- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 581/QĐ-UBND | Bà Rịa–Vũng Tàu, ngày 19 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 105/TTr-SNV ngày 03 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 (mười lăm) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 2: Sở Nội vụ phối hợp với UBND cấp huyện lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh )
Nhóm thủ tục:
1.Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
3. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
4. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC | 12 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC | 01 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | 01 ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
Nhóm thủ tục:
5. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
6. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC | 17 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC | 01 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | 01 ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
7. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC | 02 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày |
8. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC | 05 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC | 03 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
10. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC | 01ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
Nhóm thủ tục:
11. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
12. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
13. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC | 16 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
14. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc (Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc |
15. Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Số hiệu: 581/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực