- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 290/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 11Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 546/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1314/TTr-SGTVT ngày 10/5/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận (đính kèm 02 Phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, hoàn thành trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý |
01 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | UBND cấp huyện | |
03 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | UBND cấp huyện | |
04 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | UBND cấp huyện | |
05 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | UBND cấp huyện | |
06 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | UBND cấp huyện | |
07 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | UBND cấp huyện |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở; - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). | 0,5 ngày |
- Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 01 ngày | ||
Bước 2 | Văn thư Sở | Chuyển hồ sơ TTHC cho phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC. | 04 ngày |
Phòng chuyên môn | Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC: - Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, gửi văn bản (kèm theo một bộ bản sao hồ sơ quy định) đến Chi cục Đường thủy nội địa khu | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Văn bản chấp thuận). | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn thư Sở | Phát hành, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Công chức tại TTPVHCC cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | ||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 06 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng chuyên môn. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02). - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). | 01 ngày |
- Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 02 ngày | ||
Bước 2 | Phòng chuyên môn | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, giải quyết TTHC, trình phê duyệt kết quả; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Quyết định công bố). | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn thư | Phát hành, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 01 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | ||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày |
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn đề nghị.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng chuyên môn. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02). - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, giải quyết TTHC, trình phê duyệt kết quả; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Quyết định công bố). | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn thư | Phát hành, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | ||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày |
4. Thủ tục: Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng chuyên môn. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02). - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). | 0,5 ngày |
- Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 01 ngày | ||
Bước 2 | Phòng chuyên môn | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, giải quyết TTHC, trình phê duyệt kết quả; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện). | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn thư | Phát hành, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | ||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày |
5. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng chuyên môn. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02). - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). | 0,5 ngày |
- Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 01 ngày | ||
Bước 2 | Phòng chuyên môn | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, giải quyết TTHC, trình phê duyệt kết quả; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện). | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn thư | Phát hành, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | ||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày |
6. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng chuyên môn. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02). - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). | 0,5 ngày |
- Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 01 ngày | ||
Bước 2 | Phòng chuyên môn | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, giải quyết TTHC, trình phê duyệt kết quả; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện). | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn thư | Phát hành, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | ||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày |
7. Thủ tục: Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ | 0,5 ngày |
thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng chuyên môn. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02). - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). | |||
- Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 01 ngày | ||
Bước 2 | Phòng chuyên môn | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, giải quyết TTHC, trình phê duyệt kết quả; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện). | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn thư | Phát hành, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | ||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày |
- 1Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa, lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 5Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 290/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 11Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa, lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 16Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 17Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 546/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực