ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 563/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN VŨ QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Vũ Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 14/02/2017; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 414/TTr-TMMT ngày 22/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vũ Quang (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Cơ cấu % |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Tổng diện tích tự nhiên | 63.766,27 | 100 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 53.805,01 | 84,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.393,41 | 2,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 885,87 | 1,39 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 507,55 | 0,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.119,31 | 1,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.558,05 | 5,58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.366,61 | 6,85 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 31.803,65 | 49,88 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.332,42 | 17,77 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 71,08 | 0,11 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 160,45 | 0,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.621,84 | 11,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,13 | 0,02 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,75 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,00 | 0,03 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,53 | 0,01 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,58 | 0,01 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 21,40 | 0,03 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.353,50 | 2,12 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,79 | 0,01 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,40 | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 307,98 | 0,48 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,94 | 0,08 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,61 | 0,02 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,03 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,85 | 0,01 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 162,05 | 0,25 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 24,42 | 0,04 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,73 | 0,02 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,32 | 0,02 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 614,96 | 0,96 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5.007,42 | 7,85 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,40 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.339,42 | 3,67 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích(ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 216.35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15.89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 15.19 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0.70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 49.95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13.07 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.12 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 137.32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.82 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.86 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.20 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.16 |
2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0.50 |
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.10 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 80.52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 15.89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15.19 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 0.70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 44.95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13.07 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0.12 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6.49 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,16 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.61 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.20 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.59 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.30 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.40 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.12 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai,
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Vũ Quang theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Vũ Quang | Xã Ân Phú | Xã Đức Bồng | Xã Đức Giang | Xã Đức Hương | Xã Đức Liên | Xã Đức Lĩnh | Xã Hương Điền | Xã Hương Minh | Xã Hương Quang | Xã Hương Thọ | Xã Sơn Thọ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 53.805,01 | 1.942,00 | 724,70 | 1.081,05 | 799,86 | 1.279,15 | 2.175,75 | 2.085,49 | 1.200,92 | 4.258,68 | 30.690,40 | 3.441,08 | 4.125,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.393,41 | 13,48 | 122,15 | 194,53 | 143,01 | 148,42 | 216,95 | 254,85 |
| 101,31 |
| 134,39 | 64,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 885,87 | 12,90 | 118,53 | 194,29 | 143,01 | 2,68 |
| 125,77 |
| 90,20 |
| 134,17 | 64,32 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 507,55 | 0,58 | 3,62 | 0,24 |
| 145,74 | 216,95 | 129,08 |
| 11,12 |
| 0,22 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.119,31 | 19,40 | 85,62 | 86,46 | 105,24 | 223,15 | 178,43 | 116,51 |
| 115,68 |
| 101,75 | 87,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.558,05 | 139,98 | 96,40 | 386,51 | 206,00 | 309,65 | 71,52 | 931,31 |
| 399,76 |
| 514,71 | 502,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.366,61 | 644,35 | 162,46 |
| 32,84 |
| 89,50 |
| 1.200,92 | 200,17 | 1.338,53 | 223,90 | 473,94 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 31.803,65 | 704,55 |
|
|
|
|
|
|
| 1.747,23 | 29.351,87 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.332,42 | 404,52 | 234,38 | 399,47 | 308,37 | 565,88 | 1.613,86 | 760,95 |
| 1.689,37 |
| 2.414,72 | 2.940,90 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 71,08 | 5,72 | 1,32 | 9,07 | 3,97 | 10,52 | 0,42 | 21,87 |
| 3,41 |
| 7,28 | 7,50 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 160,45 | 10,00 | 22,36 | 5,00 | 0,43 | 21,53 | 5,06 |
|
| 1,74 |
| 44,33 | 50,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.621,84 | 1.435,41 | 159,35 | 256,70 | 158,31 | 286,16 | 221,77 | 285,40 | 1.846,42 | 534,29 | 1.870,66 | 262,39 | 304,98 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,13 | 2,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,75 | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,00 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,53 | 0,65 | 0,08 | 0,80 | 3,00 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,58 | 3,42 |
| 0,88 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 21,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,40 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.353,50 | 250,45 | 71,54 | 116,15 | 59,30 | 103,93 | 66,19 | 165,80 |
| 337,34 | 2,00 | 84,33 | 96,47 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,79 | 1,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,40 | 0,77 | 1,00 |
|
|
|
| 0,50 |
| 0,13 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 307,98 |
| 16,49 | 39,54 | 33,95 | 27,49 | 29,80 | 46,72 |
| 25,98 |
| 39,30 | 48,71 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,94 | 47,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,61 | 4,26 | 0,61 | 0,46 | 0,42 | 0,23 | 0,33 | 0,35 | 0,12 | 0,22 | 0,12 | 1,43 | 1,06 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,03 | 3,65 |
| 0,11 |
|
| 0,15 |
|
|
|
| 0,12 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,85 |
|
|
| 0,76 | 0,16 |
|
|
|
|
| 1,78 | 0,15 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 162,05 | 11,19 | 19,81 | 12,13 | 10,12 | 28,90 | 7,30 | 24,63 |
| 20,27 |
| 10,72 | 16,98 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 24,42 |
| 4,00 | 15,43 |
|
|
| 4,99 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,73 | 0,69 | 0,95 | 0,34 | 0,46 | 0,67 | 0,67 | 1,57 |
| 0,69 |
| 2,38 | 1,31 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,32 | 0,06 | 2,50 | 1,15 | 1,06 | 1,76 | 1,16 | 1,65 |
| 0,32 |
| 0,64 | 0,02 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 614,96 | 52,36 | 40,49 | 17,39 | 29,94 | 76,57 | 98,51 | 23,78 |
| 71,75 | 47,17 | 82,61 | 74,39 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5.007,42 | 1.055,29 | 1,89 | 52,30 | 19,01 | 46,44 | 17,28 | 15,41 | 1.846,30 | 77,57 | 1.811,37 | 38,07 | 26,49 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,40 |
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.339,42 | 365,27 | 152,05 | 135,98 | 180,89 | 194,73 | 200,78 | 38,72 | 16,30 | 170,79 | 17,22 | 706,12 | 160,57 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 28/2/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Vũ Quang | Xã Ân Phú | Xã Đức Bồng | Xã Đức Giang | Xã Đức Hương | Xã Đức Liên | Xã Đức Lĩnh | Xã Hương Điền | Xã Hương Minh | Xã Hương Quang | Xã Hương Thọ | Xã Sơn Thọ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 21,635 | 40,46 | 11,60 | 11,32 | 5,74 | 18,50 | 7,67 | 4,11 |
| 2,78 | 0,12 | 49,76 | 64,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15,89 | 1,20 | 0,50 | 2,80 | 3,60 | 0,30 | 0,50 | 1,50 |
| 0,52 |
| 0,60 | 4,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 15,19 | 1,00 | 0,50 | 2,80 | 3,60 | 0,30 |
| 1,50 |
| 0,52 |
| 0,60 | 4,37 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,70 | 0,20 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 49,95 | 23,13 | 11,10 | 2,54 | 0,14 |
| 0,32 | 1,07 |
| 0,20 |
| 1,93 | 9,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,07 | 5,13 |
| 0,98 | 2,00 | 0,20 |
| 1,54 |
| 0,32 |
| 2,50 | 0,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 137,32 | 11,00 |
| 5,00 |
| 18,00 | 6,85 |
|
| 1,74 |
| 44,73 | 50,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,82 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,80 | 0,56 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,70 | 0,06 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Vũ Quang | Xã Ân Phú | Xã Đức Bồng | Xã Đức Giang | Xã Đức Hương | Xã Đức Liên | Xã Đức Lĩnh | Xã Hương Điền | Xã Hương Minh | Xã Hương Quang | Xã Hương Thọ | Xã Sơn Thọ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 80,52 | 30,46 | 6,60 | 6,32 | 5,74 | 0,50 | 4,17 | 4,11 |
| 2,78 | 0,12 | 5,43 | 14,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 15,89 | 1,20 | 0,50 | 2,80 | 3,60 | 0,30 | 0,50 | 1,50 |
| 0,52 |
| 0,60 | 4,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15,19 | 1,00 | 0,50 | 2,80 | 3,60 | 0,30 |
| 1,50 |
| 0,52 |
| 0,60 | 4,37 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 0,70 | 0,20 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 44,95 | 23,13 | 6,10 | 2,54 | 0,14 |
| 0,32 | 1,07 |
| 0,20 |
| 1,93 | 9,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,07 | 5,13 |
| 0,98 | 2,00 | 2,00 |
| 1,54 |
| 0,32 |
| 2,50 | 0,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,49 | 1,00 |
|
|
|
| 3,35 |
|
| 1,74 |
| 4,00 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 130,83 | 10,00 |
| 5,00 |
| 18,00 | 3,50 |
|
|
|
| 44,33 | 50,00 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 28/2/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Vũ Quang | Xã Ân Phú | Xã Đức Bồng | Xã Đức Giang | Xã Đức Hương | Xã Đức Liên | Xã Đức Lĩnh | Xã Hương Điền | Xã Hương Minh | Xã Hương Quang | Xã Hương Thọ | Xã Sơn Thọ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,61 | 1,80 |
| 0,19 |
|
|
|
| 0,12 |
| 2,00 | 0,20 | 0,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,59 | 1,40 |
| 0,19 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 834/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 833/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 1164/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 563/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực