- 1Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Thủy lợi, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BAN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 24 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh lập danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
I, QUY TRÌNH NỘI BỘ
A, Lĩnh vực Lâm nghiệp
1, Tên thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
Thời hạn giải quyết: 19 ngày làm việc theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 09 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | 3,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh - Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh/Văn bản trả lời - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh/Văn bản trả lời |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC |
Bước 8 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc |
|
B, Lĩnh vực Thủy lợi
1. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0, 5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 20 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo Quyết định phê duyệt - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | 2,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định phê duyệt - Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện, phê duyệt | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 2,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản trả lời |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 8 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
|
2. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 12,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | 1,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Phương án được phê duyệt/ Văn bản trả lời |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 8 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
|
3. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 09 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | 1,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 1,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Đề cương, kết quả kiểm định được phê duyệt |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký sổ, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 8 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
|
4. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 15 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, xác nhận dự tháo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện, phê duyệt | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Phương án được phê duyệt hoặc Văn bản trả lời |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 8 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
|
5. Tên thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp (UBND cấp huyện phê duyệt)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc theo Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 23 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo Quyết định phê duyệt - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo - Văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt kết quả | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ tổ chức, cá nhân - Dự thảo Quyết định phê duyệt - Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện, phê duyệt | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo Quyết định phê duyệt - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 8 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
|
C, Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1. Tên thủ tục: Hỗ trợ dự án liên kết
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 15 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo Tờ trình - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, ký nháy văn bản dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết hoặc Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC
| 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 8 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc |
|
2. Tên thủ tục: Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc theo Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của chủ dự án - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của chủ dự án |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Chuyên viên tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 18 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của chủ dự án - Dự thảo Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư/dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của chủ dự án - Dự thảo Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư - Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 2,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của chủ dự án - Dự thảo Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư/dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc văn bản từ chối | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của chủ đầu tư - Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc văn bản trả lời |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đến | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc văn bản trả lời |
Bước 8 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đến kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đính kèm |
Bước 10 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét. | 19,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đính kèm - Dự thảo Tờ trình, Quyết định tiếp nhận - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo văn bản trả lời |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, ký nháy văn bản dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Biên bản kiểm tra - Tờ trình - Dự thảo Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án hoặc dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước12 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Tờ trình - Dự thảo Quyết định tiếp nhận/dự thảo văn bản trả lời. - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện. - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 13 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án hoặc văn bản từ chối | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình, Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 14 | Văn thư nơi đến vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đến để trả kết quả cho Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của chủ dự án - Kết quả TTHC |
Bước 15 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đi trả kết quả cho Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc |
|
3. Tên thủ tục: Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc theo Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 19 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | 2,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo văn bản trả lời (nếu có) - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc văn bản từ chối | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có) |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 8 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
|
4. Tên thủ tục: cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc theo Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, tiến hành thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) | 1,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo Giấy chứng nhận kinh tế trang trại - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 3.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 3.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 4 |
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện, phê duyệt kết quả | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ tổ chức, cá nhân - Dự thảo Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc dự Văn bản trả lời (nếu có) - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - KếtquảTTHC |
Bước 8 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
|
D, Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tên thủ tục: Đưa vào kế hoạch xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc theo Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 1,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo Văn bản trả lời kết quả cho UBND cấp xã về kết quả đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt chuẩn nông thôn mới hoặc văn bản đối với xã chưa được đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt chuẩn nông thôn mới - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo Văn bản trả lời kết quả cho UBND cấp xã về kết quả đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt chuẩn nông thôn mới hoặc văn bản đối với xã chưa được đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng, HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo Văn bản trả lời kết quả cho UBND cấp xã về kết quả đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt chuẩn nông thôn mới hoặc văn bản đối với xã chưa được đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt chuẩn nông thôn mới - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc văn bản từ chối | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Văn bản trả lời kết quả cho UBND cấp xã về kết quả đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt chuẩn nông thôn mới hoặc văn bản đối với xã chưa được đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 8 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
|
2. Tên thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc theo Quyết định 590/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét. kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo tờ trình, kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, ký nháy văn bản dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 17 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Thông báo tiếp nhận hoặc Văn bản trả lời - Tờ trình - Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông hoặc dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 10 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông hoặc dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc phân cấp cho cơ quan trực thuộc ký phê duyệt kết quả TTHC | 05 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông hoặc văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 8 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc |
|
E, Lĩnh vực Thủy sản
1. Tên thủ tục: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
- Thời hạn giải quyết: 63 ngày làm việc theo Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý hồ sơ soạn đự Thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở ƯBND huyện, xã và khu vực dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý trình lãnh đạo phòng xem xét | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo Thông báo - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo thông báo trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo Thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở UBND huyện, xã và khu vực dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý - Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt thông báo, chuyên viên chuyển hồ sơ văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn thực hiện công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý | 0,5 ngày làm việc | - Thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở UBND huyện, xã và khu vực dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý - Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 6 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo tờ trình, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 35 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản - Hồ sơ trình, Biên bản kiểm tra - Dự thảo Tờ trình, Quyết định tiếp nhận, hoặc văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện ký duyệt | 10 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Quyết định tiếp nhận hoặc dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 8 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 09 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo văn bản trả lời (nếu có) - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại. |
Bước 9 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 05 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
Bước 10 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 11 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc |
|
2. Tên thủ tục: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cho cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc.
+ Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Công khai phương án: 03 ngày làm việc; Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, ban hành quyết định: 60 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo tờ trình, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét |
|
|
Trường hợp 1 | Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng | 2,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Trường hợp 2 | Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản | - Dự thảo thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: 0,5 ngày làm việc. - Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 40 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản - Dự thảo Tờ trình về ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng - Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, ký nháy văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt. |
|
|
Trường hợp 1 | Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung - Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) |
Trường hợp 2 | Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản | - Dự thảo Thông báo: 0,5 ngày làm việc. - Dự thảo Quyết định: 10 ngày làm việc. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo Tờ trình - Dự thảo Quyết định - Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt |
|
|
Trường hợp 1 | Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng. Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung/văn bản trả lời - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Trường hợp 2 | Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản | 05 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản trả lời (nếu có) - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC |
|
|
Trường hợp 1 | Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định sửa đổi, bổ sung/Văn bản trả lời |
Trường hợp 2 | Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản | - Thông báo: 0,5 ngày làm việc. - Quyết định: 03 ngày làm việc | - Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản, Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 7 | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện việc công khai thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản (chuyên viên nhận văn bản thực hiện việc công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý) - Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 8 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết: + Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc. + Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Công khai phương án: 03 ngày làm việc; thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, ban hành quyết định: 60 ngày làm việc. |
3. Tên thủ tục: Công bố mở cảng cá loại 3
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc theo Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định công bố mở cảng cá - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, ký nháy văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Tờ trình - Dự thảo Quyết định công bố mở cảng cá hoặc văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Tờ trình - Dự thảo Quyết định công bố mở cảng cá hoặc Văn bản trả lời (nếu có) - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định công bố mở cảng cá/Văn bản trả lời |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định công bố mở cảng cá hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 8 | Chuyên viên được phân công có trách nhiệm thực hiện việc thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng về Quyết định công bố mở cảng cá | 02 ngày làm việc | - Kết quả TTHC |
Bước 9 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc; thông báo trên các phưong tiện thông tin đại chúng kể từ ngày ban hành quyết định: 02 ngày làm việc. |
II, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
A, Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1. Tên thủ tục: cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
Thời gian giải quyết: 13 ngày làm việc theo Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ gia đình, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm tra, xem xét hồ sơ để trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét | 2,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ gia đình, cá nhân - Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản | 1,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại được xác nhận hoặc Văn bản trả lời |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại được xác nhận - Sổ theo dõi |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế để lãnh đạo phòng xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn phê duyệt |
Bước 6 | Chuyên viên xem xét, tiến hành kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ | 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Dự thảo Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Dự thảo Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 8 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Dự thảo Giấy chứng kinh tế trang trại hoặc Văn bản trả lời - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 9 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 10 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến phòng chuyển môn và Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có) - Sổ theo dõi |
Bước 11 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 12 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc |
|
|
2. Tên thủ tục: cấp đổi chứng nhận kinh tế trang trại
- Thời gian giải quyết: 13 ngày làm việc theo Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ gia đình, cá nhân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm tra, xem xét hồ sơ để trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét | 2,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ gia đình, cá nhân - Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại được xác nhận - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 2.1 | Hồ sơ không hợp lệ |
| Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 2.2 | Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3 |
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản | 1,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận Kinh tế trang trại được xác nhận hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn phê duyệt - Sổ theo dõi |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế để lãnh đạo phòng xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn phê duyệt |
Bước 6 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn phê duyệt - Dự thảo Giấy chứng nhận kinh tế trang trại - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ đã được lãnh đạo ƯBND phường, xã, thị trấn phê duyệt - Dự thảo Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 8 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn phê duyệt - Dự thảo Giấy chứng kinh tế trang trại hoặc văn bản trả lời (nếu có) - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 9 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 10 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có) - Sổ theo dõi |
Bước 11 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 12 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc |
|
|
- 1Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 2Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định 773/QĐ-UBND về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu)
- 5Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Thủy lợi, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 9Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định 773/QĐ-UBND về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 12Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu)
- 13Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 481/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực