- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 12 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ (CÁC LĨNH VỰC: DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 02/TTr-BDTTG ngày 09 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm theo Danh mục TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thực thực hiện | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan có thẩm quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: DÂN TỘC (02 TTHC) | |||||||||
01 | 1.004875.000 .00.00.H04 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong. gov.vn; - Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp xã | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | X | X |
02 | 1.004888.000 .00.00.H04 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong. gov.vn; - Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp xã | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | X | X |
II. LĨNH VỰC: TÔN GIÁO (10 TTHC) | |||||||||
01 | 2.000509.000 .00.00.H04 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong. gov.vn; - Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Không có quy định | UBND cấp xã | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
02 | 1.001028.000 .00.00.H04 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong. gov.vn; - Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Không có quy định | UBND cấp xã | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
03 | 1.001055.000 .00.00.H04 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Không có quy định | UBND cấp xã | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
04 | 1.001078.000 .00.00.H04 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong. gov.vn; - Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không có quy định | UBND cấp xã | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
05 | 1.001085.000 .00.00.H04 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong. gov.vn; - Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không có quy định | UBND cấp xã | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
06 | 1.001090.000 .00.00.H04 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Không có quy định | UBND cấp xã | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
07 | 1.001098.000 .00.00.H04 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Không có quy định | UBND cấp xã | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
08 | 1.001109.000 .00.00.H04 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Không có quy định | UBND cấp xã | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
09 | 1.001156.000 .00.00.H04 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong. gov.vn; - Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không có quy định | UBND cấp xã | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
10 | 1.001167.000 .00.00.H04 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong. gov.vn; - Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không có quy định | UBND cấp xã | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
TỔNG SỐ: 12 Trong đó:
- DVCTT: Một phần: 08 TTHC;
- DVCTT: Toàn phần: 0 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã: 12 TTHC;
- Thu phí + Lệ phí: không có
- Đã xây dựng QTNB: 12 TTHC;
+ Thẩm quyền của UBND cấp xã: 12 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT: 12 TTHC;
+ Thẩm quyền của UBND cấp xã: 12 TTHC;
- 1Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 3144/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 6Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Ủy ban nhân dân huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Ban Dân tộc tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 3019/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (Các lĩnh vực: Dân tộc và Tôn giáo)
- 1Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Dân tộc)
- 3Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (Các lĩnh vực: Dân tộc và Tôn giáo)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 3144/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 11Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Ủy ban nhân dân huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Ban Dân tộc tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 3019/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- Số hiệu: 65/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phan Thanh Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực