- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5102/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1404/TTr-STP ngày 27 tháng 7 năm 2016 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 175 thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Hà Nội, bao gồm: Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp là 101 thủ tục; thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện là 30 thủ tục; thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã là 37 thủ tục; thủ tục hành chính áp dụng chung là 07 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 5117/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phần I
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5102/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG
STT | Lĩnh vực chứng thực | Đơn vị thực hiện | Trang |
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Thực hiện tại cấp: Sở, huyện, xã. |
|
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Thực hiện tại cấp: Huyện, xã. |
|
3 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Thực hiện tại Cơ quan đại diện, UBND cấp huyện |
|
4 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Thực hiện tại cấp: Huyện, xã. |
|
5 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Thực hiện tại cấp: Huyện, xã. |
|
6 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Thực hiện tại cấp: Huyện, xã. |
|
7 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Thực hiện tại cấp: Huyện, xã. |
|
B. CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP HÀ NỘI
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH | Trang | |
1 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (đối với những trường hợp đăng ký hộ tịch từ 1911 đến 31/7/1956 trên địa bàn 36 phố cổ Hà Nội) |
|
2 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài (trước ngày 01/01/2016) |
|
3 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp nhận con nuôi đích danh) |
|
4 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp nhận con nuôi không đích danh) |
|
5 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
6 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
7 | Đăng ký nhận con nuôi đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam |
|
8 | Đăng ký nhu cầu nhận con nuôi |
|
9 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. |
|
10 | Cấp lại đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. |
|
11 | Thay đổi tên, địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm Tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. |
|
12 | Thay đổi người đứng đầu, nội dung hoạt động của Trung tâm Tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. |
|
II. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
13 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
14 | Trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
15 | Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
|
16 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
|
17 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
18 | Thông báo việc có quốc tịch nước ngoài |
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
1 | Bổ nhiệm công chứng viên |
|
2 | Bổ nhiệm lại Công chứng viên |
|
3 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Công chứng viên |
|
4 | Cấp lại thẻ Công chứng viên |
|
5 | Miễn nhiệm công chứng (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
6 | Đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng |
|
7 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
8 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
9 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
10 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
11 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
12 | Thay đổi đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
13 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
14 | Thay đổi đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
15 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
16 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
17 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
18 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong thành phố Hà Nội |
|
19 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố Hà Nội sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
20 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
21 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
22 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
23 | Xóa đăng ký hành nghề công chứng |
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HÀNH NGHỀ THANH LÝ TÀI SẢN
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
2 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
3 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên hành nghề với tư cách cá nhân, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
V. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
1 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
4 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
5 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
6 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp chuyển đổi loại hình hoạt động |
|
VI. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật; Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
4 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
5 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
6 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
VII. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
1 | Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên Trợ giúp pháp lý |
|
2 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của Trung tâm tư vấn pháp luật; Văn phòng Luật sư và Công ty Luật |
|
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý của Trung tâm tư vấn pháp luật; Văn phòng Luật sư và Công ty Luật |
|
4 | Yêu cầu Trợ giúp pháp lý |
|
5 | Yêu cầu thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
6 | Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
VIII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
IX. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
4 | Thủ tục trả lại tài sản |
|
5 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
|
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
7 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
X. TTHC CÔNG CHỨNG VIÊN THỰC HIỆN
1 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
2 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LUẬT SƯ VÀ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư |
|
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
3 | Cung cấp thông tin về tổ chức hành nghề luật sư |
|
4 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
|
5 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|
6 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
7 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài (công ty mẹ có trụ sở ở nước ngoài); công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Hà Nội (công ty mẹ có trụ sở tại Việt Nam) |
|
9 | Đăng ký việc thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
10 | Sáp nhập công ty luật |
|
11 | Đăng ký chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
12 | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
|
13 | Hợp nhất công ty luật |
|
14 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
15 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam, tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
|
16 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
XII. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). |
|
XIII. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
|
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
5 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
C. CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Số TT | Tên TTHC | Trang |
I. Lĩnh vực hộ tịch |
| |
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
4 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
5 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
6 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
7 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
8 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
9 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
10 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
11 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
12 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
13 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
14 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
15 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
|
II. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
| |
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
III. Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
| |
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
4 | Thủ tục trả lại tài sản |
|
5 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
|
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
7 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
IV. Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở |
| |
| Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. |
|
V. Lĩnh vực chứng thực |
| |
1 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
2 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
|
3 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
4 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
5 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
D. CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
Số TT | Tên TTHC | Trang |
I. Lĩnh vực hộ tịch |
| |
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
|
2 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
|
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
|
5 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
|
6 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
|
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
|
8 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
|
9 | Thủ tục đăng ký khai tử |
|
10 | Thủ tục: Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
|
11 | Thủ tục đăng ký lại khai tử |
|
12 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
13 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
14 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
|
15 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
16 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
17 | Thủ tục: Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
II. Lĩnh vực nuôi con nuôi |
| |
1 | Đăng ký nhận nuôi con nuôi (đối với trẻ em tại gia đình/trẻ em bị bỏ rơi hoặc mồ côi chưa đưa vào cơ sở nuôi dưỡng) |
|
2 | Đăng ký nuôi con nuôi (đối với trẻ đang ở tại cơ sở nuôi dưỡng) |
|
3 | Đăng ký nuôi con nuôi thực tế |
|
4 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi. |
|
III. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
| |
1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
2 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
IV. Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
| |
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
2 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
3 | Thủ tục trả lại tài sản |
|
4 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
V. Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở | ||
1 | Thủ tục bầu hòa giải viên |
|
2 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
|
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
VI. Lĩnh vực chứng thực |
| |
1 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
2 | Thủ tục chứng thực di chúc |
|
3 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
4 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
5 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 5117/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 5595/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp do thành phố Hải Phòng ban hành
- 5Quyết định 4304/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; liên thông trong nội bộ thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 5117/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 4304/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; liên thông trong nội bộ thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 5595/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp do thành phố Hải Phòng ban hành
Quyết định 5102/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 5102/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/09/2016
- Ngày hết hiệu lực: 13/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực