Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 542/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 04 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/QĐ-UBND NGÀY 25/01/2013 CỦA UBND TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang phê duyệt giá đất sát giá thị trường đối với một số lô đất ở thuộc các điểm dân cư trên địa bàn xã Tân Mỹ, xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang để tính thu tiền sử dụng đất khi giao đất trực tiếp;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1277/STC-PG ngày 01/10/2013,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Điều chỉnh giảm giá đất ở (125 lô), mức giảm 20% so với mức giá đã quy định tại Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang (có Biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. UBND thành phố Bắc Giang có trách nhiệm điều chỉnh quyết định giao đất cho các đối tượng, thu tiền sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Tư pháp,  Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, UBND thành phố Bắc Giang và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐVP; TPKT, TN, TH.
- Chi Cục thuế thành phố Bắc Giang;
- Lưu: VT, KT5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hạnh

 

BIỂU CHI TIẾT CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC ĐIỂM DÂN CƯ MỚI THUỘC XÃ TÂN MỸ, THÀNH PHỐ BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Lô đất

Diện tích 01 lô đất (m2)

Số lượng (lô)

Tổng diện tích (m2)

Giá đất tại Quyết định số 28/QĐ-UBND (đ/m2)

Giá đất sau chỉnh giảm (đ/m2)

I

Thôn Tân Phượng

 

 

 

 

1

N01 (từ lô số 1 đến lô số 3)

100

3

300

4.500.000

3.600.000

2

N01 (lô số 4)

92

1

92

4.950.000

3.960.000

3

N01 (từ lô số 5 đến lô số 9 và từ lô số 11 đến lô số 13)

100

8

800

3.000.000

2.400.000

4

N02 (từ lô số 13 đến lô số 22)

81,3

10

813

4.500.000

3.600.000

5

N03 (từ lô số 2 đến lô số 11 và lô số 13, 15)

100

12

1.200

4.500.000

3.600.000

6

N03 (Lô số 1 và lô số 16)

92

2

184

4.950.000

3.960.000

7

N03 (từ lô số 19 đến lô số 28)

100

10

1.000

3.000.000

2.400.000

8

N07 (Lô số 1 và sô số 18)

92

2

184

4.950.000

3.960.000

9

N07 (từ lô số 2 đến lô số 10)

100

9

900

4.500.000

3.600.000

10

N07 (từ lô số 20 đến lô số 35)

100

16

1.600

3.000.000

2.400.000

11

N07 (Lô số 19)

92

1

92

3.300.000

2.640.000

II

Thôn Ba

 

 

 

 

 

1

N03 (từ lô số 5 đến lô số 13)

90

9

810

4.000.000

3.200.000

2

N03 (từ lô số 14 đến lô số 21 và từ lô số 25 đến lô số 29)

94

13

1.222

4.000.000

3.200.000

III

Thông Đông Lý

 

 

 

 

 

1

N02 (từ lô số 2 đến lô số 14)

96,75

13

1.257,75

2.500.000

2.000.000

2

N02 (từ lô số 17 đến lô số 32)

96,75

16

1.548

3.000.000

2.400.000

 

Tổng cộng

 

125

12.002,75