- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 587/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 28 tháng 02 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Công Thương: số 4705/QĐ-BCT; số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 232/TTr-SCT ngày 22/02/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính có số thứ tự 4,5,6 - Lĩnh vực II, 4,5,6 - Lĩnh vực III Mục A - Phần I, Danh mục TTHC và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại Lĩnh vực II, Lĩnh vực III Mục A - Phần II, Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính; các thủ tục hành chính có số thứ tự 1,2,3 - Lĩnh vực I, 4,5,6 - Lĩnh vực II Mục B - Phần I, Danh mục TTHC và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại Lĩnh vực I, Lĩnh vực II Mục B - Phần II, Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính; các thủ tục hành chính có số thứ tự 1,2,3 - Lĩnh vực I Mục C - Phần I, Danh mục TTHC và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại Lĩnh vực I Mục C - Phần II, Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-CTUBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Sở Công Thương có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành tại Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 15 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
4 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
6 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||||
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, TP | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, TP | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, TP | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 10 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, TP | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, TP | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, TP | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
7 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 10 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, TP | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 07 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, TP | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
9 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 07 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, TP | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 30/9/2014 của Chính phủ về KD xăng dầu. - Thông tư 38/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của NĐ 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 30/9/2014 của Chính phủ về KD xăng dầu. - Thông tư 38/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của NĐ 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 30/9/2014 của Chính phủ về KD xăng dầu. Thông tư 38/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của NĐ 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 20 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 30/9/2014 của Chính phủ về KD xăng dầu. - Thông tư 38/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của NĐ 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 30/9/2014 của Chính phủ về KD xăng dầu. - Thông tư 38/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của NĐ 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 20 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 30/9/2014 của Chính phủ về KD xăng dầu. - Thông tư 38/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của NĐ 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 30/9/2014 của Chính phủ về KD xăng dầu. - Thông tư 38/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của NĐ 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 30/9/2014 của Chính phủ về KD xăng dầu. - Thông tư 38/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của NĐ 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 30/9/2014 của Chính phủ về KD xăng dầu. - Thông tư 38/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của NĐ 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
10 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
11 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
13 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
15 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, TP | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, TP | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, TP | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về KD thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
- 1Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 2901/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 6Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 587/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Phóng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2018
- Ngày hết hiệu lực: 11/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực