- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 28/2023/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 988/QĐ-UBDT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 15 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số 02/TTr-BDT ngày 11 tháng 1 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban Dân tộc có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập quy trình điện tử liên quan trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (tại địa chỉ: dichvucong.phuyen.gov.vn) theo danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 (chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
2. UBND cấp huyện, cấp xã thực hiện niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Bộ phận một cửa và trên trang thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo đúng quy định.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:63/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện/Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Nội dung sửa đổi, thay thế | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Trong 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trước ngày 15 tháng 12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín theo quy định tại khoản 1 và 2 Điều 6 Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính) - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Không | Khoản 8 Điều 1 Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
2 | Thủ tục đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Trong 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, được thực hiện và hoàn thành ngay khi xảy ra trường hợp cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín theo quy định khoản 8 Điều 1 Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính) - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Không | Khoản 8 Điều 1 Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số:
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (từ cấp xã đến cấp huyện).
- Hoàn thành trước ngày 25 tháng 12 của năm bình chọn.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của các thôn, buôn, khu phố - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã chỉ đạo, phân công công chức phụ trách công tác dân tộc cấp xã giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phụ trách công tác dân tộc cấp xã | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | - Tổ chức họp các ban, ngành liên quan kiểm tra kết quả bình chọn và thẩm tra hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín các thôn, buôn, khu phố | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | - Ký văn bản gửi UBND cấp huyện đề nghị công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Lãnh đạo UBND cấp xã | ½ ngày làm việc |
Bước 5 | - Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của các địa phương (UBND các xã, thị trấn) - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho lãnh đạo UBND cấp huyện chỉ đạo, phân công Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý, giải quyết | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện | ½ ngày làm việc |
Bước 7 | - Nhận hồ sơ, xem xét, xử lý và dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Phòng Dân tộc huyện/ Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | ½ ngày làm việc |
Bước 8 | - Tổng hợp, kiểm tra danh sách người có uy tín của các xã, thị trấn và lập hồ sơ đề nghị công nhận danh sách người có uy tín, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt | Công chức Phòng Dân tộc huyện/Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 9 | - Ký văn bản xin ý kiến gửi Ban Dân tộc tỉnh | Lãnh đạo UBND huyện | ½ ngày làm việc |
Bước 10 | - Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ cho Ban Dân tộc xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện | ½ ngày làm việc |
Bước 11 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của các địa phương (UBND các huyện), vào sổ theo dõi. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho lãnh đạo Ban chỉ đạo, phân công Phòng Nghiệp vụ xử lý hồ sơ | Văn thư Ban Dân tộc | ½ ngày làm việc |
Bước 12 | - Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, xử lý hồ sơ dự thảo công văn trình Lãnh đạo Ban ký lấy ý kiến các đơn vị có liên quan thẩm tra danh sách người có uy tín do các địa phương cung cấp. - Tổng hợp ý kiến thẩm tra của các đơn vị có liên quan gửi về; dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 13 | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Ban Dân tộc ký văn bản thống nhất, đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Lãnh đạo Ban Dân tộc | 01 ngày làm việc |
Bước 14 | - Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đề nghị UBND huyện phê duyệt (bản điện tử và bản giấy) | Văn thư Ban Dân tộc | ½ ngày làm việc |
Bước 15 | - Tiếp nhận văn bản thống nhất của Ban Dân tộc, kiểm tra hồ sơ - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho lãnh đạo UBND cấp huyện chỉ đạo, phân công Phòng Dân tộc/ Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý, giải quyết | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 16 | - Phân công công chức nhận hồ sơ, xem xét, xử lý và dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo, công chức Phòng Dân tộc huyện/ Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 17 | - Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét | Lãnh đạo Phòng Dân tộc huyện/ Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 18 | - Ký phê duyệt văn bản công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 19 | - Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ cho Ban Dân tộc theo dõi, báo cáo UBND tỉnh - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho các địa phương, đơn vị | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
| 25 ngày làm việc |
2. Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (từ cấp xã đến cấp huyện).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của các thôn, buôn, khu phố - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã chỉ đạo, phân công công chức phụ trách công tác dân tộc cấp xã giải quyết | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phụ trách công tác dân tộc cấp xã | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | - Xem xét, thẩm tra hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín các thôn, buôn, khu phố | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | - Ký văn bản gửi UBND cấp huyện đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín | Lãnh đạo UBND cấp xã | ½ ngày làm việc |
Bước 5 | - Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của các địa phương (UBND các xã, thị trấn) - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho lãnh đạo UBND cấp huyện chỉ đạo, phân công Phòng Dân tộc/ Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý, giải quyết | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện | ½ ngày làm việc |
Bước 7 | - Nhận hồ sơ, xem xét, xử lý và dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Phòng Dân tộc huyện/ Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | ½ ngày làm việc |
Bước 8 | - Tổng hợp, kiểm tra danh sách và lập hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín của xã, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt | Công chức Phòng Dân tộc huyện/ Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 9 | - Ký văn bản xin ý kiến gửi Ban Dân tộc tỉnh | Lãnh đạo UBND huyện | ½ ngày làm việc |
Bước 10 | - Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ cho Ban Dân tộc xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện | ½ ngày làm việc |
Bước 11 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của các địa phương (UBND các huyện), vào sổ theo dõi - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho lãnh đạo Ban chỉ đạo, phân công Phòng Nghiệp vụ xử lý hồ sơ | Văn thư Ban Dân tộc | ½ ngày làm việc |
Bước 12 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo công văn trình Lãnh đạo Ban ký lấy ý kiến các đơn vị có liên quan thẩm tra danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín do các địa phương cung cấp - Tổng hợp ý kiến thẩm tra của các đơn vị gửi về; dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 13 | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Ban Dân tộc ký văn bản thống nhất, đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Lãnh đạo Ban Dân tộc | 01 ngày làm việc |
Bước 14 | - Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đề nghị UBND huyện phê duyệt (bản điện tử và bản giấy) | Văn thư Ban Dân tộc | ½ ngày làm việc |
Bước 15 | - Tiếp nhận văn bản thống nhất của Ban Dân tộc, kiểm tra hồ sơ - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho lãnh đạo UBND cấp huyện chỉ đạo, phân công Phòng Dân tộc/ Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý, giải quyết | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 16 | - Phân công công chức nhận hồ sơ, xem xét, xử lý và dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo, công chức Phòng Dân tộc huyện/ Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 17 | - Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét | Lãnh đạo Phòng Dân tộc huyện/ Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 18 | - Ký phê duyệt văn bản đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 19 | - Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ cho Ban Dân tộc theo dõi, báo cáo UBND tỉnh - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho các địa phương, đơn vị | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
| 25 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Dân tộc được tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 28/2023/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 988/QĐ-UBDT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 9Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Dân tộc được tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 63/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Đào Mỹ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực