Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 660/QĐ-UBND

Quy Nhơn, ngày 14 tháng 9 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TUY PHƯỚC ĐẾN NĂM 2020 LỒNG GHÉP VỚI CÁC YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1694/TTr-STNMT ngày 04 tháng 9 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu với các nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Năm hiện trạng 2008

Quy hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

21712,57

100,00

21712,57

100,00

21712,57

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

12503,21

57,59

12952,15

59,65

12587,67

57,97

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

9905,81

 

9524,64

 

9310,10

 

1.1.1

 Đất trồng cây lâu năm

CHN

9768,87

 

9395,35

 

9185,01

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

7748,40

 

7382,93

 

7234,76

 

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7327,88

 

6884,40

 

6691,24

 

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

420,52

 

498,52

 

543,52

 

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

 

 

94,00

 

154,00

 

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2020,47

 

1918,42

 

1796,25

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

136,94

 

129,29

 

125,08

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1468,42

 

2444,67

 

2600,40

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1468,42

 

2143,19

 

2238,92

 

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 

 

 

 

 

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

83,65

 

73,65

 

73,65

 

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

 

 

 

 

 

 

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

1384,77

 

2069,54

 

2165,27

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

301,47

 

361,47

 

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

 

 

 

 

 

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

 

 

 

 

 

 

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

 

 

 

 

 

 

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

 

 

301,47

 

361,47

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

 

 

 

 

 

 

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

 

 

 

 

 

 

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

 

 

 

 

 

 

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1091,32

 

926,25

 

612,08

 

1.4

Đất làm muối

LMU

26,58

 

26,58

 

26,58

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,08

 

30,02

 

38,52

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6712,26

30,91

7307,72

33,66

8039,02

37,03

2,1

Đất ở

OTC

769,46

 

923,12

 

1051,45

 

2.1.1

Đát ở tại nông thôn

ONT

663,14

 

798,14

 

829,29

 

2.1.2

Dất ở tại đô thị

ODT

106,32

 

124,98

 

222,16

 

2.2

Dất chuyên dùng

CDG

2895,09

 

3504,80

 

4107,91

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

13,86

 

18,18

 

18,28

 

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

1201,03

 

1205,31

 

1205,31

 

2.2.3

Đất an ninh

CAN

0,70

 

1,37

 

1,47

 

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

149,22

 

543,51

 

1080,25

 

2.2.4.1

Đất khu công nghiệp

SKK

32,12

 

69,12

 

96,97

 

2.2.4.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

91,35

 

306,31

 

655,20

 

2.2.4.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,37

 

18,37

 

18,37

 

2.2.4.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

7,38

 

149,71

 

309,71

 

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

1530,28

 

1736,43

 

1802,59

 

2.2.5.1

Đất giao thông

DGT

773,33

 

904,47

 

933,59

 

2.2.5.2

Đất thủy lợi

DTL

650,25

 

653,19

 

662,92

 

2.2.5.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,18

 

0,98

 

1,04

 

2.2.5.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

0,17

 

0,27

 

2.2.5.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,62

 

13,93

 

28,27

 

2.2.5.6

Đất cơ sở y tế

DYT

4,82

 

6,12

 

6,12

 

2.2.5.7

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

DGD

54,31

 

66,32

 

69,23

 

2.2.5.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

11,80

 

32,98

 

37,48

 

2.2.5.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

21,48

 

25,89

 

2.2.5.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.2.5.11

Đất chợ

DCH

12,28

 

14,01

 

15,01

 

2.2.5.12

Đất có di tích, danh thắng

DDT

19,69

 

20,32

 

20,32

 

2.2.5.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

2,46

 

2,46

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

47,18

 

47,25

 

47,19

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

559,92

 

559,80

 

560,46

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

2439,73

 

2271,87

 

2271,13

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,88

 

0,88

 

0,88

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2497,10

11,50

1452,70

6,69

1085,88

5,00

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

704,09

 

633,97

 

611,15

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1542,44

 

618,19

 

364,19

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

250,57

 

200,55

 

110,55

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2009 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

1131,14

590,66

785,80

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

611,31

400,27

299,71

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

599,45

392,62

290,48

 

Trong đó: đất trồng lúa n­ước

LUA/PNN

447,73

304,07

194,26

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,86

7,65

9,23

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

31,50

16,23

19,92

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

31,50

16,23

19,92

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

488,33

174,16

466,17

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐÁT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

351,50

258,91

163,50

2.1

Đất trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa n­ước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa n­ước chuyển sang đất chuyên màu

LUA/BHK

60,00

60,00

 

2.4

Đất trồng lúa n­ước chuyển sang trồng cỏ

LUA/COT

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa n­ước chuyển sang NN khác

LUA/NKH

9,50

5,00

4,50

2.6

Đất trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 


3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

PN0(a)/PN1(a)

7,54

4,20

4,04

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

2,76

 

2,76

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

4,78

4,20

1,28

3.6

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN/PN1(a)

 

 

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

3,99

2,6

3,48

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,53

0,51

0,02

4.2

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

 

 

4.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

 

 

4.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

 

 

 

4.5

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,53

0,51

0,02

4.6

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN/OTC

 

 

 

4.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

0,87

 

0,87

4.8

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN/OTC

2,59

2,09

 

4.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

 

 

1.3. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Cả thời kỳ

Giai đoạn
2009 - 2015

Giai đoạn
2016 - 2020

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1131,14

590,66

540,25

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

611,31

400,27

210,81

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

599,45

392,62

206,60

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

447,73

304,07

143,43

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,86

7,65

4,21

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

31,50

16,23

15,27

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

31,50

16,23

15,27

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

488,33

174,16

314,17

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

209,21

199,84

9,37

2.1

Đất ở

OTC

24,22

19,90

4,32

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,11

12,77

3,34

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

8,12

7,13

0,99

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

5,74

2,95

2,79

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,21

0,21

 


2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,53

1,53

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

4,00

1,21

2,79

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

10,59

9,14

1,45

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

168,60

167,86

0,74

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Cả thời kỳ

Giai đoạn
2009 - 2015

Giai đoạn
2016 - 2020

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1050,60

874,60

176,00

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

43,10

38,10

5,00

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

43,10

38,10

5,00

 

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

3,60

3,60

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1006,00

835,00

171,00

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

791,00

680,00

111,00


1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

215,00

155,00

60,00

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,50

1,50

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

360,62

169,80

190,82

2.1

Đất ở

OTC

15,08

1,28

13,80

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,58

1,28

8,30

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

5,50

 

5,50

2.2

Đất chuyên dùng

PCD

341,87

165,35

176,52

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,26

0,26

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

3,10

3,10

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

323,56

156,49

167,07

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

14,95

5,50

9,45

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,67

3,17

0,50

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

2. Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu của huyện Tuy Phước.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Tuy Phước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Chia ra

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21712,57

21712,57

21712,57

21712,57

21712,57

21712,57

21712,57

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

12450,53

12797,04

12809,45

12879,80

12888,71

12919,49

12952,15

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

9851,09

9761,14

9746,87

9675,91

9655,16

9600,94

9524,64

1.1.1

 Đất trồng cây hàng năm

CHN

9714,57

9624,77

9611,70

9540,74

9520,11

9466,00

9395,35

1.1.1.1

 Đất trồng lúa

LUA

7719,03

7644,42

7608,45

7502,56

7487,00

7443,11

7382,93

1.1.1.1.1

 Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7299,29

7224,38

7153,66

7000,27

6985,48

6944,58

6884,40

1.1.1.1.2

 Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

420,44

420,04

454,79

502,29

501,52

498,52

498,52

1.1.1.1.3

 Đất trồng lúa nư­ơng

LUN

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

 

16,00

49,00

69,00

79,00

79,00

94,00

1.1.1.3

 Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1996,24

1964,34

1954,25

1969,18

1954,11

1943,89

1918,42

1.1.2

 Đất trồng cây lâu năm

CLN

136,52

136,37

135,17

135,17

135,05

134,94

129,29

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1622,77

2022,77

2049,45

2220,71

2250,71

2335,71

2444,67

1.2.1

 Đất rừng sản xuất

RSX

1582,77

1942,77

1939,45

2019,23

2029,23

2069,23

2143,19

1.2.1.1

 Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 

 

 

 

 

 

 


1.2.1.2

 Đất có rừng trồng sản xuất

RST

83,65

83,65

83,65

73,65

73,65

73,65

73,65

1.2.1.3

 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1.4

 Đất trồng rừng sản xuất

RSM

1499,12

1859,12

1855,80

1945,58

1955,58

1995,58

2069,54

1.2.2

 Đất rừng phòng hộ

RPH

40,00

80,00

110,00

201,47

221,47

266,47

301,47

1.2.2.1

 Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.2

 Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.3

 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.4

 Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

40,00

80,00

110,00

201,47

221,47

266,47

301,47

1.2.3

 Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3.1

 Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3.2

 Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3.3

 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3.4

 Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

939,01

968,98

968,98

936,02

935,68

926,25

926,25

1.4

Đất làm muối

LMU

26,58

26,58

26,58

26,58

26,58

26,58

26,58

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,08

17,58

17,58

20,58

20,58

30,02

30,02

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6916,92

7020,91

7036,75

7194,47

7196,65

7222,84

7307,72

2.1

Đất ở

OTC

791,37

817,67

816,90

863,00

863,09

886,96

923,12


2.1.1

 Đất ở tại nông thôn

ONT

680,15

702,57

702,20

744,25

744,34

766,84

798,14

2.1.2

 Đất ở tại đô thị

ODT

111,01

115,11

114,71

118,75

118,75

120,12

124,98

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

3076,06

3179,82

3225,95

3383,01

3405,62

3453,50

3504,80

2.2.1

 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

13,93

16,00

17,26

17,99

18,30

18,18

18,18

2.2.2

 Đất quốc phòng

CQP

1202,98

1202,98

1202,98

1204,98

1205,31

1205,31

1205,31

2.2.3

Đất an ninh

CAN

0,70

1,20

1,37

1,37

1,37

1,37

1,37

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

154,76

228,84

250,66

353,68

354,39

373,71

543,51

2.2.4.1

 Đất khu công nghiệp

SKK

32,12

58,12

69,12

69,12

69,12

69,12

69,12

2.2.4.2

 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

96,89

102,64

103,46

126,48

127,19

136,51

306,31

2.2.4.3

 Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,37

18,37

18,37

18,37

18,37

18,37

18,37

2.2.4.4

 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

7,38

49,71

59,71

139,71

139,71

149,71

149,71

2.2.5

 Đất có mục đích công cộng

CCC

1549,21

1578,80

1601,68

1652,99

1674,25

1703,02

1736,43

2.2.5.1

 Đất giao thông

DGT

783,80

798,74

815,85

839,70

853,85

879,55

904,47

2.2.5.2

 Đất thuỷ lợi

DTL

650,54

650,97

651,97

652,17

652,19

653,19

653,19

2.2.5.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,36

0,58

0,90

0,92

0,96

0,98

0,98

2.2.5.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

0,17

0,17

0,17

0,17

2.2.5.5

 Đất cơ sở văn hoá

DVH

4,26

6,68

9,15

11,68

12,94

13,93

13,93

2.2.5.6

 Đất cơ sở y tế

DYT

4,82

5,42

5,56

5,76

5,92

6,12

6,12


2.2.5.7

 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

56,67

60,86

61,92

63,19

64,73

64,69

66,32

2.2.5.8

 Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,39

20,31

21,10

21,88

25,97

26,72

32,98

2.2.5.9

 Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

21,48

21,48

21,48

21,48

2.2.5.10

 Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5.11

 Đất chợ

DCH

12,28

13,46

13,46

13,46

13,46

13,41

14,01

2.2.5.12

 Đất có di tích, danh thắng

DDT

19,69

19,92

19,92

20,32

20,32

20,32

20,32

2.2.5.13

 Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,40

1,86

1,86

2,26

2,26

2,46

2,46

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

47,25

47,25

47,25

47,25

47,25

47,25

47,25

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

561,63

565,68

566,20

562,84

562,35

562,15

559,80

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

2439,73

2409,61

2379,57

2337,48

2317,46

2272,01

2271,87

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,88

0,88

0,88

0,88

0,88

0,88

0,88

3

ĐẤT CHƯ­A SỬ DỤNG

CSD

2345,12

1894,62

1866,37

1638,31

1627,21

1570,24

1452,70

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

BCS

702,91

697,51

680,08

664,04

653,28

636,51

633,97

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1391,64

946,54

935,72

773,72

773,39

733,19

618,19

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

250,57

250,57

250,57

200,55

200,55

200,55

200,55

 

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

590,66

44,85

88,34

32,60

115,35

21,08

54,25

234,20

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

400,27

42,88

88,31

29,28

83,66

20,74

54,25

81,16

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

392,62

42,61

88,01

28,08

83,66

20,62

54,14

75,51

 

Trong đó: đất trồng lúa n­ước

LUA/PNN

304,07

29,37

69,61

20,98

64,45

15,55

43,91

60,19

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,65

0,27

0,30

1,20

 

0,12

0,11

5,65

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

16,23

1,65

 

3,32

10,22

 

 

1,04

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,23

1,65

 

3,32

10,22

 

 

1,04

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

174,16

0,32

0,03

21,47

 

0,34

 

152,00

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

258,91

11,00

21,00

68,00

129,47

10,00

9,44

10,00

2.1

Đất trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa n­ước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa n­ước chuyển sang đất chuyên màu

LUA/BHK

60,00

 

 

15,00

45,00

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa n­ước chuyển sang trồng cỏ

LUA/COT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa n­ước chuyển sang NN khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 


2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

PN0(a)/PN1(a)

4,20

 

 

0,50

3,70

 

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

4,20

 

 

0,50

3,70

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYẾN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

2,60

 

 

 

2,60

 

 

 

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,51

 

 

 

0,51

 

 

 

4.2

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,51

 

 

 

0,51

 

 

 

4.6

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

4.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

4.8

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN/OTC

2,09

 

 

 

2,09

 

 

 

4.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

590,66

44,85

88,34

32,60

115,35

21,08

54,25

234,20

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

400,27

42,88

88,31

29,28

83,66

20,74

54,25

81,16

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

392,62

42,61

88,01

28,08

83,66

20,62

54,14

75,51

 

Trong đó: đất trồng lúa nước

LUA

304,07

29,37

69,61

20,98

64,45

15,55

43,91

60,19

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,65

0,27

0,30

1,20

 

0,12

0,11

5,65

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

16,23

1,65

 

3,32

10,22

 

 

1,04

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

16,23

1,65

 

3,32

10,22

 

 

1,04

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

174,16

0,32

0,03

21,47

 

0,34

 

152,00

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 


2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

199,84

1,45

32,13

32,36

56,33

21,39

53,23

2,96

2.1

Đất ở

OTC

19,90

0,74

0,71

1,82

8,69

0,61

7,31

0,02

2.1.1

Đất ở nông thôn

ONT

12,77

0,74

0,56

1,42

5,74

0,61

3,68

0,02

2.1.2

Đất ở đô thị

ODT

7,13

 

0,15

0,40

2,95

 

3,63

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2,95

0,22

0,99

 

1,40

0,07

0,27

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,21

 

 

 

 

0,03

0,18

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,53

 

0,67

 

0,86

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,21

0,23

0,32

 

0,53

0,04

0,09

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

9,14

0,49

0,31

0,50

4,15

0,69

0,20

2,80

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

167,86

 

30,12

30,04

42,09

20,02

45,45

0,14

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đất CSD đ­ưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

874,60

145,00

404,00

15,00

145,60

10,00

40,00

115,00

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

38,10

 

2,50

15,00

15,60

 

 

5,00

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

38,10

 

2,50

15,00

15,60

 

 

5,00

 

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

3,60

 

 

 

3,60

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

835,00

145,00

400,00

 

130,00

10,00

40,00

110,00

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

680,00

105,00

360,00

 

90,00

10,00

40,00

75,00

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

155,00

40,00

40,00

 

40,00

 

 

35,00

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,50

 

1,50

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

169,80

6,98

46,50

13,25

82,46

1,10

16,97

2,54

2.1

Đất ở

OTC

1,28

0,53

0,75

 

 

 

 

 


2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,28

0,53

0,75

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

165,35

6,20

44,15

12,43

82,26

1,10

16,96

2,25

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,26

 

 

0,26

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

3,10

0,70

 

0,07

2,00

0,33

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

156,49

5,00

43,65

10,00

80,04

 

15,80

2,00

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

5,50

0,50

0,50

2,10

0,22

0,77

1,16

0,25

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,17

0,25

1,60

0,82

0,20

 

 

0,30

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh và bảo vệ môi trường; Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu của huyện;

3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả và bảo vệ môi trường;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai;

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì UBND huyện Tuy Phước trình UBND tỉnh xem xét quyết định.

Điều 4. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 02/11/2006 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tại huyện Tuy Phước.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu do Tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 660/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/09/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Hồ Quốc Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/09/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản