bước 5 | Tổ tiểu học | Chuyên viên | Tiến hành thẩm định thực tế: Phòng GDĐT chủ trì, phối hợp với các phòng chuyên môn của huyện tổ chức thẩm định thực tế. Nếu chưa đáp ứng các điều kiện theo quy định thì thông báo bằng văn bản cho nhà trường hướng dẫn bổ sung các điều kiện cấp phép hoạt động; Nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định thì dự thảo quyết định trình trưởng phòng ký; | 40 giờ | - Thông báo - Quyết định cho phép hoạt động |
Bước 6 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Phê duyệt ký quyết định | 08 giờ | Quyết định Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
27. Thủ tục Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.
- Mã số TTHC: 1.004552.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT. Hồ sơ gồm: Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển tổ tiểu học | 04 giờ |
|
Bước 3 | Tổ tiểu học | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho trường; Nếu hồ sơ đúng quy định thì thông báo kế hoạch thẩm định thực tế tại trường. | 96 giờ |
|
Bước 4 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Ký văn bản thông báo | 04 giờ | Thông báo |
Bước 5 | Tổ tiểu học | Chuyên viên | Tiến hành thẩm định thực tế: Phòng GDĐT chủ trì, phối hợp với các phòng chuyên môn của huyện tổ chức thẩm định thực tế. Nếu chưa đáp ứng các điều kiện theo quy định thì thông báo bằng văn bản cho nhà trường hướng dẫn bổ sung các điều kiện cấp phép hoạt động; Nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định thì dự thảo quyết định trình Trưởng phòng ký; | 40 giờ | - Thông báo - Quyết định cho phép hoạt động trở lại |
Bước 6 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng | Phê duyệt ký quyết định | 08 giờ | Quyết định Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
28. Thủ tục Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo.
- Mã số TTHC: 1.001622.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Các trường Mầm non | Phụ trách kế toán trường | 01 năm học thực hiện trong 2 kỳ ( mỗi kỳ trong năm học ở 2 năm khác nhau vì chế độ hộ nghèo, cận nghèo được hưởng theo năm) Kỳ I: Từ tháng 9 đến tháng 12; Kỳ II: Từ tháng 01 đến tháng 5 hàng năm. 1 - Kỳ I của năm học: a) Trong tháng 8, 9 hàng năm các trường mầm non tổ chức phổ biến, thông báo rộng rãi và hướng dẫn cho cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em thuộc đối tượng được hưởng chính sách nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ ăn trưa. b) Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày các trường mầm non thông báo, cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em nộp trực tiếp 02 bộ hồ sơ tại các trường mầm non. Các trường mầm non tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. 2 - Kỳ II của năm học: a) Tháng 01, 02 hằng năm các trường mầm non tổ chức phổ biến, thông báo rộng rãi và hướng dẫn cho cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em thuộc đối tượng được hưởng chính sách nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ ăn trưa. b) Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày các trường mầm non thông báo, cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em nộp trực tiếp 02 bộ hồ sơ tại các trường mầm non. Các trường mầm non tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. 3 - Hồ sơ hưởng chế độ ăn trưa: * Lập thành 02 bộ, phụ huynh học sinh nộp trực tiếp cho các trường mầm non; Các trường mầm non nộp 01 bộ về Phòng GDĐT và 01 bộ lưu tại trường. * 01 bộ hồ sơ gồm: a. Đối với trẻ em mẫu giáo5 tuổi đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non có cha mẹ thường trú tại các xã biên giới biển: - Đơn đề nghị hỗ trợ tiền ăn trưa; - Giấy khai sinh bản sao; - Bản phô tô công chứng sổ đăng ký hộ khẩu thường trú. b- Đối với trẻ em mẫu giáo 3,4,5 tuổi đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non mồ côi không có người nuôi dưỡng được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định 136/2013/NĐ-CP: - Nộp bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND huyện; - Nộp bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng văn bản xác nhận của UBND xã, thị trấn hoặc cơ sở bảo trợ xã hội về tình trạng trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi hoặc trẻ thuộc các trường hợp khác quy định tại khoản I Điều 5 Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Nộp bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng Giấy chứng nhận nuôi con nuôi đối với trẻ mồ côi, bị bỏ rơi hoặc trẻ em thuộc các trường hợp khác quy định tại khoản I Điều 5 Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. c. Đối với trẻ em mẫu giáo 3,4,5 tuổi đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non có cha mẹ thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo theo quy định hiện hành của Nhà nước: - Nộp bản sao và mang bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng Giấy chứng nhận hoặc xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND xã, thị trấn cấp. d- Đối với trẻ em mẫu giáo 3,4,5 tuổi đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non là con liệt sỹ, con anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, con thương binh, con người hưởng chính sách như thương binh, con bệnh binh; con một số người hưởng chính sách khác theo quy định tại Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (nếu có): - Nộp bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng Giấy xác nhận của cơ quan quản lý đối tượng người có công và giấy khai sinh của trẻ em. đ- Đối với trẻ em mẫu giáo 3,4,5 tuổi khuyết tật học hòa nhập: - Nộp bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng Giấy xác nhận khuyết tật do UBND cấp xã cấp hoặc Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND huyện cấp. |
|
|
Bước 2 | Các trường Mầm non | Phụ trách kế toán trường | Trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ của học sinh các trường mầm non tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo đề nghị được hỗ trợ ăn trưa, gửi hồ sơ và danh sách về Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện. |
|
|
Bước 3 | Phòng GDĐT | Chuyên viên | Trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ của các trường mầm non, Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa gửi cơ quan Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện; Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện tổng hợp trình UBND huyện và Sở Tài chính tỉnh thẩm định để cấp ngân sách; |
|
|
Bước 4 | Phòng GDĐT | Chuyên viên | Sau khi được các cấp có thẩm quyền xét duyệt và cấp kinh phí theo quy định; UBND huyện cấp dự toán ngân sách cho Phòng GDĐT, Phòng GDĐT sẽ cấp trực tiếp vào dự toán ngân sách cho các nhà trường . Các nhà trường lập giấy rút kinh phí và tổ chức chi trả trực tiếp đến phụ huynh học sinh theo quy định . Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng, lần 2 chi trả đủ 5 tháng khi các cấp ngân sách cấp kinh phí.. |
|
|
29. Thủ tục Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
- Mã số TTHC: 1.005108.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | TT GDNN- GDTX | Văn thư | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Trung tâm GDNN-GDTX Hồ sơ gồm: Đơn xin học chuyển trường có ý kiến tiếp nhận của Giám đốc Trung tâm GDNN-GDTX nơi chuyển đến; |
|
|
Bước 2 | Giám đốc TT GDNN- GDTX | Duyệt chuyển văn phòng thẩm định hồ sơ |
|
| |
Nhân viên Văn phòng | Nhân viên văn phòng tiến hành kiểm tra, xem xét hồ sơ hợp lệ thì dự thảo giấy giới thiệu và trình kí |
| - Giấy giới thiệu chuyển trường. - Bộ hồ sơ học sinh | ||
Giám đốc TT GDNN- GDTX | Kí phê duyệt Giấy giới thiệu chuyển trường |
| |||
Bước 3 | TT GDNN- GDTX | Văn thư | Trả kết quả cho học sinh và lưu hồ sơ vào sổ HS chuyển trường |
|
|
30. Thủ tục Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
- Mã số TTHC: 2.001904.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | TT GDNN- GDTX | Văn thư | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Trung tâm GDNN-GDTX Hồ sơ gồm: - Đơn xin chuyển trường có ý kiến tiếp nhận của Giám đốc Trung tâm GDNN-GDTX nơi chuyển đến; - Giấy giới thiệu của Trung tâm GDNN-GDTX nơi đi; - Bộ hồ sơ học sinh. |
|
|
Bước 2 | TT GDNN- GDTX | Giám đốc TT GDNN- GDTX | Duyệt chuyển văn phòng thẩm định hồ sơ |
|
|
Nhân viên văn phòng | Nhân viên văn phòng tiến hành kiểm tra, xem xét hồ sơ hợp lệ thì dự thảo giấy giới thiệu và trình kí |
| - Giấy giới thiệu vào lớp. - Bộ hồ sơ học sinh | ||
Giám đốc TTGDNN- GDTX | Kí phê duyệt |
| |||
Bước 3 | TT GDNN- GDTX | Văn thư | Trả kết quả cho học sinh và lưu hồ sơ vào sổ HS chuyển đến |
|
|
31. Thủ tục chuyển trường đối với học sinh Tiểu học
- Mã số TTHC: 1.005099.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 72 giờ làm việc đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước/80 giờ làm việc đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Nhà trường nơi Học sinh chuyển trường | Hiệu trưởng trường nơi Học sinh chuyển trường | - Tiếp nhận đơn xin chuyển trường của Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh - Có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn. Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn. | 24 giờ |
|
31.1 | Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: | ||||
Bước 2 | Nhà trường nơi học sinh chuyển đi | Hiệu trưởng | Tiếp nhận đơn xin chuyển trường của cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh; trả hồ sơ cho học sinh, gồm: Giấy đồng ý cho học sinh học chuyển trường; Học bạ; Bản sao giấy khai sinh; Bảng kết quả học tập (đối với trường hợp học chuyển trường trong năm học). | 24 giờ |
|
Bước 3 | Nhà trường nơi học sinh chuyển đến | Hiệu trưởng | Tiếp nhận toàn bộ hồ sơ từ cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh; tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp | 24 giờ |
|
31.2 | Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước | ||||
Bước 2 | Nhà trường nơi học sinh chuyển đến | Hiệu trưởng | Tổ chức khảo sát trình độ của học sinh, xếp vào lớp phù hợp, tiếp nhận và quản lý hồ sơ học sinh theo quy định | 56 giờ |
|
1. Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
- Mã số TTHC: 1.004492.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Công chức xã | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo UBND xã Hồ sơ gồm: a) Tờ trình đề nghị cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập; b) Trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục có thể thuê trường sở, cơ sở vật chất, thiết bị của Nhà nước, cơ sở giáo dục công lập không sử dụng để tổ chức hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật; c) Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em | 04 giờ | |
Bước 2 | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | Duyệt chuyển cán bộ phụ trách | 04 giờ |
|
Công chức xã | Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản tới Phòng GDĐT đề nghị kiểm tra các điều kiện thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập; | 24 giờ |
| ||
Lãnh đạo UBND xã | Xem xét ký văn bản | 04 giờ | Văn bản đề nghị | ||
Bộ phận Văn thư | Văn thư cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 3 | Phòng GDĐT | Bộ phận văn thư | Tiếp nhận văn bản đề nghị chuyển lãnh đạo phòng GDĐT. | 04 giờ |
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển tổ mầm non | 08 giờ |
| ||
Tổ mầm non | Tiến hành xem xét, thẩm định các điều kiện thực tế. Nếu đủ điều kiện dự thảo văn bản trả lời UBND xã trình trưởng phòng ký | 60 giờ |
| ||
Lãnh đạo phòng | Ký văn bản trả lời | 08 giờ | Văn bản trả lời | ||
Bước 4 | UBND xã | Công chức xã | Căn cứ văn bản thẩm định của Phòng GDĐT dự thảo quyết định trình chủ tịch UBND xã ký | 24 giờ |
|
Lãnh đạo UBND xã | Lãnh đạo UBND xã phụ trách xem xét ký quyết định | 04 giờ | Quyết định Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | ||
Bộ phận Văn thư | - Cấp số, đóng dấu Văn bản trả lời, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho bộ phận chuyên môn | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Công chức xã | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 08 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
2. Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
- Mã số TTHC: 1.004485.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Công chức xã | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo UBND xã Hồ sơ gồm: a) Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, trong đó có phương án để bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của trẻ em, giáo viên; b) Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em | 04 giờ | |
Bước 2 | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | Duyệt chuyển cán bộ phụ trách | 04 giờ |
|
Công chức xã | Kiểm tra hồ sơ, gửi văn bản tới Phòng GDĐT đề nghị kiểm tra các điều kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 24 giờ |
| ||
Lãnh đạo UBND xã | Xem xét ký văn bản | 04 giờ | Văn bản đề nghị | ||
Bộ phận Văn thư | Văn thư cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 3 | Phòng GDĐT | Bộ phận văn thư | Tiếp nhận văn bản đề nghị chuyển lãnh đạo phòng GDĐT. | 04 giờ |
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển tổ mầm non | 08 giờ |
| ||
Tổ mầm non | Tiến hành xem xét, thẩm định các điều kiện thực tế. Nếu đủ điều kiện dự thảo văn bản trả lời UBND xã trình trưởng phòng ký | 60 giờ |
| ||
Lãnh đạo phòng | Ký văn bản trả lời | 08 giờ | Văn bản trả lời | ||
Bước 4 | UBND xã | Công chức xã | Căn cứ văn bản thẩm định của Phòng GDĐT dự thảo quyết định trình chủ tịch UBND xã ký | 08 giờ |
|
Lãnh đạo UBND xã | Lãnh đạo UBND xã phụ trách xem xét ký quyết định | 20 giờ | Quyết định sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | ||
Bộ phận Văn thư | - Cấp số, đóng dấu Văn bản trả lời, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho bộ phận chuyên môn | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Công chức xã | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 08 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
- Mã số TTHC: 2.001810.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Công chức xã | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo UBND xã Hồ sơ gồm: Tờ trình đề nghị giải thể lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| |
Bước 2 | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | Duyệt chuyển cán bộ phụ trách |
|
|
Bước 3 | UBND xã | Công chức xã | - Phối hợp với Phòng GDĐT tổ chức kiểm tra, lập biên bản; - Căn cứ biên bản kiểm tra, Dự thảo quyết định thu hồi giấy phép thành lập và quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
| Dự thảo quyết định |
Lãnh đạo UBND xã | Ký quyết định thu hồi giấy phép thành lập và quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| Quyết định | ||
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Công chức xã | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả |
| Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
4. Thủ tục Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
- Mã số TTHC: 1.004443.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Công chức xã | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo UBND xã Hồ sơ gồm: - Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại; - Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; - Biên bản kiểm tra. | 04 giờ | |
Bước 2 | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | Duyệt chuyển cán bộ phụ trách | 04 giờ |
|
Công chức xã | Kiểm tra hồ sơ, gửi văn bản tới Phòng GDĐT đề nghị kiểm tra các điều kiện cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động; | 24 giờ | Văn bản đề nghị | ||
Lãnh đạo UBND xã | Xem xét ký văn bản | 04 giờ | Văn bản đề nghị | ||
Bộ phận Văn thư | Văn thư cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, gửi Phòng GDĐT | 04 giờ |
| ||
Bước 3 | Phòng GDĐT | Bộ phận văn thư | Tiếp nhận văn bản đề nghị chuyển lãnh đạo phòng GD. | 04 giờ |
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển tổ mầm non | 08 giờ |
| ||
Tổ mầm non | Tiến hành xem xét, thẩm định các điều kiện thực tế. Nếu đủ điều kiện dự thảo văn bản trả lời UBND xã | 60 giờ | Văn bản trả lời | ||
Lãnh đạo phòng | Ký văn bản trả lời | 08 giờ | Văn bản trả lời | ||
Bước 4 | UBND xã | Công chức xã | Căn cứ văn bản thẩm định của Phòng GDĐT dự thảo quyết định trình chủ tịch UBND xã ký | 08 giờ | Dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo UBND xã | Ký quyết định | 20 giờ | Quyết định | ||
Bộ phận Văn thư | - Cấp số, đóng dấu Văn bản trả lời, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho bộ phận chuyên môn . | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Công chức xã | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 08 giờ | Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
5. Thủ tục Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.
- Mã số TTHC: 1.004441.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 80 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Công chức xã | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo UBND xã Hồ sơ gồm: - Tờ trình đề nghị cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học; - Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến phụ trách cơ sở giáo dục; - Văn bản nhận bảo trợ của một trường tiểu học cùng địa bàn trong huyện. | 04 giờ | |
Bước 2 | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | Duyệt chuyển cán bộ phụ trách | 04 giờ |
|
Bước 3 | Công chức xã | Thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đúng quy định: thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân; Nếu hồ sơ đảm bảo: Dự thảo quyết định trình chủ tịch UBND xã ký | 56 giờ | Dự thảo Quyết định | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND xã | Ký quyết định | 08 giờ | Quyết định | |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư | - Cấp số, đóng dấu Văn bản trả lời, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho bộ phận chuyên môn | 04 giờ | ||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Công chức xã | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả | 04 giờ | Quyết định |
- 1Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo; Giáo dục mầm non; Giáo dục Tiểu học; Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 3181/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 1Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005
- 2Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 9Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 10Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo; Giáo dục mầm non; Giáo dục Tiểu học; Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 3181/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 674/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực