- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/QĐ-CTUBND | Điện Biên, ngày 14 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỐI VỚI LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Điện Biên.
(Chi tiết theo biểu Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1. | Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới | Phát triển nông thôn | UBND tỉnh |
2. | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | Phát triển nông thôn | UBND tỉnh |
3. | Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới | Phát triển nông thôn | UBND tỉnh |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
1. Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới
(1) Trình tự thực hiện:
- UBND huyện đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 15 tháng 12 của năm liền kề trước năm đánh giá, nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới (02 bản theo Mẫu số 1.2 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT) đến Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên;
- Trong thời hạn 05 ngày (kể từ ngày nhận được đăng ký của UBND huyện), Văn phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh xem xét, xác nhận văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới đối với huyện đã có 50% số xã đạt chuẩn tính đến thời điểm đăng ký và có đủ điều kiện phấn đấu đạt chuẩn trong năm đánh giá. Trả lời bằng văn bản cho UBND huyện về kết quả xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới; nêu rõ lý do đối với huyện chưa được xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới.
(2) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Văn phòng UBND tỉnh hoặc qua đường bưu điện.
(3) Thành phần hồ sơ:
Văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 1.2 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
(4) Số lượng: 02 bản.
(5)Thời hạn giải quyết:
Thời gian UBND cấp tỉnh hoàn thành xác nhận văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới và trả kết quả là năm (05) ngày kể từ ngày nhận được đăng ký của UBND huyện; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do.
(6) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân huyện
(7) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
(8) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới.
(9) Lệ phí: Không
(10) Tên mẫu đơn, tờ khai: Văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới (ban hành kèm theo Mẫu số 1.2 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
(11)Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
(12) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Căn cứ điều 10, mục II, Chương II, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới.
Mẫu số 1.2
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /UBND-………. | ……….., ngày…. tháng … năm … |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …………………….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Tính đến tháng …….. năm ……., huyện …. có số xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới là ……/ …….. (tổng số) xã, đạt ……… % (so với quy định tại Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ, ……….) và có đủ điều kiện phấn đấu huyện đạt chuẩn nông thôn mới trong năm ……….
Trên cơ sở khối lượng và tiến độ thực hiện hoàn thành các tiêu chí huyện nông thôn mới trên địa bàn huyện, Ủy ban nhân dân huyện …………….. (tỉnh/thành phố ………………) đăng ký và cam kết thực hiện hoàn thành các tiêu chí nông thôn mới theo quy định trong năm ........... để được công nhận “Huyện đạt chuẩn nông thôn mới” năm …………..
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ………. xem xét, xác nhận./.
XÁC NHẬN CỦA UBND TỈNH/THÀNH PHỐ .... | TM. UBND HUYỆN …….. |
2. Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
(1) Trình tự thực hiện:
Bước 1: UBND xã tổ chức tự đánh giá kết quả thực hiện các tiêu chí (trước ngày 01 tháng 9 hàng năm) và xây dựng báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí; tổ chức lấy ý kiến tham gia về kết quả thực hiện các tiêu chí; tổ chức họp để thống nhất đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới; hoàn thiện hồ sơ đề nghị thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 25 tháng 9 hàng năm.
Bước 2: UBND huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là UBND cấp huyện) tổ chức thẩm tra và xây dựng báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ, mức độ đạt từng tiêu chí; tổng hợp và công bố danh sách các xã đủ điều kiện đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới trên các phương tiện phát thanh, truyền hình của huyện để lấy ý kiến nhân dân trên địa bàn huyện; tổ chức lấy ý kiến về kết quả thẩm tra; tổ chức họp để thống nhất đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn; hoàn thiện hồ sơ và nộp đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 20 tháng 10 hàng năm.
Bước 3: UBND tỉnh tổ chức thẩm định và xây dựng báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ, mức độ đạt tiêu chí của xã; tổ chức họp để thống nhất xét công nhận xã đạt chuẩn; hoàn thiện hồ sơ để Chủ tịch UBND tỉnh quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 10 tháng 11 hàng năm.
(2) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên hoặc qua đường bưu điện.
(3) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ UBND xã nộp đề nghị thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới; Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình của UBND xã đề nghị thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 2.1 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
+ Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 3.1 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
+ Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 4.1 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
+ Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 5.1 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
Số lượng: 02 bộ hồ sơ.
- Hồ sơ UBND cấp huyện nộp đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 2.2 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
+ Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 6.1 tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
+ Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 7.1 tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
+ Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 5.2 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014). (Kèm theo hồ sơ UBND xã nộp để thẩm tra)
Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
(4) Thời hạn giải quyết:
+ Thời gian UBND cấp huyện hoàn thành thẩm tra, nộp hồ sơ đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 20 tháng 10 hàng năm. Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND xã, UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do.
+ Thời gian UBND cấp tỉnh hoàn thành thẩm định, Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh trước ngày 10 tháng 11 hàng năm. Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh trả lời bằng văn bản cho UBND cấp huyện, xã về kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới của từng xã trên địa bàn từng huyện; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do.
(5) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân xã và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
(6) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Điện Biên.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên.
(7) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới.
(8) Lệ phí: Không
(9) Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Tờ trình của UBND xã đề nghị thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 2.1 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 3.1 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 4.1 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 5.1 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 2.2 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 6.1 tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 7.1 tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 5.2 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014) (Kèm theo hồ sơ UBND xã nộp để thẩm tra).
(10)Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
(11) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Căn cứ Điều 5, mục I, Chương II, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới.
+ Căn cứ mục II, Phần B, Quyết định số 5566/QĐ-BNN-VPĐP ngày 25/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Mẫu số 2.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/TTr-UBND | ………, ngày …. tháng … năm 20… |
TỜ TRÌNH
Về việc thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã …………
đạt chuẩn nông thôn mới năm ……….
Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện …………., tỉnh ………….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Quyết định ............. phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới của xã ………. và Báo cáo số ………/BC-UBND ngày …./…/20…… của UBND xã ……. về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã ……….;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày …../……./20…… của UBND xã ………… đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới ……….
UBND xã ………….. kính trình UBND huyện ………….. thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm ………….
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ………… kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (bản chính - kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới).
2. Báo cáo …………. tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp …….. đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
Kính đề nghị UBND huyện ………… (tỉnh …………. ) xem xét, thẩm tra./.
Nơi nhận: | TM. UBND XÃ …………… |
Mẫu số 3.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | …………, ngày …. tháng …. năm …….. |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới năm ………….
của xã ……………., huyện …………., tỉnh ……………….
I. Khái quát quá trình chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã.
II. Căn cứ triển khai thực hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương và của địa phương.
III. Đặc điểm tình hình chung
1. Nêu tóm tắt về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã
2. Thuận lợi
3. Khó khăn
IV. Kết quả chỉ đạo thực hiện xây dựng nông thôn mới
1. Công tác chỉ đạo, điều hành
2. Công tác truyền thông, đào tạo, tập huấn
a) Công tác truyền thông.
b) Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Công tác phát triển sản xuất, ngành nghề, nâng cao thu nhập cho người dân
a) Công tác phát triển sản xuất nông nghiệp.
b) Công tác phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn.
c) Kết quả nâng cao thu nhập, giảm nghèo cho người dân.
4. Kết quả huy động nguồn lực xây dựng nông thôn mới
Tổng kinh phí đã thực hiện: ………. triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách Trung ương ………. triệu đồng, chiếm ……..%;
- Ngân sách tỉnh ………. triệu đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách huyện ……. triệu đồng, chiếm …..%;
- Ngân sách xã ……. triệu đồng, chiếm …….%;
- Vốn vay tín dụng ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Doanh nghiệp triệu đồng, chiếm %;
- Nhân dân đóng góp triệu đồng, chiếm %.
V. Kết quả thực hiện các tiêu chí xây dựng nông thôn mới
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định là ……/ ……. (tổng số) tiêu chí, đạt ……….%, cụ thể
1. Tiêu chí số ……….. về ………….
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ……………………………………..
……………………………………………………………………………….;
- Các nội dung đã thực hiện: …………………………………………………
……………………………………………………………………………….;
- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): …………… triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……….. (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
2. Tiêu chí số ………. về ……………..
a) Yêu cầu của tiêu chí: ………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ……………………………………
……………………..……………………………………………………….;
- Các nội dung đã thực hiện: …………………………………………………
- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): …………. triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ………………… (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số …………………. về …………………….
VI. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận: | TM. UBND XÃ ………… |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
Xã …………………, huyện ……………, tỉnh …………….
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày / /20….. của UBND xã ……..)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Tiêu chuẩn đạt chuẩn | Kết quả thực hiện | Kết quả tự đánh giá của xã |
I. QUY HOẠCH |
|
|
|
| ||
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | 1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ |
| Đạt |
|
|
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới |
| Đạt |
|
| ||
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp |
| Đạt |
|
| ||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
| ||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | % | 100 |
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | % | Theo vùng |
|
| ||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa | % | Theo vùng |
|
| ||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện | % | Theo vùng |
|
| ||
3 | Thủy lợi | 3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh |
| Đạt |
|
|
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa | % | Theo vùng |
|
| ||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện |
| Đạt |
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | % | Theo vùng |
|
| ||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | % | Theo vùng |
|
|
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL |
| Đạt |
|
|
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL | % | 100 |
|
| ||
7 | Chợ nông thôn | Chợ theo quy hoạch đạt chuẩn theo quy định |
| Đạt |
|
|
8 | Bưu điện | 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông |
| Đạt |
|
|
8.2. Có Internet đến thôn |
| Đạt |
|
| ||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát |
| Không |
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng | % | Theo vùng |
|
| ||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT |
|
|
|
| ||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người/năm) | Triệu đồng | Theo vùng |
|
|
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | % | Theo vùng |
|
|
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động | % | Theo vùng |
|
|
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả |
| Có |
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| ||
14 | Giáo dục | 14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
| Đạt |
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) | % | Theo vùng |
|
| ||
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | Theo vùng |
|
| ||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế | % | Theo vùng |
|
|
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
| Đạt |
|
| ||
16 | Văn hóa | Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL |
| Đạt |
|
|
17 | Môi trường | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia | % | Theo vùng |
|
|
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường |
| Đạt |
|
| ||
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp |
| Đạt |
|
| ||
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch |
| Đạt |
|
| ||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định |
| Đạt |
|
| ||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
|
|
|
| ||
18 | Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn |
| Đạt |
|
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định |
| Đạt |
|
| ||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh" |
| Đạt |
|
| ||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên |
| Đạt |
|
| ||
19 | An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững |
| Đạt |
|
|
Mẫu số 4.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ……….., ngày …. tháng …. năm ….. |
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
năm ……….. của xã ……………., huyện …………., tỉnh ………………
I. Tóm tắt quá trình UBND xã tổ chức lấy ý kiến tham gia
- …………………………………………………………..
II. Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định tính đến năm ……. là ……/ ……… (tổng số) tiêu chí, đạt ………….%.
III. Ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc xã và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc xã
- Hình thức tham gia ý kiến: …………………………………..
- Ý kiến tham gia: ………………………………………………
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ………………………………………
2. Ý kiến tham gia của các tổ chức khác trên địa bàn xã (doanh nghiệp, hợp tác xã, ....)
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………………
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………….
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ………………………………….
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn xã
- Số thôn đã tổ chức họp dân để lấy ý kiến nhân dân là ……../tổng số thôn trên địa bàn xã, chiếm ……….%. Đại diện số hộ dân đã dự họp tại các cuộc họp thôn/tổng số hộ dân trên địa bàn xã, chiếm ………%.
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………
- Đại diện số hộ dân trong xã đồng ý với kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã là ……./……… đại diện số hộ dân đã dự họp tại các cuộc họp thôn, chiếm …………….%.
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): …………………………….
IV. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBND xã
- ………………………………………………………………….
Nơi nhận: | TM. UBND XÃ ………… |
Mẫu số 5.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……………, ngày ….. tháng ….. năm ….. |
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét công nhận xã ……………. đạt chuẩn
nông thôn mới năm …………
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ………. ngày …../ …../ …… của UBND xã ………. về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã và Báo cáo ……. ngày ……/ ……/ …… của UBND xã ……… tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã.
Hôm nay, vào hồi ………. giờ …….. phút ngày ……/ …../ ……. tại ………….., UBND xã ……… (huyện ………, tỉnh ………….) tổ chức họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): …………………. - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): ………………… - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ………………………………………………………….
- Ông (bà): ………………… - Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã.
- …………………………………..
- ……………………………………
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã ………… đạt chuẩn nông thôn mới năm ……….. là ………/tổng số…………….. thành viên tham dự cuộc họp, đạt …………….%.
Biên bản kết thúc hồi ………. giờ ……… phút ngày ……../ ……/ ………, đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí ………......%.
Biên bản này được lập thành ………. bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND xã lưu ………… bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND huyện ………… bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Mẫu số 2.2
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………/TTr-UBND | ……….., ngày … tháng … năm 20… |
TỜ TRÌNH
Về việc thẩm định, xét công nhận xã ……………….
đạt chuẩn nông thôn mới năm ……………….
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………..
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ……./BC-UBND ngày ……/……/20….. của UBND huyện ……….. về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ………….;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày …../…../20…. của UBND huyện …………. đề nghị xét công nhận xã …………….. đạt chuẩn nông thôn mới ……….
UBND huyện ……………. kính trình UBND tỉnh/thành phố …………….. thẩm định, xét công nhận xã ……………. đạt chuẩn nông thôn mới năm ………….
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ………… thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính - kèm theo biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã).
2. Báo cáo ………….. tổng hợp ý kiến các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp …….. đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
(Kèm theo bộ hồ sơ của UBND xã trình UBND cấp huyện thẩm tra)
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …………… xem xét, thẩm định./.
Nơi nhận: | TM. UBND HUYỆN ………… |
Mẫu số 6.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ……….., ngày …. tháng ….. năm 20….. |
BÁO CÁO
Thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí
nông thôn mới cho xã ……… năm ……
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ đề nghị của UBND xã …………… tại Tờ trình số ………...../TTr-UBND ngày ……/……/….. về việc thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm ………….
Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã, UBND huyện …………… báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ………… năm ………….. cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ THẨM TRA
Thời gian thẩm tra (từ ngày …../ …../….. đến ngày …../ ……/…….):
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
2.1. Tiêu chí số ……… về ……………….
a) Yêu cầu của tiêu chí: ……………………….
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ……………………………………
………………………………………………………………………………;
- Các nội dung đã thực hiện: …………………………………………………
………………………………………………………………………………;
- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………
………………………………………………………………………………;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ………. (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
2.2. Tiêu chí số ………… về ……………….
a) Yêu cầu của tiêu chí: ……………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ……………………………………
………………………………………………………………………………;
- Các nội dung đã thực hiện: …………………………………………………
………………………………………………………………………………;
- Khối lượng thực hiện: …………………………………………………….
………………………………………………….…………………………….;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ………………. (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số …………………. về …………………….
…………………………………………………………………
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
- Tổng số tiêu chí nông thôn mới của xã ……………… đã được UBND huyện……………thẩm tra đạt chuẩn nông thôn mới tính đến thời điểm thẩm tra là: ……/19 tiêu chí, đạt ………….%.
- ………………………………………………………..
III. KIẾN NGHỊ
…………………………………………………………………………… ./.
Nơi nhận: | TM. UBND HUYỆN ………… |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRA CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
của xã …………………., huyện …………….. tỉnh ………….
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày / /20…… của UBND huyện………..)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Tiêu chuẩn đạt chuẩn | Kết quả tự đánh giá của xã | Kết quả thẩm tra của huyện |
I. QUY HOẠCH |
|
|
|
| ||
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | 1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ |
| Đạt |
|
|
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới |
| Đạt |
|
| ||
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp |
| Đạt |
|
| ||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
| ||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | % | 100 |
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | % | Theo vùng |
|
| ||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa | % | Theo vùng |
|
| ||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện | % | Theo vùng |
|
| ||
3 | Thủy lợi | 3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh |
| Đạt |
|
|
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa | % | Theo vùng |
|
| ||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện |
| Đạt |
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | % | Theo vùng |
|
| ||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | % | Theo vùng |
|
|
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL |
| Đạt |
|
|
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL | % | 100 |
|
| ||
7 | Chợ nông thôn | Chợ theo quy hoạch đạt chuẩn theo quy định |
| Đạt |
|
|
8 | Bưu điện | 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông |
| Đạt |
|
|
8.2. Có Internet đến thôn |
| Đạt |
|
| ||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát |
| Không |
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng | % | Theo vùng |
|
| ||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT |
|
|
|
| ||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người/năm) | Triệu đồng | Theo vùng |
|
|
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | % | Theo vùng |
|
|
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động | % | Theo vùng |
|
|
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả |
| Có |
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| ||
14 | Giáo dục | 14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
| Đạt |
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) | % | Theo vùng |
|
| ||
4.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | Theo vùng |
|
| ||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế | % | Theo vùng |
|
|
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
| Đạt |
|
| ||
16 | Văn hóa | Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL |
| Đạt |
|
|
17 | Môi trường | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia | % | Theo vùng |
|
|
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường |
| Đạt |
|
| ||
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp |
| Đạt |
|
| ||
17,4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch |
| Đạt |
|
| ||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định |
| Đạt |
|
| ||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
|
|
|
| ||
18 | Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn |
| Đạt |
|
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định |
| Đạt |
|
| ||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh" |
| Đạt |
|
| ||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên |
| Đạt |
|
| ||
19 | An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững |
| Đạt |
|
|
3. Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
(1) Trình tự thực hiện:
- UBND xã tổ chức rà soát, đánh giá kết quả mức độ đạt các tiêu chí (trước ngày 01 tháng 9 hàng năm) và xây dựng báo cáo kết quả mức độ đạt các tiêu chí; tổ chức lấy ý kiến tham gia về kết quả mức độ đạt các tiêu chí; tổ chức họp để thống nhất đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới; hoàn thiện hồ sơ đề nghị thẩm tra, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 25 tháng 9 hàng năm.
- UBND cấp huyện tổ chức thẩm tra và xây dựng báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ, mức độ đạt các tiêu chí; tổng hợp và công bố danh sách các xã đủ điều kiện đề nghị xét công nhận lại đạt chuẩn nông thôn mới trên các phương tiện phát thanh, truyền hình của huyện để lấy ý kiến nhân dân trên địa bàn huyện; tổ chức lấy ý kiến về kết quả thẩm tra; tổ chức họp để thống nhất đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn; hoàn thiện hồ sơ và nộp đề nghị thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 20 tháng 10 hàng năm.
- UBND cấp tỉnh tổ chức thẩm định và xây dựng báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ, mức độ đạt các tiêu chí của xã; tổ chức họp để thống nhất xét công nhận lại xã đạt chuẩn; hoàn thiện hồ sơ để Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 10 tháng 11 hàng năm.
(2) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Văn phòng UBND tỉnh hoặc qua đường bưu điện.
(3) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ UBND xã nộp đề nghị thẩm tra, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới, Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình của UBND xã đề nghị thẩm tra, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 2.1 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
+ Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 3.1 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
+ Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 4.1 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
+ Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 5.1 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
Số lượng: 02 bộ hồ sơ.
- Hồ sơ UBND cấp huyện nộp đề nghị thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới, Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 2.2 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
+ Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 6.1 tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
+ Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 7.1 tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
+ Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 5.2 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
(Kèm theo hồ sơ UBND xã nộp để thẩm tra)
Số lượng: 01 bộ hồ sơ
(4) Thời hạn giải quyết:
+ Thời gian UBND cấp huyện hoàn thành thẩm tra, nộp hồ sơ đề nghị thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 20 tháng 10 hàng năm. Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND xã, UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận lại đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do.
+ Thời gian UBND cấp tỉnh hoàn thành thẩm định, Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh trước ngày 10 tháng 11 hàng năm. Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh trả lời bằng văn bản cho UBND cấp huyện, xã về kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới của từng xã trên địa bàn từng huyện; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận lại đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do.
(5) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân xã và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
(6) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Điện Biên.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên.
(7) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới.
(8) Lệ phí: Không
(9) Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Tờ trình của UBND xã đề nghị thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 2.1 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 3.1 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 4.1 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 5.1 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 2.2 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 6.1 tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 7.1 tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 5.2 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014) (Kèm theo hồ sơ UBND xã nộp để thẩm tra).
(10) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
(11) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Căn cứ Điều 20, Chương III, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới.
Mẫu số 2.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/TTr-UBND | ………, ngày …. tháng … năm 20… |
TỜ TRÌNH
Về việc thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã …………
đạt chuẩn nông thôn mới năm ……….
Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện …………., tỉnh ………….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Quyết định ............. phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới của xã ………. và Báo cáo số ………/BC-UBND ngày …./…/20…… của UBND xã ……. về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã ……….;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày …../……./20…… của UBND xă ………… đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới ……….
UBND xã ………….. kính trình UBND huyện ………….. thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm ………….
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ………… kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (bản chính - kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới).
2. Báo cáo …………. tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp …….. đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
Kính đề nghị UBND huyện ………… (tỉnh …………. ) xem xét, thẩm tra./.
Nơi nhận: | TM. UBND XÃ …………… |
Mẫu số 3.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | …………, ngày …. tháng …. năm …….. |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới năm ………….
của xã ……………., huyện …………., tỉnh ……………….
I. Khái quát quá trình chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã.
II. Căn cứ triển khai thực hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương và của địa phương.
III. Đặc điểm tình hình chung
1. Nêu tóm tắt về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã
2. Thuận lợi
3. Khó khăn
IV. Kết quả chỉ đạo thực hiện xây dựng nông thôn mới
1. Công tác chỉ đạo, điều hành
2. Công tác truyền thông, đào tạo, tập huấn
a) Công tác truyền thông.
b) Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Công tác phát triển sản xuất, ngành nghề, nâng cao thu nhập cho người dân
a) Công tác phát triển sản xuất nông nghiệp.
b) Công tác phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn.
c) Kết quả nâng cao thu nhập, giảm nghèo cho người dân.
4. Kết quả huy động nguồn lực xây dựng nông thôn mới
Tổng kinh phí đã thực hiện: ………. triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách Trung ương ………. triệu đồng, chiếm ……..%;
- Ngân sách tỉnh ………. triệu đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách huyện ……. triệu đồng, chiếm …..%;
- Ngân sách xã ……. triệu đồng, chiếm …….%;
- Vốn vay tín dụng ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Doanh nghiệp triệu đồng, chiếm %;
- Nhân dân đóng góp triệu đồng, chiếm %.
V. Kết quả thực hiện các tiêu chí xây dựng nông thôn mới
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định là ……/ ……. (tổng số) tiêu chí, đạt ……….%, cụ thể
1. Tiêu chí số ……….. về ………….
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ……………………………………..
……………………………………………………………………………….;
- Các nội dung đã thực hiện: …………………………………………………
……………………………………………………………………………….;
- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): …………… triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……….. (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
2. Tiêu chí số ………. về ……………..
a) Yêu cầu của tiêu chí: ………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ……………………………………
……………………..……………………………………………………….;
- Các nội dung đã thực hiện: …………………………………………………
……………………………………………………………………………….;
- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………
……………………………………………………………………………….;
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): …………. triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ………………… (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số …………………. về …………………….
……………………………………………………………………
VI. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận: | TM. UBND XÃ ………… |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
Xã …………………, huyện ……………, tỉnh …………….
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày / /20….. của UBND xã ……..)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Tiêu chuẩn đạt chuẩn | Kết quả thực hiện | Kết quả tự đánh giá của xã |
I. QUY HOẠCH |
|
|
|
| ||
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | 1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ |
| Đạt |
|
|
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới |
| Đạt |
|
| ||
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp |
| Đạt |
|
| ||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
| ||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | % | 100 |
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | % | Theo vùng |
|
| ||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa | % | Theo vùng |
|
| ||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện | % | Theo vùng |
|
| ||
3 | Thủy lợi | 3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh |
| Đạt |
|
|
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa | % | Theo vùng |
|
| ||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện |
| Đạt |
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | % | Theo vùng |
|
| ||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | % | Theo vùng |
|
|
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL |
| Đạt |
|
|
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL | % | 100 |
|
| ||
7 | Chợ nông thôn | Chợ theo quy hoạch đạt chuẩn theo quy định |
| Đạt |
|
|
8 | Bưu điện | 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông |
| Đạt |
|
|
8.2. Có Internet đến thôn |
| Đạt |
|
| ||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát |
| Không |
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng | % | Theo vùng |
|
| ||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT |
|
|
|
| ||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người/năm) | Triệu đồng | Theo vùng |
|
|
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | % | Theo vùng |
|
|
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động | % | Theo vùng |
|
|
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả |
| Có |
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| ||
14 | Giáo dục | 14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
| Đạt |
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) | % | Theo vùng |
|
| ||
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | Theo vùng |
|
| ||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế | % | Theo vùng |
|
|
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
| Đạt |
|
| ||
16 | Văn hóa | Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL |
| Đạt |
|
|
17 | Môi trường | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia | % | Theo vùng |
|
|
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường |
| Đạt |
|
| ||
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp |
| Đạt |
|
| ||
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch |
| Đạt |
|
| ||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định |
| Đạt |
|
| ||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
|
|
|
| ||
18 | Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn |
| Đạt |
|
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định |
| Đạt |
|
| ||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh" |
| Đạt |
|
| ||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên |
| Đạt |
|
| ||
19 | An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững |
| Đạt |
|
|
Mẫu số 4.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ……….., ngày …. tháng …. năm ….. |
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
năm ……….. của xã ……………., huyện …………., tỉnh ………………
I. Tóm tắt quá trình UBND xã tổ chức lấy ý kiến tham gia
- …………………………………………………………..
II. Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định tính đến năm ……. là ……/ ……… (tổng số) tiêu chí, đạt ………….%.
III. Ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc xã và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc xã
- Hình thức tham gia ý kiến: …………………………………..
- Ý kiến tham gia: ………………………………………………
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ………………………………………
2. Ý kiến tham gia của các tổ chức khác trên địa bàn xã (doanh nghiệp, hợp tác xã, ....)
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………………
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………….
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ………………………………….
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn xã
- Số thôn đã tổ chức họp dân để lấy ý kiến nhân dân là ……../tổng số thôn trên địa bàn xã, chiếm ……….%. Đại diện số hộ dân đã dự họp tại các cuộc họp thôn/tổng số hộ dân trên địa bàn xã, chiếm ………%.
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………
- Đại diện số hộ dân trong xã đồng ý với kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã là …./… đại diện số hộ dân đã dự họp tại các cuộc họp thôn, chiếm …….%.
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): …………………………….
IV. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBND xã
- ………………………………………………………………….
Nơi nhận: | TM. UBND XÃ ………… |
Mẫu số 5.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……………, ngày ….. tháng ….. năm ….. |
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét công nhận xã ……………. đạt chuẩn nông thôn mới năm …………
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ………. ngày …../ …../ …… của UBND xã ………. về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã và Báo cáo ……. ngày ……/ ……/ …… của UBND xã ……… tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã.
Hôm nay, vào hồi ………. giờ …….. phút ngày ……/ …../ ……. tại ………….., UBND xã ……… (huyện ………, tỉnh ………….) tổ chức họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): …………………. - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): ………………… - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ………………………………………………………….
- Ông (bà): ………………… - Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã.
- …………………………………..
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã ………… đạt chuẩn nông thôn mới năm ……….. là ………/tổng số…………….. thành viên tham dự cuộc họp, đạt …………….%.
Biên bản kết thúc hồi ………. giờ ……… phút ngày ……../ ……/ ………, đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí ………......%.
Biên bản này được lập thành ………. bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND xã lưu ………… bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND huyện ………… bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Mẫu số 2.2
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………/TTr-UBND | ……….., ngày … tháng … năm 20… |
TỜ TRÌNH
Về việc thẩm định, xét công nhận xã ……………….
đạt chuẩn nông thôn mới năm ……………….
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………..
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ……./BC-UBND ngày ……/……/20….. của UBND huyện ……….. về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ………….;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày …../…../20…. của UBND huyện …………. đề nghị xét công nhận xã …………….. đạt chuẩn nông thôn mới ……….
UBND huyện ……………. kính trình UBND tỉnh/thành phố …………….. thẩm định, xét công nhận xã ……………. đạt chuẩn nông thôn mới năm ………….
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ………… thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính - kèm theo biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã).
2. Báo cáo ………….. tổng hợp ý kiến các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp …….. đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
(Kèm theo bộ hồ sơ của UBND xã trình UBND cấp huyện thẩm tra)
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …………… xem xét, thẩm định./.
Nơi nhận: | TM. UBND HUYỆN ………… |
Mẫu số 6.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ……….., ngày …. tháng ….. năm 20….. |
BÁO CÁO
Thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí
nông thôn mới cho xã ……… năm ……
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ đề nghị của UBND xã …………… tại Tờ trình số ………...../TTr-UBND ngày ……/……/….. về việc thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm ………….
Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã, UBND huyện …………… báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ………… năm ………….. cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ THẨM TRA
Thời gian thẩm tra (từ ngày …../ …../….. đến ngày …../ ……/…….):
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
2.1. Tiêu chí số ……… về ……………….
a) Yêu cầu của tiêu chí: ……………………….
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ……………………………………
………………………………………………………………………………;
- Các nội dung đã thực hiện: …………………………………………………
………………………………………………………………………………;
- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………
………………………………………………………………………………
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ………. (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
2.2. Tiêu chí số ………… về ……………….
a) Yêu cầu của tiêu chí: ……………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ……………………………………
………………………………………………………………………………
- Các nội dung đã thực hiện: …………………………………………………
………………………………………………………………………………;
- Khối lượng thực hiện: …………………………………………………….
………………………………………………….…………………………….;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ………………. (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số …………………. về …………………….
…………………………………………………………………
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
- Tổng số tiêu chí nông thôn mới của xã ……………… đã được UBND huyện……………thẩm tra đạt chuẩn nông thôn mới tính đến thời điểm thẩm tra là: ……/19 tiêu chí, đạt ………….%.
- ………………………………………………………..
III. KIẾN NGHỊ
…………………………………………………………………………… ./.
Nơi nhận: | TM. UBND HUYỆN ………… |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRA CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
của xã …………………., huyện …………….. tỉnh ………….
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày / /20…… của UBND huyện………..)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Tiêu chuẩn đạt chuẩn | Kết quả tự đánh giá của xã | Kết quả thẩm tra của huyện |
I. QUY HOẠCH |
|
|
|
| ||
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | 1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ |
| Đạt |
|
|
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới |
| Đạt |
|
| ||
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp |
| Đạt |
|
| ||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
| ||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | % | 100 |
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | % | Theo vùng |
|
| ||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa | % | Theo vùng |
|
| ||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện | % | Theo vùng |
|
| ||
3 | Thủy lợi | 3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh |
| Đạt |
|
|
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa | % | Theo vùng |
|
| ||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện |
| Đạt |
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | % | Theo vùng |
|
| ||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | % | Theo vùng |
|
|
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL |
| Đạt |
|
|
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL | % | 100 |
|
| ||
7 | Chợ nông thôn | Chợ theo quy hoạch đạt chuẩn theo quy định |
| Đạt |
|
|
8 | Bưu điện | 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông |
| Đạt |
|
|
8.2. Có Internet đến thôn |
| Đạt |
|
| ||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát |
| Không |
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng | % | Theo vùng |
|
| ||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT |
|
|
|
| ||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người/năm) | Triệu đồng | Theo vùng |
|
|
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | % | Theo vùng |
|
|
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động | % | Theo vùng |
|
|
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả |
| Có |
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| ||
14 | Giáo dục | 14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
| Đạt |
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) | % | Theo vùng |
|
| ||
4.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | Theo vùng |
|
| ||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế | % | Theo vùng |
|
|
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
| Đạt |
|
| ||
16 | Văn hóa | Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL |
| Đạt |
|
|
17 | Môi trường | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia | % | Theo vùng |
|
|
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường |
| Đạt |
|
| ||
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp |
| Đạt |
|
| ||
17,4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch |
| Đạt |
|
| ||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định |
| Đạt |
|
| ||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
|
|
|
| ||
18 | Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn |
| Đạt |
|
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định |
| Đạt |
|
| ||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh" |
| Đạt |
|
| ||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên |
| Đạt |
|
| ||
19 | An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững |
| Đạt |
|
|
Mẫu số 1.2
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /UBND-………. | ……….., ngày…. tháng … năm … |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …………………….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Tính đến tháng …….. năm ………., huyện …………. có số xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới là ……/ …….. (tổng số) xã, đạt ……… % (so với quy định tại Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ, ……….) và có đủ điều kiện phấn đấu huyện đạt chuẩn nông thôn mới trong năm ……….
Trên cơ sở khối lượng và tiến độ thực hiện hoàn thành các tiêu chí huyện nông thôn mới trên địa bàn huyện, Ủy ban nhân dân huyện …………….. (tỉnh/thành phố ………………) đăng ký và cam kết thực hiện hoàn thành các tiêu chí nông thôn mới theo quy định trong năm ........... để được công nhận “Huyện đạt chuẩn nông thôn mới” năm …………..
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ………. xem xét, xác nhận./.
XÁC NHẬN CỦA UBND TỈNH/THÀNH PHỐ .... | TM. UBND HUYỆN …….. |
Mẫu số 2.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/TTr-UBND | ………, ngày …. tháng … năm 20… |
TỜ TRÌNH
Về việc thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã …………
đạt chuẩn nông thôn mới năm ……….
Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện …………., tỉnh ………….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Quyết định ............. phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới của xã ………. và Báo cáo số ………/BC-UBND ngày …./…/20…… của UBND xã ……. về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã ……….;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày …../……./20…… của UBND xã ………… đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới ……….
UBND xã ………….. kính trình UBND huyện ………….. thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm ………….
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ………… kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (bản chính - kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới).
2. Báo cáo …………. tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp …….. đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
Kính đề nghị UBND huyện ………… (tỉnh …………. ) xem xét, thẩm tra./.
Nơi nhận: | TM. UBND XÃ …………… |
Mẫu số 2.2
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………/TTr-UBND | ……….., ngày … tháng … năm 20… |
TỜ TRÌNH
Về việc thẩm định, xét công nhận xã ……………….
đạt chuẩn nông thôn mới năm ……………….
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………..
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ……./BC-UBND ngày ……/……/20….. của UBND huyện ……….. về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ………….;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày …../…../20…. của UBND huyện …………. đề nghị xét công nhận xã …………….. đạt chuẩn nông thôn mới ……….
UBND huyện ……………. kính trình UBND tỉnh/thành phố …………….. thẩm định, xét công nhận xã ……………. đạt chuẩn nông thôn mới năm ………….
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ………… thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính - kèm theo biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã).
2. Báo cáo ………….. tổng hợp ý kiến các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp …….. đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
(Kèm theo bộ hồ sơ của UBND xã trình UBND cấp huyện thẩm tra)
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …………… xem xét, thẩm định./.
Nơi nhận: | TM. UBND HUYỆN ………… |
PHỤ LỤC
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ XÃ, HUYỆN NÔNG THÔN MỚI
Mẫu số 3.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | …………, ngày …. tháng …. năm …….. |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới năm ………….
của xã ……………., huyện …………., tỉnh ……………….
I. Khái quát quá trình chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã.
II. Căn cứ triển khai thực hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương và của địa phương.
III. Đặc điểm tình hình chung
1. Nêu tóm tắt về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã
2. Thuận lợi
3. Khó khăn
IV. Kết quả chỉ đạo thực hiện xây dựng nông thôn mới
1. Công tác chỉ đạo, điều hành
2. Công tác truyền thông, đào tạo, tập huấn
a) Công tác truyền thông.
b) Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Công tác phát triển sản xuất, ngành nghề, nâng cao thu nhập cho người dân
a) Công tác phát triển sản xuất nông nghiệp.
b) Công tác phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn.
c) Kết quả nâng cao thu nhập, giảm nghèo cho người dân.
4. Kết quả huy động nguồn lực xây dựng nông thôn mới
Tổng kinh phí đã thực hiện: ………. triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách Trung ương ………. triệu đồng, chiếm ……..%;
- Ngân sách tỉnh ………. triệu đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách huyện ……. triệu đồng, chiếm …..%;
- Ngân sách xã ……. triệu đồng, chiếm …….%;
- Vốn vay tín dụng ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Doanh nghiệp triệu đồng, chiếm %;
- Nhân dân đóng góp triệu đồng, chiếm %.
V. Kết quả thực hiện các tiêu chí xây dựng nông thôn mới
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định là ……/ ……. (tổng số) tiêu chí, đạt ……….%, cụ thể
1. Tiêu chí số ……….. về ………….
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ……………………………………..
……………………………………………………………………………….;
- Các nội dung đã thực hiện: …………………………………………………
……………………………………………………………………………….;
- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………
……………………………………………………………………………….;
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): …………… triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……….. (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
2. Tiêu chí số ………. về ……………..
a) Yêu cầu của tiêu chí: ………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ……………………………………
……………………..……………………………………………………….;
- Các nội dung đã thực hiện: …………………………………………………
……………………………………………………………………………….;
- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): …………. triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ………………… (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số …………………. về …………………….
……………………………………………………………………
VI. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận: | TM. UBND XÃ ………… |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
Xã …………………, huyện ……………, tỉnh …………….
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày / /20….. của UBND xã ……..)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Tiêu chuẩn đạt chuẩn | Kết quả thực hiện | Kết quả tự đánh giá của xã |
I. QUY HOẠCH |
|
|
|
| ||
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | 1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ |
| Đạt |
|
|
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới |
| Đạt |
|
| ||
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp |
| Đạt |
|
| ||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
| ||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | % | 100 |
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | % | Theo vùng |
|
| ||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa | % | Theo vùng |
|
| ||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện | % | Theo vùng |
|
| ||
3 | Thủy lợi | 3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh |
| Đạt |
|
|
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa | % | Theo vùng |
|
| ||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện |
| Đạt |
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | % | Theo vùng |
|
| ||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | % | Theo vùng |
|
|
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL |
| Đạt |
|
|
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL | % | 100 |
|
| ||
7 | Chợ nông thôn | Chợ theo quy hoạch đạt chuẩn theo quy định |
| Đạt |
|
|
8 | Bưu điện | 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông |
| Đạt |
|
|
8.2. Có Internet đến thôn |
| Đạt |
|
| ||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát |
| Không |
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng | % | Theo vùng |
|
| ||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT |
|
|
|
| ||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người/năm) | Triệu đồng | Theo vùng |
|
|
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | % | Theo vùng |
|
|
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động | % | Theo vùng |
|
|
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả |
| Có |
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| ||
14 | Giáo dục | 14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
| Đạt |
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) | % | Theo vùng |
|
| ||
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | Theo vùng |
|
| ||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế | % | Theo vùng |
|
|
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
| Đạt |
|
| ||
16 | Văn hóa | Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL |
| Đạt |
|
|
17 | Môi trường | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia | % | Theo vùng |
|
|
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường |
| Đạt |
|
| ||
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp |
| Đạt |
|
| ||
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch |
| Đạt |
|
| ||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định |
| Đạt |
|
| ||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
|
|
|
| ||
18 | Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn |
| Đạt |
|
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định |
| Đạt |
|
| ||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh" |
| Đạt |
|
| ||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên |
| Đạt |
|
| ||
19 | An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững |
| Đạt |
|
|
PHỤ LỤC
MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP Ý KIẾN THAM GIA VÀO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ, XÃ, HUYỆN NÔNG THÔN MỚI
Mẫu số 4.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ……….., ngày …. tháng …. năm ….. |
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
năm ……….. của xã ……………., huyện …………., tỉnh ………………
I. Tóm tắt quá trình UBND xã tổ chức lấy ý kiến tham gia
- …………………………………………………………..
- …………………………………………………………..
II. Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định tính đến năm ……. là ……/ ……… (tổng số) tiêu chí, đạt ………….%.
III. Ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc xã và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc xã
- Hình thức tham gia ý kiến: …………………………………..
- Ý kiến tham gia: ………………………………………………
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ………………………………………
2. Ý kiến tham gia của các tổ chức khác trên địa bàn xã (doanh nghiệp, hợp tác xã, ....)
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………………
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………….
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ………………………………….
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn xã
- Số thôn đã tổ chức họp dân để lấy ý kiến nhân dân là ……../tổng số thôn trên địa bàn xã, chiếm ……….%. Đại diện số hộ dân đã dự họp tại các cuộc họp thôn/tổng số hộ dân trên địa bàn xã, chiếm ………%.
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………
- Đại diện số hộ dân trong xã đồng ý với kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã là ……./……… đại diện số hộ dân đã dự họp tại các cuộc họp thôn, chiếm …………….%.
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): …………………………….
IV. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBND xã
- ………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………...
Nơi nhận: | TM. UBND XÃ ………… |
Mẫu số 5.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……………, ngày ….. tháng ….. năm ….. |
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét công nhận xã ……………. đạt chuẩn
nông thôn mới năm …………
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ………. ngày …../ …../ …… của UBND xã ………. về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã và Báo cáo ……. ngày ……/ ……/ …… của UBND xã ……… tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã.
Hôm nay, vào hồi ………. giờ …….. phút ngày ……/ …../ ……. tại ………….., UBND xã ……… (huyện ………, tỉnh ………….) tổ chức họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): …………………. - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): ………………… - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ………………………………………………………….
- Ông (bà): …………………… - Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã.
- …………………………………..
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã ………… đạt chuẩn nông thôn mới năm ……….. là ………/tổng số…………….. thành viên tham dự cuộc họp, đạt …………….%.
Biên bản kết thúc hồi ………. giờ ……… phút ngày ……../ ……/ ………, đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí ………......%.
Biên bản này được lập thành ………. bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND xã lưu ………… bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND huyện ………… bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Mẫu số 5.2
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……….., ngày ….. tháng ….. năm …… |
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét công nhận xã …………….. đạt chuẩn
nông thôn mới năm ……….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ……. ngày …./ …./ ….. của UBND huyện ………… về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã …….. năm …….. và Báo cáo …… ngày …./…/….. của UBND huyện ……….. tổng hợp ý kiến tham gia về kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới năm ……….. cho xã ……………
Hôm nay, vào hồi ……… giờ …….. phút ngày ……/ ……/…... tại ………………, UBND huyện ……… (tỉnh ……………) tổ chức họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): …………… - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): ……………. - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ………………………………………………….
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị xét công nhận xã ……………. đạt chuẩn nông thôn mới.
- …………………………………..
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã ……….. đạt chuẩn nông thôn mới năm ………. là …../tổng số………thành viên tham dự cuộc họp, đạt ……….%.
Biên bản kết thúc hồi ….. giờ …… phút ngày …../ …../ ………., đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí .........%.
Biên bản này được lập thành ………. bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND huyện lưu …… bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND tỉnh ……. bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
PHỤ LỤC
MẪU BÁO CÁO THẨM TRA XÃ, HUYỆN, ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
Mẫu số 6.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ……….., ngày …. tháng ….. năm 20….. |
BÁO CÁO
Thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí
nông thôn mới cho xã ……… năm ……
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ đề nghị của UBND xã …………… tại Tờ trình số ………...../TTr-UBND ngày ……/……/….. về việc thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm ………….
Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã, UBND huyện …………… báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ………… năm ………….. cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ THẨM TRA
Thời gian thẩm tra (từ ngày …../ …../….. đến ngày …../ ……/…….):
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
2.1. Tiêu chí số ……… về ……………….
a) Yêu cầu của tiêu chí: ……………………….
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ……………………..……………
………………………………………………………………………………;
- Các nội dung đã thực hiện: …………………………………………………
………………………………………………………………………………;
- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………
………………………………………………………………………………;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ………. (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
2.2. Tiêu chí số ………… về ……………….
a) Yêu cầu của tiêu chí: ……………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ……………………………………
………………………………………………………………………………;
- Các nội dung đã thực hiện: …………………………………………………
………………………………………………………………………………;
- Khối lượng thực hiện: …………………………………………………….
………………………………………………….…………………………….;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ………………. (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số …………………. về …………………….
…………………………………………………………………
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
- Tổng số tiêu chí nông thôn mới của xã ……………… đã được UBND huyện……………thẩm tra đạt chuẩn nông thôn mới tính đến thời điểm thẩm tra là: ……/19 tiêu chí, đạt ………….%.
- ………………………………………………………..
III. KIẾN NGHỊ
…………………………………………………………………………… ./.
Nơi nhận: | TM. UBND HUYỆN ………… |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRA CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
của xã …………………., huyện …………….. tỉnh ………….
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày / /20…… của UBND huyện………..)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Tiêu chuẩn đạt chuẩn | Kết quả tự đánh giá của xã | Kết quả thẩm tra của huyện |
I. QUY HOẠCH |
|
|
|
| ||
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | 1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ |
| Đạt |
|
|
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới |
| Đạt |
|
| ||
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp |
| Đạt |
|
| ||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
| ||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | % | 100 |
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | % | Theo vùng |
|
| ||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa | % | Theo vùng |
|
| ||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện | % | Theo vùng |
|
| ||
3 | Thủy lợi | 3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh |
| Đạt |
|
|
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa | % | Theo vùng |
|
| ||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện |
| Đạt |
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | % | Theo vùng |
|
| ||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | % | Theo vùng |
|
|
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL |
| Đạt |
|
|
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL | % | 100 |
|
| ||
7 | Chợ nông thôn | Chợ theo quy hoạch đạt chuẩn theo quy định |
| Đạt |
|
|
8 | Bưu điện | 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông |
| Đạt |
|
|
8.2. Có Internet đến thôn |
| Đạt |
|
| ||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát |
| Không |
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng | % | Theo vùng |
|
| ||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT |
|
|
|
| ||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người/năm) | Triệu đồng | Theo vùng |
|
|
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | % | Theo vùng |
|
|
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động | % | Theo vùng |
|
|
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả |
| Có |
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| ||
14 | Giáo dục | 14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
| Đạt |
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) | % | Theo vùng |
|
| ||
4.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | Theo vùng |
|
| ||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế | % | Theo vùng |
|
|
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
| Đạt |
|
| ||
16 | Văn hóa | Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL |
| Đạt |
|
|
17 | Môi trường | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia | % | Theo vùng |
|
|
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường |
| Đạt |
|
| ||
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp |
| Đạt |
|
| ||
17,4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch |
| Đạt |
|
| ||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định |
| Đạt |
|
| ||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
|
|
|
| ||
18 | Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn |
| Đạt |
|
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định |
| Đạt |
|
| ||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh" |
| Đạt |
|
| ||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên |
| Đạt |
|
| ||
19 | An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững |
| Đạt |
|
|
PHỤ LỤC
Mẫu số 7.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ……………., ngày …. tháng …. năm ….. |
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới
đến năm ……. cho xã …………., huyện …………., tỉnh …………
I. Tóm tắt quá trình UBND huyện tổ chức lấy ý kiến tham gia
- ………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………….
II. Ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới cho xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc huyện và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc huyện
- Hình thức tham gia ý kiến: ………………………………………..
- Ý kiến tham gia: ………………………………………………………..
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ………………………………………………
2. Ý kiến tham gia của UBND các xã trên địa bàn huyện
- Hình thức tham gia ý kiến: ………………………………………….
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………………..
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ………………………………………………..
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn huyện (nếu có)
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………………………..
- Ý kiến tham gia: …………………………………………………………
- Đề xuất, kiến nghị: …………………………………………
III. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBND huyện
- ……………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………
Nơi nhận: | TM. UBND HUYỆN ………… |
- 1Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 5Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 67/QĐ-CTUBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên đối với lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Số hiệu: 67/QĐ-CTUBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực