Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 659/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 330/TTr-SNV ngày 11 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chức, viên chức và lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội (Tổ chức phi chính phủ) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh (Phụ lục 1);
- Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh (Phụ lục 2).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
- Danh mục thủ tục hành chính ban hành tại Phụ lục 1, Điều 1 của Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính số 02, 03, 04 tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Danh mục thủ tục hành chính ban hành tại Phụ lục 2, Điều 1 của Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 11 năm 2024 và thay thế các thủ tục hành chính số 30, 31, 32, 38, 39, 40, 41, 42 mục V Phần A và các thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 mục I Phần B Phụ lục danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm thực hiện việc cập nhật, công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo đúng quy định;
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 659/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. TTHC CẤP TỈNH: 03 TTHC
TT | Tên lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính/mã số thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | ||||||
I | Lĩnh vực Công chức, viên chức: 03 TTHC | |||||||
01 | Thủ tục thi tuyển công chức/ 1.012933.H34 | Tối đa 190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển | Theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng | Phí dự tuyển dụng công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. | x | x | x |
02 | Thủ tục xét tuyển công chức/ 1.012934.H34 | Tối đa 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển | Theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng | Phí dự tuyển dụng công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét. | - Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức. | x | x | x |
03 | Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý / 1.012935.H34 | Không quy định thời gian cụ thể | Nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan tuyển dụng | Không | - Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức. | x |
| x |
Tổng cộng: 03 TTHC (cấp tỉnh)
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 659/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính/mã số thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | ||||||
A | TTHC BAN HÀNH MỚI: 02 TTHC | |||||||
I | TTHC CẤP TỈNH: 01 TTHC | |||||||
01 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn/ 1.012948.H34 | 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. | x | x | x |
II | TTHC CẤP HUYỆN: 01 TTHC | |||||||
01 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn/ 1.012952.H34 | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. | x | x | x |
B | TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | |||||||
I | TTHC CẤP TỈNH: 07 TTHC | |||||||
01 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội/ 1.012927.H34 | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. | x | x | x |
02 | Thủ tục thành lập hội/ 1.012929.H34 | 60 (sáu mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. | x | x | x |
03 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội/ 1.012942.H34 | 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. | x | x | x |
04 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội/ 1.012943.H34 | 60 (sáu mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. | x | x | x |
05 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội/ 1.012945.H34 | 60 (sáu mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. | x | x | x |
06 | Thủ tục Hội tự giải thể/ 1.012946.H34 | 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. | x | x | x |
07 | Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện/ 1.012947.H34 | 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. | x | x | x |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 06 TTHC | |||||||
01 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội/ 1.012939.H34 | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. | x | x | x |
02 | Thủ tục thành lập hội/ 1.012940.H34 | 60 (sáu mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. | x | x | x |
03 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội/ 1.012949.H34 | 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. | x | x | x |
04 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội/ 1.012941.H34 | 60 (sáu mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. | x | x | x |
05 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội/ 1.012950.H34 | 60 (sáu mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. | x | x | x |
06 | Thủ tục hội tự giải thể/ 1.012951.H34 | 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. | x | x | x |
Tổng cộng: 15 TTHC (trong đó, ban hành mới 02 TTHC (cấp tỉnh 01 TTHC, cấp huyện 01 TTHC); sửa đổi, bổ sung 13 TTHC (cấp tỉnh 07 TTHC, cấp huyện 06 TTHC).
Ghi chú: Tên lĩnh vực TTHC quản lý nhà nước về hội được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và Cổng Dịch vụ công quốc gia là lĩnh vực "".
- 1Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chức, viên chức và lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 659/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra