- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 3Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4Luật Đầu tư 2020
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 7Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 422/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 619/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2022 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 318 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022. Trong đó:
1. Tổng số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh đề xuất thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022, gồm 302 dịch vụ công: 101 dịch vụ mức độ 3 và 201 dịch vụ mức độ 4.
2. Tổng số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022 theo Quyết định số 422/QĐ-TTg và Quyết định số 06/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, gồm 16 dịch vụ công: 05 dịch vụ mức độ 3 và 11 dịch vụ mức độ 4.
(Có danh mục chi tiết kèm theo).
1. Các Sở, ban, ngành chủ động phối hợp với các Bộ, ngành ở Trung ương; Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện:
1.1. Tái cấu trúc quy trình, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của mình (ở cả 3 cấp tỉnh, huyện, xã) theo quy định;
1.2. Tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, đảm bảo chất lượng, tiến độ theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn các Sở, ban, ngành thực hiện các nhiệm vụ nêu tại khoản 1 Điều này theo quy định; xây dựng kinh phí triển khai thực hiện.
3. Sở Tài chính đảm bảo nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước để triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ nêu tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA TỈNH TUYÊN QUANG THỰC HIỆN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 619/QĐ-UBND ngày 28/05/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dịch vụ công/TTHC | Mức độ đang thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời hạn hoàn thành | |||
Mức 3 | Mức 4 | Chủ trì | Phối hợp | ||||
| 20 | 7 | Sở Nông nghiệp, phát triển và Nông thôn | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan | Quý III/2022 | ||
|
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Trồng trọt (01 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
1 | 1 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | x |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Thủy sản (04 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
2 | 2 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | x |
|
|
|
|
3 | 3 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | x |
|
|
|
|
4 | 4 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
| x |
|
|
|
5 | 5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT (01 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
6 | 6 | Hỗ trợ dự án liên kết | x |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Lâm nghiệp (05 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
7 | 7 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | x |
|
|
|
|
8 | 8 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | x |
|
|
|
|
9 | 9 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | x |
|
|
|
|
10 | 10 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
| x |
|
|
|
11 | 11 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường (01 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
12 | 12 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | x |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Thú y (03 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
13 | 13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
| x |
|
|
|
14 | 14 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | x |
|
|
|
|
15 | 15 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | x |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Chăn nuôi (02 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
16 | 16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
| x |
|
|
|
17 | 17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Phòng chống thiên tai (02 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
18 | 18 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
|
|
19 | 19 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Thủy lợi (07 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
20 | 20 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
|
|
|
21 | 21 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
|
|
|
22 | 22 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
|
|
|
23 | 23 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
|
|
|
24 | 24 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | x |
|
|
|
|
25 | 25 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
|
|
|
26 | 26 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (01 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
27 | 27 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | x |
|
|
|
|
| 0 | 22 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan | Quý III/2022 | ||
|
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Môi trường (02 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
28 | 1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
| x |
|
|
|
29 | 2 | Cấp giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Đất đai (05 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
30 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
| x |
|
|
|
31 | 4 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
| x |
|
|
|
32 | 5 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
| x |
|
|
|
33 | 6 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
| x |
|
|
|
34 | 7 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Tài nguyên nước (11 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
35 | 8 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| x |
|
|
|
36 | 9 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| x |
|
|
|
37 | 10 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| x |
|
|
|
38 | 11 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| x |
|
|
|
39 | 12 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| x |
|
|
|
40 | 13 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| x |
|
|
|
41 | 14 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
| x |
|
|
|
42 | 15 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm |
| x |
|
|
|
43 | 16 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| x |
|
|
|
44 | 17 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| x |
|
|
|
45 | 18 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Địa chất khoáng sản (04 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
46 | 19 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
| x |
|
|
|
47 | 20 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
| x |
|
|
|
48 | 21 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| x |
|
|
|
49 | 22 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| x |
|
|
|
| 0 | 26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan | Quý III/2022 | ||
|
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực giáo dục dân tộc (01 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
50 | 1 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (03 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
51 | 2 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x |
|
|
|
52 | 3 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x |
|
|
|
53 | 4 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (08 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
54 | 5 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
| x |
|
|
|
55 | 6 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
| x |
|
|
|
56 | 7 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
| x |
|
|
|
57 | 8 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| x |
|
|
|
58 | 9 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
| x |
|
|
|
59 | 10 | Xét, cấp học bổng chính sách |
| x |
|
|
|
60 | 11 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
| x |
|
|
|
61 | 12 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực thi, tuyển sinh (03 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
62 | 13 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
| x |
|
|
|
63 | 14 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
| x |
|
|
|
64 | 15 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
| x |
|
|
|
|
| CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực giáo dục trung học (06 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
65 | 16 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
| x |
|
|
|
66 | 17 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| x |
|
|
|
67 | 18 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
| x |
|
|
|
68 | 19 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
| x |
|
|
|
69 | 20 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
| x |
|
|
|
70 | 21 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực giáo dục dân tộc (05 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
71 | 22 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| x |
|
|
|
72 | 23 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
| x |
|
|
|
73 | 24 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
| x |
|
|
|
74 | 25 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
| x |
|
|
|
75 | 26 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
| x |
|
|
|
| 0 | 9 | Sở Tài chính | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan | Quý III/2022 | ||
|
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Quản lý giá (01 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
76 | 1 | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Quản lý công sản (08 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
77 | 2 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tài khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính Phủ |
| x |
|
|
|
78 | 3 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
| x |
|
|
|
79 | 4 | Quyết định tiêu hủy tài sản công |
| x |
|
|
|
80 | 5 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
| x |
|
|
|
81 | 6 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
| x |
|
|
|
82 | 7 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
| x |
|
|
|
83 | 8 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
| x |
|
|
|
84 | 9 | Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
| x |
|
|
|
| 2 | 0 | Sở Thông tin và Truyền thông | Các cơ quan liên quan | Quý II/2022 | ||
|
| CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Thông tin truyền thông (02 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
85 | 1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | x |
|
|
|
|
86 | 2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | x |
|
|
|
|
| 1 | 6 | Sở Nội vụ | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan | Quý II/2022 | ||
|
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ (05 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
87 | 1 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
|
|
|
88 | 2 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
|
|
|
89 | 3 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| x |
|
|
|
90 | 4 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
| x |
|
|
|
91 | 5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (02 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
92 | 6 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
| x |
|
|
|
93 | 7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | x |
|
|
|
|
| 0 | 14 | Sở Y tế | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan | Quý III/2022 | ||
|
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Dược (04 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
94 | 1 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
| x |
|
|
|
95 | 2 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
| x |
|
|
|
96 | 3 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
|
97 | 4 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Khám chữa bệnh (10 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
98 | 5 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
|
99 | 6 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
|
100 | 7 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| x |
|
|
|
101 | 8 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
|
102 | 9 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
|
103 | 10 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
| x |
|
|
|
104 | 11 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
|
105 | 12 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
|
106 | 13 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
| x |
|
|
|
107 | 14 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| x |
|
|
|
| 24 | 29 | Sở Tư pháp | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan | Quý III/2022 | ||
|
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (03 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
108 | 1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
| x |
|
|
|
109 | 2 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| x |
|
|
|
110 | 3 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Thừa phát lại (07 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
111 | 4 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
| x |
|
|
|
112 | 5 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
| x |
|
|
|
113 | 6 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
|
|
|
114 | 7 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
|
|
|
115 | 8 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
|
|
|
116 | 9 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
|
|
|
117 | 10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực quốc tịch (05 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
118 | 11 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
| x |
|
|
|
119 | 12 | Nhập quốc tịch Việt Nam | x |
|
|
|
|
120 | 13 | Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
|
|
|
121 | 14 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
|
|
|
122 | 15 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực công chứng (08 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
123 | 16 | Cấp lại thẻ Công chứng viên |
| x |
|
|
|
124 | 17 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
| x |
|
|
|
125 | 18 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
| x |
|
|
|
126 | 19 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| x |
|
|
|
127 | 20 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
| x |
|
|
|
128 | 21 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| x |
|
|
|
129 | 22 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| x |
|
|
|
130 | 23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực trọng tài thương mại (02 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
131 | 24 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x |
|
|
|
132 | 25 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Hoà giải thương mại (05 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
133 | 26 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
| x |
|
|
|
134 | 27 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại, Giấy đăng ký họa động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
|
|
135 | 28 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
| x |
|
|
|
136 | 29 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
|
|
137 | 30 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (01 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
138 | 31 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x |
|
|
|
|
|
| CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực chứng thực (03 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
139 | 32 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x |
|
|
|
|
140 | 33 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | x |
|
|
|
|
141 | 34 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực hộ tịch (08 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
142 | 35 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
|
|
143 | 36 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
|
|
144 | 37 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
|
|
145 | 38 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
|
|
146 | 39 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | x |
|
|
|
|
147 | 40 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
|
|
148 | 41 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x |
|
|
|
|
149 | 42 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
|
|
|
| CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực chứng thực (03 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
150 | 43 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x |
|
|
|
|
151 | 44 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x |
|
|
|
|
152 | 45 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực hộ tịch (08 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
153 | 46 | Đăng ký giám hộ | x |
|
|
|
|
154 | 47 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | x |
|
|
|
|
155 | 48 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | x |
|
|
|
|
156 | 49 | Đăng ký lại khai sinh | x |
|
|
|
|
157 | 50 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x |
|
|
|
|
158 | 51 | Đăng ký lại khai tử | x |
|
|
|
|
159 | 52 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| x |
|
|
|
160 | 53 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| x |
|
|
|
| 6 | 30 | Sở Xây dựng | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan | Quý III/2022 | ||
|
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (06 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
161 | 1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
| x |
|
|
|
162 | 2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
| x |
|
|
|
163 | 3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
| x |
|
|
|
164 | 4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
| x |
|
|
|
165 | 5 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
| x |
|
|
|
166 | 6 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (14 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
167 | 7 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| x |
|
|
|
168 | 8 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| x |
|
|
|
169 | 9 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| x |
|
|
|
170 | 10 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| x |
|
|
|
171 | 11 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| x |
|
|
|
172 | 12 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
| x |
|
|
|
173 | 13 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
| x |
|
|
|
174 | 14 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
| x |
|
|
|
175 | 15 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| x |
|
|
|
176 | 16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
| x |
|
|
|
177 | 17 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| x |
|
|
|
178 | 18 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| x |
|
|
|
179 | 19 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
| x |
|
|
|
180 | 20 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Nhà ở và công sở (05 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
181 | 21 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
| x |
|
|
|
182 | 22 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
| x |
|
|
|
183 | 23 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
| x |
|
|
|
184 | 24 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| x |
|
|
|
185 | 25 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Nhà ở và kinh doanh bất động sản (04 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
186 | 26 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
| x |
|
|
|
187 | 27 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | x |
|
|
|
|
188 | 28 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | x |
|
|
|
|
189 | 29 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (03 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
190 | 30 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | x |
|
|
|
|
191 | 31 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| x |
|
|
|
192 | 32 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (03 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
193 | 33 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
| x |
|
|
|
194 | 34 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | x |
|
|
|
|
195 | 35 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | x |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Vật liệu xây dựng (01 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
196 | 36 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
| x |
|
|
|
| 35 | 6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan | Quý III/2022 | ||
|
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực văn hóa (22 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
197 | 1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| x |
|
|
|
198 | 2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| x |
|
|
|
199 | 3 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
|
|
|
200 | 4 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
|
|
201 | 5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
|
|
202 | 6 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | x |
|
|
|
|
203 | 7 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
| x |
|
|
|
204 | 8 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x |
|
|
|
|
205 | 9 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x |
|
|
|
|
206 | 10 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
|
|
|
207 | 11 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
|
|
|
208 | 12 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | x |
|
|
|
|
209 | 13 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | x |
|
|
|
|
210 | 14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| x |
|
|
|
211 | 15 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| x |
|
|
|
212 | 16 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
|
|
|
213 | 17 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
|
|
214 | 18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
|
|
215 | 19 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | x |
|
|
|
|
216 | 20 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | x |
|
|
|
|
217 | 21 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | x |
|
|
|
|
218 | 22 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | x |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Thể dục thể thao (08 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
219 | 23 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | x |
|
|
|
|
220 | 24 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | x |
|
|
|
|
221 | 25 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
|
|
222 | 26 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | x |
|
|
|
|
223 | 27 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | x |
|
|
|
|
224 | 28 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | x |
|
|
|
|
225 | 29 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
|
|
226 | 30 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | x |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Du lịch (11 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
227 | 31 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | x |
|
|
|
|
228 | 32 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | x |
|
|
|
|
229 | 33 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
|
|
|
230 | 34 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
|
|
|
231 | 35 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| x |
|
|
|
232 | 36 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | x |
|
|
|
|
233 | 37 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
|
|
|
234 | 38 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | x |
|
|
|
|
235 | 39 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | x |
|
|
|
|
236 | 40 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
|
|
|
237 | 41 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
|
|
|
| 0 | 3 | Sở Giao thông vận tải | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan | Quý II/2022 | ||
|
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Đường bộ (03 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
238 | 1 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
|
|
239 | 2 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
| x |
|
|
|
240 | 3 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
| x |
|
|
|
| 1 | 1 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan | Quý II/2022 | ||
|
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
|
|
241 | 1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| x |
|
|
|
|
| CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
242 | 2 | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | x |
|
|
|
|
| 0 | 26 | Sở Công thương | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan | Quý III/2022 | ||
|
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Thương Mại Quốc Tế (02 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
243 | 1 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
| x |
|
|
|
244 | 2 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Điện (06 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
245 | 3 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
| x |
|
|
|
246 | 4 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| x |
|
|
|
247 | 5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| x |
|
|
|
248 | 6 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
| x |
|
|
|
249 | 7 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
| x |
|
|
|
250 | 8 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Hoá chất (06 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
251 | 9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| x |
|
|
|
252 | 10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| x |
|
|
|
253 | 11 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| x |
|
|
|
254 | 12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| x |
|
|
|
255 | 13 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| x |
|
|
|
256 | 14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (06 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
257 | 15 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| x |
|
|
|
258 | 16 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| x |
|
|
|
259 | 17 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| x |
|
|
|
260 | 18 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| x |
|
|
|
261 | 19 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| x |
|
|
|
262 | 20 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
263 | 21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| x |
|
|
|
264 | 22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Thương Mại Quốc Tế (03 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
265 | 23 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
|
|
266 | 24 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
|
|
267 | 25 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Công nghiệp nặng (01 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
268 | 26 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
| x |
|
|
|
| 10 | 1 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan | Quý III/2022 | ||
|
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ (02 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
269 | 1 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | x |
|
|
|
|
270 | 2 | Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | x |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân (07 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
271 | 3 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
|
|
|
|
272 | 4 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
|
|
|
|
273 | 5 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
|
|
|
|
274 | 6 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | x |
|
|
|
|
275 | 7 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
|
|
|
|
276 | 8 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
|
|
|
|
277 | 9 | Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (02 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
278 | 10 | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | x |
|
|
|
|
279 | 11 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
| x |
|
|
|
| 2 | 0 | Thanh tra tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan | Quý II/2022 | ||
|
| CẤP TỈNH (02 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
280 | 1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x |
|
|
|
|
281 | 2 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x |
|
|
|
|
| 0 | 21 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan | Quý III/2022 | ||
|
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Đầu tư (21 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
282 | 1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
| x |
|
|
|
283 | 2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
| x |
|
|
|
284 | 3 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
|
|
|
285 | 4 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
| x |
|
|
|
286 | 5 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x |
|
|
|
287 | 6 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x |
|
|
|
288 | 7 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x |
|
|
|
289 | 8 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x |
|
|
|
290 | 9 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x |
|
|
|
291 | 10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x |
|
|
|
292 | 11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x |
|
|
|
293 | 12 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
| x |
|
|
|
294 | 13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
| x |
|
|
|
295 | 14 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x |
|
|
|
296 | 15 | Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x |
|
|
|
297 | 16 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
| x |
|
|
|
298 | 17 | Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x |
|
|
|
299 | 18 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x |
|
|
|
300 | 19 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
| x |
|
|
|
301 | 20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| x |
|
|
|
302 | 21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| x |
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG: | 101 | 201 |
|
|
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA TỈNH TUYÊN QUANG THỰC HIỆN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 422/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 619/QĐ-UBND ngày 28/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dịch vụ công/TTHC | Mức độ thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời hạn hoàn thành | |||
Mức 3 | Mức 4 | Chủ trì | Phối hợp | ||||
| I | THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 422/QĐ-TTg | 3 | 6 |
|
|
|
1 | 1 | Thăm viếng mộ liệt sĩ (cấp giấy giới thiệu và thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ) |
| x | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Công an tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị liên quan | Quý III/2022 |
2 | 2 | Liên thông nhóm thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh và Đăng ký thuế |
| x | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tài chính, Công an tỉnh, | Quý II/2022 |
3 | 3 | Liên thông nhóm thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh/chứng chỉ hành nghề dược và cấp phiếu lý lịch tư pháp |
| x | Sở Y tế | Sở Tư pháp; Công an tỉnh; | Quý III/2022 |
4 | 4 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính, Công an tỉnh; | Quý IV/2022 |
5 | 5 | Liên thông nhóm thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và cấp phiếu lý lịch tư pháp |
| x | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp, Công an tỉnh; | Quý IV/2022 |
6 | 6 | Liên thông nhóm thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân và Đăng ký kết hôn | x |
| Sở Tư pháp | Công an tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị liên quan | Quý IV/2022 |
7 | 7 | Thanh toán nghĩa vụ tài chính trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai đối với doanh nghiệp |
| x | Sở Tài chính | Sở Thông tin và Truyền thông; | Quý II/2022 |
8 | 8 | Liên thông nhóm thủ tục xóa nợ nghĩa vụ tài chính (tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ) trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính (do xóa nợ nghĩa vụ tài chính) | x |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính, Công an tỉnh; | Quý IV/2022 |
9 | 9 | Liên thông các thủ tục Đăng ký thành lập hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã và đăng ký thuế |
| x | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tài chính; | Quý IV/2022 |
| II | QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/QĐ-TTg | 2 | 5 |
|
|
|
10 | 1 | Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) |
| x | Sở Tài nguyên và môi trường | Công an tỉnh; | Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường; các Bộ, ngành liên quan |
11 | 2 | Cấp đổi, cấp lại giấy phép lái xe |
| x | Sở Giao thông vận tải | Công an tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp; Sở TTTT phối hợp tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. | Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải; các Bộ, ngành liên quan |
12 | 3 | Đăng kí dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia và xét tuyển đại học, cao đẳng |
| x | Sở Giáo dục và đào tạo | Công an tỉnh; | Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo; các Bộ, ngành liên quan |
13 | 4 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
| x | Sở Tư pháp | Công an tỉnh; | Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tư pháp; các Bộ, ngành liên quan |
14 | 5 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| x | Sở Lao động thương binh và xã hội | Công an tỉnh; | Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Lao động thương binh và xã hội; các Bộ, ngành liên quan |
15 | 6 | Liên thông đăng ký khai sinh - đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi | x |
| Văn phòng UBND tỉnh | Công an tỉnh; | Thực hiện theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ; các Bộ, ngành liên quan |
16 | 7 | Liên thông đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Trợ cấp mai táng phí | x |
| Văn phòng UBND tỉnh | Công an tỉnh; | Thực hiện theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ; các Bộ, ngành liên quan |
|
| TỔNG CỘNG: I II | 5 | 11 |
|
|
|
- 1Quyết định 637/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các sở, ban, ngành địa phương thực hiện trong năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 3Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Quyết định 1144/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Luật Đầu tư 2020
- 6Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 7Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 12Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 13Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 637/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các sở, ban, ngành địa phương thực hiện trong năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 17Quyết định 422/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 19Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 20Quyết định 1144/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022
Quyết định 619/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- Số hiệu: 619/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực