Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 481/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 25 tháng 05 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ CẬP NHẬT BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI - ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2011

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020; số 366/2012/QĐ-TTg ngày 31/03/2012 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 51/2008/QĐ-BNN ngày 14/4/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi và đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (kèm theo Công văn số 3856/BNN-TL ngày 25/12/2008 về hướng dẫn công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn và Quyết định số 2444/QĐ-BNN-TL ngày 31/8/2009 về việc điều chỉnh Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1700/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum; số 1371/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 về việc công bố kết quả điều tra, thu thập bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2010;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 48/TTr-SNN ngày 08/5/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt Bộ chỉ số) trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2011, với các chỉ số như sau:

Chỉ số 1: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh đạt 72,69% (222.318 người/305.833 người).

Chỉ số 2: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt QCVN 02:2009/BYT: 11,62% (35.540 người/305.833 người).

Chỉ số 3: Tỷ lệ Trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 87,86% (239 trường/272 trường), trong đó tỷ lệ trường học có sử dụng nước sạch theo QCVN 02:2009/BYT đạt 7,35% (20 trường/272 trường).

Chỉ số 4: Tỷ lệ Trạm Y tế xã có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 93,82% (76 trạm/81 trạm), trong đó tỷ lệ trạm Y tế có sử dụng nước sạch theo QCVN 02:2009/BYT đạt 6,17% (05 trạm/81 trạm).

Chỉ số 5: Tỷ lệ công trình công cộng (chợ, trụ sở UBND xã) có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 87,09% (81 điểm/93 điểm), trong đó tỷ lệ công trình công cộng có sử dụng nước sạch theo QCVN 02:2009/BYT đạt 6,54% (06 điểm/93 điểm).

Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 37,06% (25.395 hộ/68.531 hộ).

Chỉ số 7: Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi gia súc hợp vệ sinh đạt 28,71 % (7.231 hộ/25.190 hộ).

Chỉ số 8: Tỷ lệ làng nghề có hệ thống xử lý nước thải, rác thải đạt 0%.

Chỉ số 9: Tổng kinh phí thực hiện của các chương trình, dự án cho NS&VSMTNT, tỷ lệ kinh phí thực hiện so với kế hoạch năm của Chương trình đạt 96,39%.

Chỉ số 10: Số người được sử dụng nước theo thực tế và thiết kế từ công trình cấp nước xây mới, cải tạo nâng cấp năm 2011 là 10.740 người/13.787 người.

Chỉ số 11: Số nhà tiêu hợp vệ sinh xây dựng mới năm 2011 là 3.897 cái.

Chỉ số 12: Suất đầu tư bình quân xây dựng công trình cấp nước tập trung/đầu người năm 2011 là: 2.747.253 đồng.

Chỉ số 13: Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung hoạt động bền vững đạt 61,14% (214/350 công trình).

Chỉ số 14: Tỷ lệ các loại mô hình quản lý công trình cấp nước tập trung:

- Mô hình cộng đồng: 99,43% (348/350 công trình).

- Mô hình Hợp tác xã: 0,00%.

- Mô hình sự nghiệp: 0,57% (2/350 công trình).

- Mô hình tư nhân: 0,00%.

- Mô hình doanh nghiệp: 0,00%.

(Chi tiết phụ lục, đính kèm Quyết định này)

Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2011 tỉnh Kon Tum là cơ sở để các ngành, các địa phương làm căn cứ xây dựng các mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trong những năm tiếp theo.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức cập nhật thông tin Bộ chỉ số theo các văn bản hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- VP TT CT MTQG NS và VSMTNT;
- Trung tâm QG NS và VSMTNT;
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Thống kê Kon Tum;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hải



Tỉnh: Kon Tum

(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Biểu số: 1.4 (Dùng cho cấp Tỉnh)
Ban hành kèm theo công văn số 3856/BNN-TL ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Biểu số 1.4

TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC HỘ GIA ĐÌNH

Stt

Tên Huyện

S người

Tỉ lệ người sử dụng nước HVS, %

Giếng đào

Giếng khoan

Lu, Bể chứa nước mưa

Nước sông, suối, hồ

Vòi nước máy riêng

Nước máy công cộng

Công trình nước làm mới trong năm

Công trình nước bị hỏng trong năm

Số người sử dụng nước HVS

Tỉ lệ số người sử dụng nước HVS, %

S lượng

Số lượng được xếp là HVS

Số người sử dụng giếng đào HVS

Số giếng khoan

Số giếng khoan được xếp là HVS

Số người sử dụng giếng khoan HVS

Số lượng

Số lượng được xếp là HVS

Số người sử dụng nước mưa HVS

Số nguồn nước sông suối... đã xử lý HVS

Số người sử dụng

Số vòi nước máy nhà riêng

S người sử dụng

Số vòi/ bể nước máy công cộng

Số người sử dng

Giếng đào

Giếng khoan

Bể lu chứa nước mưa

Vòi/ bể nước máy nhà riêng

Vòi/ Bể nước máy công cộng

Nước sông suối hồ

Số người sử dụng nước từ các công trình tập trung làm mới trong năm

Số người sử dụng nước từ các công trình nhỏ lẻ làm mới trong năm

Giếng đào

Giếng khoan

Bể/lu chứa nước mưa

Vòi nước máy nhà riêng

Trụ vòi/Bể nước máy công cộng hỏng

Vòi/bể nước máy công cộng

Nước sông sui hồ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

I

Huyện: Đăk Hà

48,453

34,031

70.24

6,793

5,062

23,536

27

22

93

27

16

52

29

596

116

609

328

9,145

267

-

-

104

8

-

1,488

1,358

26

-

-

-

-

4

-

1

Xã Đắk HRing

9,027

5,616

62.21

1,665

1,395

4,033

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

1,583

40

 

 

 

2

 

489

180

13

 

 

 

 

2

 

2

Xã Đk La

8,626

5,068

58.75

1,100

688

4,883

18

14

65

-

-

-

1

120

-

-

-

-

11

 

 

 

 

 

 

44

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đk Mar

6,180

4,708

76.18

1,099

913

4,314

1

1

4

-

-

-

-

-

-

-

20

390

47

 

 

 

 

 

 

258

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đk PXi

4,902

3,802

77.56

391

177

1,368

-

-

-

27

16

52

2

7

-

-

68

2,375

 

 

 

 

6

 

464

 

 

 

 

 

 

2

 

5

Xã Đắk Ui

6,380

4,921

77.13

881

534

2,907

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

127

2,014

30

 

 

 

 

 

 

212

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Hà Mòn

4,317

4,247

98.38

1,065

1,065

4,236

3

3

11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73

 

 

 

 

 

 

301

13

 

 

 

 

 

 

7

Xã Ngọk Réo

3,951

3,375

85.42

145

69

541

-

-

-

-

-

-

2

94

116

609

46

2,131

 

 

 

104

 

 

535

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Ngọk Wang

5,070

2,294

45.25

447

221

1,254

5

4

13

-

-

-

24

375

-

-

62

652

66

 

 

 

 

 

 

363

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện: Đk Tô

28,635

20,446

71.40

4,082

2,920

16,254

2

2

18

27

25

94

-

-

12

49

92

4,031

83

-

-

-

-

-

1,038

935

-

-

-

-

-

-

-

1

Xã Đắk Tơ Nga

2,747

1,721

62.65

308

161

1,174

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

547

10

 

 

 

 

 

27

180

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đk Trăm

3,848

2,090

54.31

426

108

761

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21

1,329

17

 

 

 

 

 

735

300

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Diên Bình

6,535

5,577

85.34

1,131

1,071

5,465

2

2

18

27

25

94

-

-

-

-

-

-

15

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Kon Đào

3,552

3,320

93.47

534

502

3,320

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Ngọk Tụ

2,451

1,889

77.07

208

114

965

-

-

-

-

-

-

-

-

5

23

35

901

10

 

 

 

 

 

 

170

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Pô

2,424

1,277

52.68

232

129

653

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tân Cnh

5,069

3,543

69.90

919

762

3,543

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Văn Lem

2,009

1,029

51.22

324

73

373

-

-

-

-

-

-

-

-

7

26

16

630

5

 

 

 

 

 

276

90

 

 

 

 

 

 

 

III

Huyện: Kon Ry

17,970

13,167

73.27

1,195

941

6,263

3

3

19

6

5

21

-

-

36

156

327

6,708

136

-

-

-

55

-

1,619

679

238

-

-

-

-

-

37

1

Xã Đk Kôi

2296

1,744

75.96

3

3

78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57

1,666

 

 

 

 

8

 

475

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đk Pne

1682

1,669

99.23

17

17

87

-

-

-

-

-

-

-

-

25

92

69

1,490

 

 

 

 

10

 

150

 

 

 

 

 

 

 

37

3

Xã Đk Ruồng

3834

2,113

55.11

275

275

1,331

1

1

7

1

1

4

-

-

11

64

17

707

118

 

 

 

 

 

 

550

223

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đk Tơ Lung

2035

1,527

75.04

77

77

683

1

1

5

-

-

-

-

-

-

-

39

839

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đk TRe

4492

3,457

76.96

362

210

2,029

-

-

-

2

2

8

-

-

-

-

67

1,420

18

 

 

 

37

 

994

129

15

 

 

 

 

 

 

6

Xã Tân Lp

3631

2,657

73.18

461

359

2,055

1

1

7

3

2

9

-

-

-

-

78

586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện: Tu Mơ Rông

24,347

12,513

51.39

548

231

2,074

-

-

-

5

2

6

1

411

347

1,528

364

8,494

10

-

-

139

49

-

2,689

756

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đk Hà

3,403

2,875

84.48

93

23

166

-

-

-

2

-

-

1

411

4

29

94

2,269

 

 

 

 

26

 

1170

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đk Na

2,754

1,330

48.29

4

4

40

-

-

-

3

2

6

-

-

152

702

39

582

 

 

 

63

 

 

294

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đắk Rơ Ông

3,229

1,172

36.30

167

7

310

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

862

3

 

 

 

9

 

402

260

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đắk Sao

3,037

1,397

46.00

7

7

259

-

-

-

-

-

-

-

-

115

527

29

611

4

 

 

 

9

 

365

240

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Măng Ri

1,829

1,420

77.64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

76

270

56

1,150

 

 

 

76

 

 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Ngọk Lây

1,680

570

33.93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29

570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Ngk Yêu

1,415

305

21.55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Tê Xăng

1,761

300

17.04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

300

 

 

 

 

4

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã Tu Mơ Rông

1,287

622

48.33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

622

 

 

 

 

1

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã Văn Xuôi

1,161

479

41.26

1

1

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27

469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã Đk Tơ Kan

2,791

2,043

73.20

276

189

1,289

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

754

3

 

 

 

 

 

 

256

 

 

 

 

 

 

 

V

Huyện: Sa Thầy

36,058

27,633

76.63

4,529

4,063

24,201

1

1

3

-

-

-

-

-

23

49

85

3,380

890

-

-

-

19

-

1,327

4,490

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hơ Moong

5562

5,234

94.10

796

723

4,257

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

977

 

 

 

 

12

 

977

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Mô Rai

6405

4,736

73.94

761

760

4,513

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

223

509

 

 

 

2

 

112

2802

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Rơ Kơi

4586

2,490

54.30

378

325

1,417

-

-

-

-

-

-

-

-

17

18

30

1,055

141

 

 

 

 

 

 

638

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Sa Bình

4535

2,870

63.29

548

429

2,632

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

238

 

 

 

 

5

 

238

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Sa Nghĩa

1943

1,797

92.49

342

329

1,797

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

2

6

Sa Nhơn

3116

2,693

86.42

579

490

2,518

-

-

-

-

-

-

-

-

6

31

9

144

88

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Sa Sơn

2092

1,984

94.84

371

343

1,537

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

447

101

 

 

 

 

 

 

231

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Ya Ly

1652

1,036

62.71

194

117

1,036

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

 

 

 

 

 

 

73

 

 

 

 

 

 

 

9

Ya Tăng

1291

563

43.61

76

72

411

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

152

5

 

 

 

 

 

 

55

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã Ya Xiêr

4876

4,230

86.75

484

475

4,083

1

1

3

-

-

-

-

-

-

-

4

144

31

 

 

 

 

 

 

270

 

 

 

 

 

 

 

VI

Huyện: Ngọc Hồi

33,334

27,990

83.97

5,042

4,260

23,854

8

8

42

2

1

6

2

30

17

79

191

3,979

114

 

 

 

16

9

840

645

45

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đăk Ang

4348

3,613

83.10

125

124

1,237

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

30

2,376

21

 

 

 

2

 

104

95

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đăk Dục

4603

3,789

82.32

445

411

2,764

-

-

-

-

-

-

2

30

4

16

142

979

19

 

 

 

10

 

222

103

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đăk Kan

4349

3,738

85.95

928

786

3,711

4

4

17

-

-

-

-

-

-

-

1

10

20

 

 

 

1

 

10

23

25

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đăk Nông

3174

2,464

77.63

532

434

2,261

4

4

25

-

-

-

-

-

-

-

3

178

 

 

 

 

3

 

178

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đăk Xú

5310

4,471

84.20

1,078

853

4,471

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

 

 

 

 

 

 

125

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã BY

6878

6,113

88.88

1,436

1,312

6,113

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31

 

 

 

 

 

 

236

15

 

 

 

 

 

 

7

Sa Loong

4672

3,802

81.38

498

340

3,297

-

-

-

2

1

6

-

-

13

63

15

436

8

 

 

 

 

9

326

63

5

 

 

 

 

 

 

VII

Huyện: Đăk Glei

35,414

21,266

60.05

1,025

897

6,014

30

30

226

1

1

4

5

21

523

2,517

531

12,484

93

-

-

-

24

 

850

666

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã: Đăk Choong

2,907

722

24.84

43

43

206

-

-

-

-

-

-

-

-

16

114

55

402

15

 

 

 

 

 

 

79

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã: Đăk Kroong

3,740

2,278

60.91

203

137

884

-

-

-

-

-

-

-

-

5

26

49

1368

31

 

 

 

 

 

 

204

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã: Đăk Long

4,569

3,860

84.48

132

132

1,133

26

26

205

1

1

4

-

-

-

-

135

2518

8

 

 

 

 

 

 

69

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã: Đăk Man

1,132

422

37.28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

16

422

 

 

 

 

1

 

36

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã: Đăk Môn

5,620

4,358

77.54

343

293

2,236

-

-

-

-

-

-

-

-

16

129

41

1993

3

 

 

 

6

 

274

73

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã: Đăk Nhoong

1,858

1,016

54.68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

21

13

71

39

924

 

 

 

 

3

 

113

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã: Đăk Pét

7,347

5,618

76.47

275

264

1,358

4

4

21

-

-

-

-

-

473

2,177

77

2062

29

 

 

 

 

 

 

173

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã: Đăk Plô

1,248

896

71.79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39

896

 

 

 

 

5

 

94

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã: Mường Hoong

2,933

355

12.10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

355

 

 

 

 

2

 

56

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã: Ngọc Linh

2,495

900

36.07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41

900

 

 

 

 

2

 

81

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã: Xốp

1,565

841

53.74

29

28

197

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27

644

7

 

 

 

5

 

196

68

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Huyện: Kon Plong

21,299

13,849

65.02

117

100

931

-

-

-

1

1

5

132

2,770

445

1,112

300

9,031

-

-

-

-

35

-

1,347

-

-

-

-

-

-

-

5

1

Xã Đăk Long

3135

2,275

72.57

17

15

78

-

-

-

-

-

-

35

516

445

1,112

15

569

 

 

 

 

1

 

191

 

 

 

 

 

 

 

5

2

Xã Đăk Nên

1965

1,100

55.98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22

272

-

-

24

828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đăk Ring

1827

1,071

58.62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

705

-

-

12

366

 

 

 

 

5

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đăk Tăng

1231

712

57.84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

120

-

-

12

592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Hiếu

2745

1,569

57.16

82

67

728

-

-

-

1

1

5

28

524

-

-

3

312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Măng Bút

3748

3,625

96.72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

150

-

-

90

3,475

 

 

 

 

19

 

721

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Măng Cành

1907

1,184

62.09

16

16

120

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27

1,064

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Ngọc Tem

2724

1,480

54.33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

107

1,480

 

 

 

 

10

 

235

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã PÊ

2017

833

41.30

2

2

5

-

-

-

-

-

-

15

483

-

-

10

345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

TP. Kon Tum

60,323

51,423

85.25

9,808

8,819

49,386

209

208

1,566

3

1

4

-

-

71

247

5

220

650

-

-

-

4

-

192

2,902

-

-

-

-

-

-

-

1

Xã: Chư Hreng

2758

1,952

70.78

439

337

1,948

1

1

4

2

-

-

-

-

-

-

-

-

55

 

 

 

 

 

 

246

 

 

 

 

 

 

 

2

: Đăk B

6384

5,926

92.83

810

787

5,466

78

78

456

1

1

4

-

-

-

-

-

-

48

 

 

 

 

 

 

213

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã: Đăk Cấm

4592

4,277

93.14

963

890

4,044

9

9

28

-

-

-

-

-

60

205

-

-

45

 

 

 

 

 

 

203

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã: Đăk Năng

3441

2,253

65.48

527

462

2,195

10

10

58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56

 

 

 

 

 

 

248

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã: Đăk Rơ Wa

3241

2,994

92.38

393

386

2,985

2

2

9

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41

 

 

 

 

 

 

184

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã: Đoàn Kết

3899

3,647

93.54

730

673

3,509

32

31

138

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39

 

 

 

 

 

 

174

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã: Hòa Bình

5912

5,162

87.31

982

899

4,939

8

8

31

-

-

-

-

-

-

-

4

192

64

 

 

 

4

 

192

284

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã: Ia Chim

9685

7,657

79.06

1,710

1,558

7,609

7

7

48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

104

 

 

 

 

 

 

470

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã: Kroong

4472

3,579

80.03

769

641

3,568

3

3

11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56

 

 

 

 

 

 

248

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã: Ngọc Bay

5047

3,711

73.53

679

503

3,095

3

3

556

-

-

-

-

-

8

32

1

28

70

 

 

 

 

 

 

312

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã: Vinh Quang

10892

10,265

94.24

1,806

1,683

10,028

56

56

227

-

-

-

-

-

3

10

-

-

72

 

 

 

 

 

 

320

 

 

 

 

 

 

 

TNG

305,833

222,318

72.69

29,024

27,293

152,513

280

274

1,967

72

52

192

169

3,828

1,590

6,346

2,223

57,472

2,243

-

-

243

210

9

11,390

12,431

309

-

-

-

-

4

42

 

Tỉnh: Kon Tum

(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Biểu số: 2.4 (Dùng cho cấp Tỉnh)
Ban hành kèm theo công văn số 3856/BNN-TL ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

Biểu số 2.4

TỔNG HỢP SỐ LIỆU VSMT- HỘ GIA ĐÌNH

Stt

Tên Huyện/Xã

S hộ

Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu HVS

Nhà tiêu gia đình đang sử dụng

Số nhà tiêu xây mới/hỏng trong năm

Chăn nuôi gia súc

Số hộ sử dụng nhà tiêu HVS

Tỉ lệ hộ dân sử dụng nhà tiêu HVS, %

Số hộ có nhà tiêu HVS

Tỉ lệ hộ dân có nhà tiêu HVS, %

Tự hoại

Thm dội nước

Hai ngăn ủ phân

Chìm có ống thông hơi

Khác

Xây mi

Hỏng

S hộ

HVS

Tỷ lệ %

S lượng

Hợp VS

S lượng

Hợp VS

S lượng

Hợp VS

S lượng

Hợp VS

Số lượng

Tự hoại

Thấm dội nước

Hai ngăn ủ phân

Chìm

Khác

Tự hoại

Thấm dội nước

Hai ngăn ủ phân

Chìm

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

I

Huyện: Đăk Hà

10,257

4,334

42.25

4,122

40.19

1,519

1,516

909

888

903

787

1,203

931

4,414

471

270

36

139

146

-

-

-

-

-

4,018

1,707

42.48

1

Xã Đắk HRing

1,881

708

37.64

588

31.26

119

119

270

269

110

110

90

90

812

30

37

13

32

24

 

 

 

 

 

543

214

39.41

2

Xã Đk La

1,672

718

42.94

632

37.80

260

259

150

148

41

24

330

201

891

145

74

2

37

31

 

 

 

 

 

872

347

39.79

3

Xã Đk Mar

1,406

786

55.90

785

55.83

491

491

134

132

241

143

19

19

570

120

97

5

18

11

 

 

 

 

 

311

161

51.77

4

Xã Đk PXi

972

220

22.63

220

22.63

30

30

98

87

2

2

128

101

527

6

5

2

17

24

 

 

 

 

 

406

135

33.25

5

Xã Đắk Ui

1,345

341

25.35

336

24.98

120

20

78

77

10

10

130

129

801

32

28

6

24

24

 

 

 

 

 

688

391

56.83

6

Xã Hà Mòn

1,154

1,108

96.01

1108

96.01

470

470

130

130

478

478

43

30

91

116

15

0

3

16

 

 

 

 

 

675

291

43.11

7

Xã Ngọk Réo

816

369

45.22

369

45.22

6

6

9

9

3

3

451

351

172

5

3

2

3

4

 

 

 

 

 

290

115

39.66

8

Xã Ngọk Wang

1,011

84

8.31

84

8.31

23

21

40

36

18

17

12

10

550

17

11

6

5

12

 

 

 

 

 

233

53

22.75

II

Huyện: Đk Tô

6,468

3,167

48.96

3137

48.50

757

753

293

292

256

172

2,277

1,920

1,779

40

-

-

1,443

-

-

-

-

-

1,483

1,822

842

46.21

1

Xã Đắk Tơ Nga

584

277

47.43

277

47.43

9

5

8

8

0

0

264

264

286

 

 

 

231

 

 

 

 

 

231

171

46

26.90

2

Xã Đk Trăm

731

217

29.69

217

29.69

19

19

17

17

0

0

196

181

336

 

 

 

160

 

 

 

 

 

160

339

117

34.51

3

Xã Diên Bình

1,547

765

49.45

749

48.42

343

343

77

77

117

117

212

212

468

15

 

 

174

 

 

 

 

 

189

331

241

72.81

4

Xã Kon Đào

748

484

64.71

484

64.71

59

59

93

93

4

4

505

328

77

5

 

 

97

 

 

 

 

 

102

303

227

74.92

5

Xã Ngọk Tụ

480

204

42.50

198

41.25

2

2

2

2

1

0

350

194

88

 

 

 

145

 

 

 

 

 

145

174

74

42.53

6

Xã Pô

559

287

51.34

287

51.34

11

11

0

0

79

0

281

276

31

 

 

 

231

 

 

 

 

 

231

105

10

9.52

7

Tân Cnh

1,367

695

50.84

687

50.26

314

314

95

94

55

51

232

228

384

20

 

 

169

 

 

 

 

 

189

301

120

39.87

8

Xã Văn Lem

452

238

52.65

238

52.65

0

0

1

1

0

0

237

237

109

 

 

 

236

 

 

 

 

 

236

98

7

7.14

III

Huyện: Kon Ry

4,195

778

18.55

735

17.52

397

392

76

48

79

61

304

234

2773

74

9

17

226

57

0

0

0

0

60

1979

427

21.58

1

Xã Đk Kôi

563

138

24.51

135

23.98

69

69

0

0

22

22

44

44

322

67

 

 

44

8

 

 

 

 

60

322

70

21.74

2

Xã Đk Pne

436

96

22.02

96

22.02

2

2

0

0

0

0

94

94

323

 

 

 

94

0

 

 

 

 

 

301

31

10.30

3

Xã Đk Ruồng

911

252

27.66

231

25.36

179

177

7

7

15

5

42

42

518

 

 

 

39

30

 

 

 

 

 

294

78

26.53

4

Xã Đk Tơ Lung

487

4

0.82

4

0.82

4

4

0

0

0

0

7

0

299

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

267

59

22.10

5

Xã Đk TRe

944

62

6.57

62

6.57

7

7

46

28

17

17

10

10

867

7

9

17

10

0

 

 

 

 

 

423

92

21.75

6

Xã Tân Lp

854

226

26.46

207

24.24

136

133

23

13

25

17

107

44

444

 

 

 

39

0

 

 

 

 

 

372

97

26.08

IV

Huyện: Tu Mơ Rông

5,305

708

13.35

660

12.44

2

2

2

2

0

0

1217

656

2649

0

0

0

132

0

0

0

0

0

0

2437

105

4.31

1

Xã Đk Hà

715

152

21.26

148

20.70

1

1

0

0

0

0

288

147

203

 

 

 

52

 

 

 

 

 

 

203

6

2.96

2

Xã Đk Na

608

114

18.75

110

18.09

0

0

0

0

0

0

130

110

394

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

204

7

3.43

3

Xã Đắk Rơ Ông

656

83

12.65

82

12.50

0

0

2

2

0

0

392

80

42

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

347

5

1.44

4

Xã Đắk Sao

677

149

22.01

149

22.01

1

1

0

0

0

0

148

148

230

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

316

4

1.27

5

Xã Măng Ri

419

47

11.22

28

6.68

0

0

0

0

0

0

28

28

255

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

238

76

31.93

6

Xã Ngọk Lây

379

122

32.19

102

26.91

0

0

0

0

0

0

156

102

133

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

191

0

0.00

7

Xã Ngk Yêu

332

5

1.51

5

1.51

0

0

0

0

0

0

5

5

294

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

270

0

0.00

8

Xã Tê Xăng

358

6

1.68

6

1.68

0

0

0

0

0

0

6

6

206

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

62

0

0.00

9

Xã Tu Mơ Rông

320

7

2.19

7

2.19

0

0

0

0

0

0

7

7

294

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

116

6

5.17

10

Xã Văn Xuôi

297

12

4.04

12

4.04

0

0

0

0

0

0

29

12

189

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

270

0

0.00

11

Xã Đk Tơ Kan

544

11

2.02

11

2.02

0

0

0

0

0

0

28

11

409

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

220

1

0.45

V

Huyện: Sa Thầy

8,279

1,818

21.96

1,688

20.39

509

500

313

298

1,205

471

510

419

3,007

119

83

42

226

30

-

-

-

-

-

2,380

699

29.37

1

Xã Hơ Moong

1,140

229

20.09

225

19.74

25

25

18

15

515

159

88

26

291

8

2

3

6

5

 

 

 

 

 

425

98

23.06

2

Xã Mô Rai

1,211

139

11.48

139

11.48

16

16

7

7

26

21

95

95

174

7

7

2

93

4

 

 

 

 

 

311

10

3.22

3

Xã Rơ Kơi

1,174

210

17.89

176

14.99

46

38

24

18

17

16

108

104

487

6

5

7

54

3

 

 

 

 

 

188

64

34.04

4

Xã Sa Bình

988

190

19.23

190

19.23

86

86

38

37

105

12

64

55

581

13

12

5

30

6

 

 

 

 

 

640

85

13.28

5

Xã Sa Nghĩa

523

206

39.39

189

36.14

33

32

101

101

45

43

13

13

226

18

16

6

12

3

 

 

 

 

 

150

123

82.00

6

Sa Nhơn

733

361

49.25

322

43.93

150

150

42

42

77

67

64

63

217

16

14

7

6

1

 

 

 

 

 

184

138

75.00

7

Xã Sa Sơn

551

214

38.84

200

36.30

91

91

37

37

34

34

38

38

222

15

12

6

8

2

 

 

 

 

 

109

79

72.48

8

Xã Ya Ly

423

29

6.86

24

5.67

11

11

3

3

146

1

24

9

73

7

3

1

4

1

 

 

 

 

 

67

8

11.94

9

Ya Tăng

351

124

35.33

119

33.90

11

11

11

9

212

92

7

7

92

10

4

2

6

3

 

 

 

 

 

132

29

21.97

10

Xã Ya Xiêr

1,185

116

9.79

104

8.78

40

40

32

29

28

26

9

9

644

19

8

3

7

2

 

 

 

 

 

174

65

37.36

VI

Huyện: Ngọc Hồi

7,809

4,774

61.13

4,503

57.66

993

979

308

304

414

319

3,706

2,901

1,665

-

-

-

60

-

-

-

-

-

-

2,126

930

43.74

1

Xã Đăk Ang

768

2

0.26

2

0.26

2

2

 

0

0

0

118

0

508

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

410

4

0.98

2

Xã Đăk Dục

1085

858

79.08

733

67.56

76

72

17

16

3

3

734

642

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

487

375

77.00

3

Xã Đăk Kan

1133

798

70.43

788

69.55

231

231

35

32

127

115

513

410

248

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

394

220

55.84

4

Xã Đăk Nông

767

476

62.06

464

60.50

48

45

18

18

132

88

469

313

4

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

287

93

32.40

5

Xã Đăk Xú

1352

759

56.14

698

51.63

162

161

101

101

26

12

547

424

303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

402

170

42.29

6

Xã BY

1614

1332

82.53

1327

82.22

462

456

118

118

42

42

863

711

316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

8

20.00

7

Sa Loong

1090

549

50.37

491

45.05

12

12

19

19

84

59

462

401

260

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

106

60

56.60

VII

Huyện: Đăk Glei

8,410

2,664

31.68

2,095

24.91

625

617

297

243

239

123

2,903

1,112

3,296

63

8

-

6

93

-

-

-

-

-

3,814

562

14.74

1

Đăk Choong

704

194

27.56

168

23.86

23

23

12

12

-

-

465

133

148

5

1

 

 

5

 

 

 

 

 

314

44

14.01

2

Đăk Kroong

887

308

34.72

272

30.67

63

63

19

19

-

-

283

190

327

5

3

 

 

6

 

 

 

 

 

422

16

3.79

3

Đăk Long

1,072

120

11.19

44

4.10

25

25

17

10

1

1

8

8

779

7

4

 

 

9

 

 

 

 

 

536

19

3.54

4

Đăk Man

282

180

63.83

48

17.02

18

18

-

-

-

-

73

30

62

3

 

 

 

6

 

 

 

 

 

147

28

19.05

5

Đăk Môn

1,325

445

33.58

379

28.60

84

84

50

50

4

4

546

241

527

5

 

 

 

13

 

 

 

 

 

329

55

16.72

6

Đăk Nhoong

452

78

17.26

56

12.39

6

6

22

12

-

-

240

38

195

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

293

18

6.14

7

Đăk Pek

1,744

951

54.53

826

47.36

396

388

161

124

2

2

644

312

390

28

 

 

6

12

 

 

 

 

 

579

103

17.79

8

Đăk Blô

297

50

16.84

21

7.07

8

8

13

13

-

-

-

-

222

4

 

 

 

9

 

 

 

 

 

241

97

40.25

9

M. Hoong

687

80

11.64

64

9.32

-

-

-

-

-

-

413

64

197

4

 

 

 

7

 

 

 

 

 

391

72

18.41

10

Ngọc Linh

591

140.00

23.69

99

16.75

-

-

3

3

0

-

96

96

410

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

269

61.00

22.68

11

Xốp

369

118

31.98

118

31.98

2

2

-

-

232

116

135

-

39

2

 

 

 

7

 

 

 

 

 

293

49

16.72

VIII

Huyện: Kon Plong

5220

902

17.28

876

16.78

331

330

157

156

0

0

2759

390

1912

0

0

0

180

0

0

0

0

0

0

2499

264

10.56

1

Xã Hiếu

652

24

3.68

24

3.68

6

5

1

0

 

 

189

19

409

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

284

16

5.63

2

Xã Măng Cành

440

60

13.64

60

13.64

 

 

 

 

 

 

196

60

244

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

96

10

10.42

3

Xã Đăk Tăng

308

3

0.97

3

0.97

 

 

 

 

 

 

133

3

182

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

124

12

9.68

4

Xã Măng Bút

779

16

2.05

16

2.05

 

 

 

 

 

 

594

16

185

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

621

94

15.14

5

Xã Đăk Long

961

622

64.72

622

64.72

325

325

156

156

 

 

423

141

57

 

 

 

59

 

 

 

 

 

 

310

67

21.61

6

Xã Đăk Nên

470

96

20.43

70

14.89

 

 

 

 

 

 

261

70

183

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

208

18

8.65

7

Xã Đăk Ring

439

15

3.42

15

3.42

 

 

 

 

 

 

329

15

125

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

256

16

6.25

8

Xã Ngọc Tem

687

60

8.73

60

8.73

 

 

 

 

 

 

484

60

193

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

329

15

4.56

9

Xã PÊ

484

6

1.24

6

1.24

 

 

 

 

 

 

150

6

334

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

271

16

5.90

IX

Thành phố Kon Tum

12588

6250

49.65

6044

48.01

2628

2559

1473

1434

578

296

2422

1755

3849

108

74

0

71

75

0

0

0

0

41

4115

1695

41.19

1

Xã: Chư Hreng

544

227

41.73

224

41.18

140

115

54

40

0

0

130

69

116

7

5

0

6

4

 

 

 

 

3

187

63

33.69

2

: Đăk B

1238

450

36.35

421

34.01

145

145

168

172

17

17

135

87

646

12

8

0

9

6

 

 

 

 

2

492

154

31.30

3

Xã: Đăk Cấm

1092

932

85.35

904

82.78

491

491

99

99

61

58

272

256

210

15

9

0

12

7

 

 

 

 

4

371

297

80.05

4

Xã: Đăk Năng

697

255

36.59

241

34.58

117

104

131

131

0

0

6

6

276

7

5

0

6

8

 

 

 

 

3

272

76

27.94

5

Xã: Đăk Rơ Wa

566

139

24.56

115

20.32

17

17

63

62

0

0

37

36

393

4

3

0

5

9

 

 

 

 

5

291

26

8.93

6

Xã: Đoàn Kết

857

372

43.41

319

37.22

226

211

45

44

11

7

235

57

269

11

9

0

4

10

 

 

 

 

2

350

138

39.43

7

Xã: Hòa Bình

1365

752

55.09

745

54.58

201

193

166

145

31

27

527

380

200

14

7

0

5

7

 

 

 

 

4

346

93

26.88

8

Xã: Ia Chim

2061

801

38.86

758

36.78

314

314

297

297

94

77

70

70

922

10

8

0

6

5

 

 

 

 

6

584

192

32.88

9

Xã: Kroong

1007

644

63.95

642

63.75

137

137

115

112

64

0

456

393

124

7

5

0

7

6

 

 

 

 

5

306

194

63.40

10

Xã: Ngọc Bay

855

267

31.23

264

30.88

132

124

59

56

254

64

166

20

174

9

7

0

4

7

 

 

 

 

4

267

39

14.61

11

Xã: Vinh Quang

2306

1411

61.19

1411

61.19

708

708

276

276

46

46

388

381

519

12

8

0

7

6

 

 

 

 

3

649

423

65.18

Tổng toàn tỉnh

68,531

25,395

37.06

23,860

34.82

7,761

7,648

3,828

3,665

3,674

2,229

17,301

10,318

25,344

875

444

95

2,483

401

-

-

-

-

1,584

25,190

7,231

28.71

 

Tnh: Kon Tum

(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Biểu 3.3

TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC VÀ VSMT CÁC TRƯỜNG HỌC, CƠ SỞ CÔNG CỘNG, LÀNG NGHỀ NÔNG THÔN - DÙNG CHO CẤP TỈNH

Stt

Tên Huyện/ Xã

Trường học

Trạm Y tế có nước và nhà tiêu HVS

Chợ có nước và nhà tiêu HVS

Trụ sở UBND xã có nước và nhà tiêu HVS

Làng nghề

Trường Mầm non

Tiểu hc

Trung học cơ s (II)

Ph thông cơ sở (I+II)

Trung học (II+III)

Trung học ph thông (III)

Tổng hợp

Tổng s

Số làng nghề có xử lý chất thải

Tỷ lệ %

Số trường

Số trường có nước và nhà tiêu HVS

Số trường

Số trường có nước và nhà tiêu HVS

Số trường

Số trường có nước và nhà tiêu HVS

Số trường

Số trường có nước và nhà tiêu HVS

Số trường

Số trường có nước và nhà tiêu HVS

Số trường

Số trường có nước và nhà tiêu HVS

Tổng số trường

Số trường có nước và nhà tiêu HVS

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

I

Huyện: Đăk Hà

8

8

13

13

8

6

0

0

0

0

1

1

30

28

8

2

8

0

0

 

1

Xã Đắk HRing

1

1

2

2

1

1

 

 

 

 

1

1

5

5

1

1

1

 

 

 

2

Xã Đk La

1

1

2

2

1

0

 

 

 

 

 

 

4

3

1

 

1

 

 

 

3

Xã Đk Mar

1

1

2

2

1

1

 

 

 

 

 

 

4

4

1

 

1

 

 

 

4

Xã Đk PXi

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

1

1

 

 

 

5

Xã Đắk Ui

1

1

2

2

1

1

 

 

 

 

 

 

4

4

1

 

1

 

 

 

6

Xã Hà Mòn

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

1

1

 

 

 

7

Xã Ngọk Réo

1

1

2

2

1

1

 

 

 

 

 

 

4

4

1

 

1

 

 

 

8

Xã Ngọk Wang

1

1

1

1

1

0

 

 

 

 

 

 

3

2

1

 

1

 

 

 

II

Huyện: Đk Tô

10

9

9

9

8

4

0

0

0

0

0

0

27

22

6

1

8

 

 

 

1

Xã Đắk Tơ Nga

1

0

1

1

1

0

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

1

 

 

 

2

Xã Đk Trăm

1

1

1

1

1

0

 

 

 

 

 

 

3

2

1

1

1

 

 

 

3

Xã Diên Bình

2

2

2

2

1

1

 

 

 

 

 

 

5

5

1

 

1

 

 

 

4

Xã Kon Đào

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

5

Xã Ngọk Tụ

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

 

 

1

 

 

 

6

Xã Pô

1

1

1

1

1

0

 

 

 

 

 

 

3

2

 

 

1

 

 

 

7

Tân Cnh

2

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

4

4

1

 

1

 

 

 

8

Xã Văn Lem

1

1

1

1

1

0

 

 

 

 

 

 

3

2

1

 

1

 

 

 

III

Huyện: Kon Ry

7

6

7

4

6

5

0

0

0

0

1

1

21

16

6

0

6

 

 

 

1

Xã Đắk Kôi

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

2

Xã Đk Pne

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

3

Xã Đk Ruồng

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

1

1

4

4

1

 

1

 

 

 

4

Xã Đk Tơ Lung

1

1

1

0

1

1

 

 

 

 

 

 

3

2

1

 

1

 

 

 

5

Xã Đk TRe

2

1

2

0

1

0

 

 

 

 

 

 

5

1

1

 

1

 

 

 

6

Xã Tân Lp

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

IV

Huyện: Tu Mơ Rông

11

8

11

10

11

8

0

0

0

0

0

0

33

26

10

 

9

 

 

 

1

Xã Đk Hà

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

2

Xã Đk Na

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

3

Xã Đắk Rơ Ông

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

4

Xã Đắk Sao

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

5

Xã Măng Ri

1

0

1

1

1

0

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

0

 

 

 

6

Xã Ngọk Lây

1

0

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

2

1

 

1

 

 

 

7

Xã Ngk Yêu

1

0

1

0

1

0

 

 

 

 

 

 

3

0

0

 

0

 

 

 

8

Xã Tê Xăng

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

9

Xã Tu Mơ Rông

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

10

Xã Văn Xuôi

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

11

Xã Đk Tơ Kan

1

1

1

1

1

0

 

 

 

 

 

 

3

2

1

 

1

 

 

 

V

Huyện: Sa Thầy

12

7

13

10

11

11

1

1

0

0

0

0

37

29

9

0

6

 

 

 

1

Xã Hơ Moong

1

1

2

2

1

1

 

 

 

 

 

 

4

4

1

 

1

 

 

 

2

Xã Mô Rai

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

3

Xã Rơ Kơi

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

4

Xã Sa Bình

3

1

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

7

5

1

 

 

 

 

 

5

Xã Sa Nghĩa

1

0

1

0

1

1

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

 

 

 

 

6

Sa Nhơn

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

7

Xã Sa Sơn

1

0

1

0

1

1

 

 

 

 

 

 

3

1

 

 

 

 

 

 

8

Xã Ya Ly

1

0

1

0

1

1

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

 

 

 

 

9

Ya Tăng

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

10

Xã Ya Xiêr

1

1

2

2

1

1

1

1

 

 

 

 

5

5

1

 

1

 

 

 

VI

Huyện: Ngọc Hồi

15

13

10

9

7

5

0

0

0

0

1

1

33

28

6

1

7

 

 

 

1

Xã Đăk Ang

1

1

2

1

1

 

 

 

 

 

 

 

4

2

 

 

1

 

 

 

2

Xã Đăk Dục

1

 

2

2

1

1

 

 

 

 

1

1

5

4

1

1

1

 

 

 

3

Xã Đăk Kan

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

4

Xã Đăk Nông

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

5

Xã Đăk Xú

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

6

Xã BY

9

9

2

2

1

1

 

 

 

 

 

 

12

12

1

 

1

 

 

 

7

Sa Loong

1

0

1

1

1

0

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

1

 

 

 

VII

Huyện: Kon Plong

5

5

6

6

5

5

5

5

0

0

0

0

21

21

9

1

9

 

 

 

1

Xã Đăk Long

2

2

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

5

5

1

1

1

 

 

 

2

Xã Đăk Nên

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

1

1

1

 

1

 

 

 

3

Xã Đăk Ring

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

1

1

1

 

1

 

 

 

4

Xã Đăk Tăng

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

1

1

1

 

1

 

 

 

5

Xã Hiếu

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

6

Xã Măng Bút

 

 

2

2

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

7

Xã Măng Cành

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

8

Xã Ngọc Tem

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

1

1

1

 

1

 

 

 

9

Xã PÊ

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

VIII

Huyện: Đăk Gi

10

10

11

11

11

11

0

0

0

0

0

0

32

32

11

1

11

 

 

 

1

Xã Đăk Choong

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

2

Xã Đăk KRoong

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

3

Xã Đăk Long

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

4

Xã Đăk Man

 

 

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

2

2

1

 

1

 

 

 

5

Xã Đăk Môn

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

6

Xã Đăk Nhoong

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

7

Xã Đăk Pét

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

1

1

 

 

 

8

Xã Đăk Plô

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

9

Xã Mường Hoong

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

10

Xã Ngọc Linh

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

11

Xã Xốp

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

IX

T.Ph. Kon Tum

10

10

15

14

12

12

0

0

0

0

1

1

38

37

11

0

11

 

 

 

1

Xã: Chư Hreng

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

2

: Đăk B

1

1

2

1

1

1

 

 

 

 

 

 

4

3

1

 

1

 

 

 

3

Xã: Đăk Cấm

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

4

Xã: Đăk Năng

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

5

Xã: Đăk Rơ Wa

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

6

Xã: Đoàn Kết

1

1

1

1

2

2

 

 

 

 

 

 

4

4

1

 

1

 

 

 

7

Xã: Hòa Bình

 

 

2

2

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

0

1

 

 

 

8

Xã: Ia Chim

1

1

3

3

1

1

 

 

 

 

1

1

6

6

1

 

1

 

 

 

9

Xã: Kroong

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

10

Xã: Ngọc Bay

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

11

Xã: Vinh Quang

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

3

1

 

1

 

 

 

 

TNG TOÀN TỈNH

88

76

95

86

79

67

6

6

0

0

4

4

272

239

76

6

75

0

0

0

 

Tnh: Kon Tum

(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Biểu 3.5

KINH PHÍ THỰC HIỆN CỦA CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN CHO NS&VSMTNT - DÙNG CHO CẤP TỈNH

Stt

Tên Huyện/Xã

Kinh phí thực hiện của các chương trình, dự án cho NS&VSMTNT (Đồng Việt Nam) (9A), trong đó:

Kinh phí thực hiện so với kế hoạch năm của CTMTQG II, trong đó

Tổng kinh phí

Nguồn ngân sách nhà nước (trung ương, địa phương)

Nguồn tài trợ quốc tế

Nguồn đầu tư tín dụng

Nguồn dân đóng góp và tự đầu tư

Nguồn đầu tư của tư nhân

Kinh phí thực hiện của chương trình

Kinh phí kế hoạch của chương trình (2a)

Tỷ lệ kinh phí thực hiện so với kế hoạch năm của chương trình (9B) (%)

Tổng kinh phí ngành nông nghiệp (1a)

Tổng kinh phí ngành y tế (1b)

Tổng kinh phí ngành giáo dục (1c)

Tổng kinh phí các ngành khác (1d)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

I

Huyện: Đăk Hà

2,582,606,855

2,365,205,136

177,260,719

-

40,141,000

-

2,582,606,855

-

-

-

2,582,606,855

100.00%

1

Thị trấn Đăk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đắk HRing

245,181,000.00

245,181,000.00

 

 

 

 

245,181,000

 

 

 

245,181,000

100.00%

3

Xã Đk La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đk Mar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đk PXi

185,084,255

185,084,255

 

 

 

 

185,084,255

 

 

 

185,084,255

100.00%

6

Xã Đắk Ui

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Hà Mòn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Ngọk Réo

2,152,341,600

1,934,939,881

177,260,719

 

40,141,000

 

2,152,341,600

 

 

 

2,152,341,600

100.00%

9

Xã Ngọk Wang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện: Đắk Tô

1,275,656,000

1,203,756,000

-

-

71,900,000

-

533,285,000

100,000,000

-

-

859,056,000

73.72%

1

Thị trấn Đk Tô

50,000,000

50,000,000

 

 

 

 

-

50,000,000

 

 

50,000,000

100.00%

2

Xã Đắk Tơ Nga

13,226,000

13,226,000

 

 

 

 

270,000

 

 

 

13,226,000

2.04%

3

Xã Đk Trăm

542,500,000

510,000,000

 

 

32,500,000

 

277,065,000

 

 

 

310,000,000

89.38%

4

Xã Diên Bình

10,000,000

10,000,000

 

 

 

 

265,000

 

 

 

10,000,000

2.65%

5

Xã Kon Đào

10,000,000

10,000,000

 

 

 

 

265,000

 

 

 

10,000,000

2.65%

6

Xã Ngọk Tụ

362,315,000

342,615,000

 

 

19,700,000

 

127,445,000

 

 

 

197,915,000

64.39%

7

Xã Pô

10,000,000

10,000,000

 

 

 

 

265,000

 

 

 

10,000,000

2.65%

8

Tân Cnh

60,000,000

60,000,000

 

 

 

 

265,000

50,000,000

 

 

60,000,000

83.78%

9

Xã Văn Lem

217,615,000

197,915,000

 

 

19,700,000

 

127,445,000

 

 

 

197,915,000

64.39%

III

Huyện: Kon Ry

1,977,893,742

1,977,893,742

-

-

-

-

1,733,640,742

244,253,000

-

-

1,977,893,742

100.00%

1

Thị trấn Đk Rve

35,000,000

35,000,000

 

 

 

 

35,000,000

 

 

 

35,000,000

100.00%

2

Xã Đk Kôi

375,539,000

375,539,000

 

 

 

 

375,539,000

 

 

 

375,539,000

100.00%

3

Xã Đk Pne

338,253,000

338,253,000

 

 

 

 

338,253,000

 

 

 

338,253,000

100.00%

4

Xã Đk Ruồng

702,253,000

702,253,000

 

 

 

 

458,000,000

244,253,000

 

 

702,253,000

100.00%

5

Xã Đk Tơ Lung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Đk TRe

487,848,742

487,848,742

 

 

 

 

487,848,742

 

 

 

487,848,742

100.00%

7

Xã Tân Lp

39,000,000

39,000,000

 

 

 

 

39,000,000

 

 

 

39,000,000

100.00%

IV

Huyện: Tu Mơ Rông

12,717,049,682

9,812,433,497

2,843,568,185

-

61,048,000

-

11,271,363,682

52,000,000

-

-

11,457,778,682

98.83%

1

Xã Đk Hà

3,648,385,000

984,308,000

2,664,077,000

 

 

 

3,616,385,000

32000000

 

 

3,650,385,000

99.95%

2

Xã Đk Na

1,274,293,886

1,148,053,581

99,222,305

 

27018000

 

1,274,293,886

 

 

 

1,274,293,886

100.00%

3

Xã Đắk Rơ Ông

3,186,625,000

3,186,625,000

 

 

 

 

3,186,625,000

 

 

 

3,215,000,000

99.12%

4

Xã Đắk Sao

1,135,809,000

1,135,809,000

 

 

 

 

1,135,809,000

 

 

 

1,175,000,000

96.66%

5

Xã Măng Ri

1,514,179,796

1,399,880,916

80,268,880.00

 

34030000

 

1,514,179,796

 

 

 

1,518,529,796

99.71%

6

Xã Ngọk Lây

20,000,000

20,000,000

 

 

 

 

 

20,000,000

 

 

20,000,000

100.00%

7

Xã Ngk Yêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Tê Xăng

1,393,686,000

1,393,686,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã Tu Mơ Rông

437,000,000

437,000,000

 

 

 

 

437,000,000

 

 

 

494,570,000

88.36%

10

Xã Văn Xuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã Đk Tơ Kan

107,071,000

107,071,000

 

 

 

 

107,071,000

 

 

 

110,000,000

97.34%

V

Huyện:Sa Thầy

2,281,000,000

2,204,132,201

-

-

76,867,799

-

780,000,000

100,000,000

-

-

880,000,000

100.00%

1

Thị trấn Sa Thầy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Hơ Moong

2,011,000,000

1,934,132,201

 

 

76,867,799

 

600,000,000

 

 

 

600,000,000

100.00%

3

Xã Mô Rai

150,000,000

150,000,000

 

 

 

 

100,000,000

50,000,000

 

 

150,000,000

100.00%

4

Xã Rơ Kơi

-

 

 

 

 

 

 

50,000,000

 

 

50,000,000

100.00%

5

Xã Sa Bình

40,000,000

40,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Sa Nghĩa

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sa Nhơn

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Sa Sơn

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã Ya Ly

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ya Tăng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã Ya Xiêr

80,000,000

80,000,000

 

 

 

 

80,000,000

 

 

 

80,000,000

100.00%

VI

Huyện: Ngọc Hồi

807,753,000.00

807,753,000.00

-

-

-

-

676,892,000.00

50,000,000

-

-

757,753,000.00

95.93%

1

TT Plei Kần

40,000,000

40,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đăk Ang

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đăk Dục

465,000,000

465,000,000

 

 

 

 

434,139,000

 

 

 

465,000,000

93.36%

4

Xã Đăk Kan

20,000,000

20,000,000

 

 

 

 

20,000,000

 

 

 

20,000,000

100.00%

5

Xã Đăk Nông

70,000,000

70,000,000

 

 

 

 

20,000,000

50,000,000

 

 

70,000,000

100.00%

6

Xã Đăk Xú

30,000,000

30,000,000

 

 

 

 

20,000,000

 

 

 

20,000,000

100.00%

7

Xã BY

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sa Loong

182,753,000

182,753,000

 

 

 

 

182,753,000

 

 

 

182,753,000

100.00%

VII

Huyn: Đk Glei

8,217,450,000

8,050,450,000

0

0

167,000,000

0

1,028,450,000

50,000,000

0

0

1,078,450,000

100.00%

1

Th trấn Đăk Glei

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

: Đăk Choong

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

: Đăk Kroong

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

: Đăk Long

1,011,000,000

1,011,000,000

 

 

 

 

16,000,000

 

 

 

16,000,000

100.00%

5

Xã: Đăk Man

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã: Đăk Môn

2,001,000,000

2,001,000,000

 

 

 

 

16,000,000

 

 

 

16,000,000

100.00%

7

Xã: Đăk Nhoong

1,000,000,000

1,000,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã: Đăk Pét

1,131,450,000

964,450,000

 

 

167,000,000

 

914,450,000

50,000,000

 

 

964,450,000

100.00%

9

Xã: Đăk Plô

1,058,000,000

1,058,000,000

 

 

 

 

66,000,000

 

 

 

66,000,000

100.00%

10

: Mường Hoong

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã: Ngọc Linh

1,000,000,000

1,000,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

: Xốp

1,016,000,000

1,016,000,000

 

 

 

 

16,000,000

 

 

 

16,000,000

100.00%

VIII

Kon Long

41,341,550,000

41,035,063,000

-

-

306,487,000

-

4,679,108,000

-

-

-

4,912,063,000

95.26%

1

Xã Đk Long

35,362,500,000

35,362,500,000

 

 

 

 

84,222,000

 

 

 

89,500,000

94.10%

2

Xã Đk Nên

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đk Ring

830,094,000

800,000,000

 

 

30,094,000

 

713,272,000

 

 

 

800,000,000

89.16%

4

Xã Đk Tăng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Hiếu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Măng Bút

3,542,956,000

3,342,563,000

 

 

200,393,000

 

3,201,614,000

 

 

 

3,342,563,000

95.78%

7

Xã Măng Cành

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Ngọc Tem

1,526,000,000

1,450,000,000

 

 

76,000,000

 

600,000,000

 

 

 

600,000,000

100.00%

9

Xã PÊ

80,000,000

80,000,000

 

 

 

 

80,000,000

 

 

 

80,000,000

100.00%

IX

Thành Phố Kon Tum

267,836,000

267,836,000

-

-

-

-

267,836,000

-

-

-

548,906,000

48.79%

1

Xã: Chư Hreng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

: Đăk B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã: Đăk Cấm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã: Đăk Năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã: Đăk Rơ Wa

218,880,000

218,880,000

 

 

 

 

218,880,000

 

 

 

468,906,000

46.68%

6

Xã: Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã: Hòa Bình

48,956,000

48,956,000

 

 

 

 

48,956,000

 

 

 

80,000,000

61.20%

8

Xã: Ia Chim

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã: Kroong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã: Ngọc Bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã: Vinh Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

71,468,795,279

67,724,522,576

3,020,828,904

-

723,443,799

-

23,553,182,279

596,253,000

-

-

25,054,507,279

96.39%

 

Tỉnh: Kon Tum

(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Biểu số: 4.2 (Dùng cho cấp Tỉnh)
Ban hành kèm theo công văn số 3856/BNN-TL ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

Biểu số 4.2

TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG

Stt

Tên công trình: Huyện-Xã

Nguồn cp nước

Ngày khởi công

Ngày hoàn thành

Công suất thiết kế m3/ngày- đêm

Công suất khai thác thực tế m3/ ngày-đêm

Số hộ/ người cấp theo Thiết kế

Số hộ/ người cấp theo Thực tế

Tổng số đồng hồ được lắp đặt

Giá trị đầu tư cho công trình
(Đồng Việt Nam)

Suất đầu tư bình quân (Đồng VN/ người)

Mô hình quản lý

Hoạt động bền vng

Nước mặt

Nước ngầm

Bơm dẫn

Tự chy

Tng vốn đầu tư

Ngân sách nhà nước

Vốn Quốc tế

Vốn Tư nhân

Vốn của dân

Cộng đồng

Hp tác xã

Trung tâm NSH& VSMT tnh

Tư nhân

Doanh nghiệp

Rất bền vững

Bền vững

Không bền vng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

I

Huyện: Đắk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Xã Ngọk Réo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Kon Brẫy

x

 

 

x

2002

2002

22

10

59/265

28/124

 

157,000,000

142,000,000

 

 

15,000,000

592,453

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình NTC thôn Kon Băn

x

 

 

x

2004

2004

45

38

125/560

102/472

 

499,250,000

472,250,000

 

 

27,000,000

891,518

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC thôn Kon HRế

x

 

 

x

2004

2004

25

18

80/311

54/219

 

199,830,000

180,830,000

 

 

19,000,000

642,540

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC thôn Kon Rôn

x

 

 

x

2005

2005

36

18

109/444

50/225

 

370,460,000

348,460,000

 

 

22,000,000

834,369

x

 

 

 

 

 

 

x

5

Công trình NTC thôn Kon Rôn 1

x

 

 

x

2011

2011

150

 

144/736

104/535

 

2,152,341,600

1,934,939,881

177,260,719

 

40,141,000

2,924,377

x

 

 

 

 

 

x

 

6

Công trình NTC thôn Kon Rốk

x

 

 

x

2005

2005

35

25

96/440

64/319

 

366,560,000

341,560,000

 

 

25,000,000

833,091

x

 

 

 

 

 

x

 

7

Công trình NTC thôn Kon Stiu 1

x

 

 

x

2005

2005

34

24

85/420

67/300

 

390,660,000

351,594,000

 

 

39,066,000

930,143

x

 

 

 

 

 

x

 

8

Công trình NTC thôn Đăk Phia

x

 

 

x

2005

2005

32

24

66/290

66/296

 

237,660,000

216,660,000

 

 

21,000,000

819,517

x

 

 

 

 

 

x

 

9

Công trình NTC thôn Mô Bành

x

 

 

x

2006

2006

28

20

80/350

56/250

 

362,250,000

326,025,000

 

 

36,225,000

1,035,000

x

 

 

 

 

 

x

 

I.3

Xã Đắk Mar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình Giọt nước Kon Gung

x

 

 

x

2003

2003

42

31

150/514

86/390

 

141,000,000

134,000,000

 

 

7,000,000

274,319

x

 

 

 

 

 

x

 

I.4

Xã Ngọk Wang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC Kon Stiu 2

x

 

 

x

2006

2006

36

2

121/444

3/14

 

555,000,000

499,500,000

 

 

55,500,000

1,250,000

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình NTC thôn 1, thôn JoRi

x

 

 

x

2006

2006

76

2

221/950

4/16

 

1,334,000,000

1,190,000,000

 

 

144,000,000

1,404,211

x

 

 

 

 

 

 

x

3

Công trình NTC thôn Kon Gu

x

 

 

x

2006

2006

42

30

151/520

82/370

 

502,000,000

451,800,000

 

 

50,200,000

965,385

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC thôn 6

x

 

 

x

2009

2009

26

19

137/317

51/227

 

530,000,000

477,000,000

 

 

53,000,000

1,671,924

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC thôn Kon Chon

x

 

 

x

2006

2006

51

2

143/645

6/25

 

614,000,000

552,600,000

 

 

61,400,000

951,938

x

 

 

 

 

 

 

x

I.5

Th trấn Đắk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.6

Xã Hà Mòn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.7

Xã Đk Ui

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC xã Đắk Ui

 

x

x

 

2008

2009

121

100

452/1544

278/1252

 

4,616,310,000

4,387,170,000

 

 

229,140,000

2,989,838

 

 

 

 

x

x

 

 

2

Công trình NTC thôn 5A

x

 

 

x

2003

2003

32

29

88/400

82/370

 

158,500,000

149,500,000

 

 

9,000,000

396,250

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC thôn 3

x

 

 

x

2009

2009

15

13

50/185

34/154

 

584,050,000

584,050,000

 

 

 

3,157,027

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC thôn 4

x

 

 

x

2008

2008

8

7

39/104

25/87

 

359,760,000

359,760,000

 

 

 

3,459,231

x

 

 

 

 

 

x

 

I.8

Xã Đắk HRing

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ng trình NTC thôn 9

x

 

 

x

2008

2008

24

22

70/350

61/272

 

421,890,000

410,890,000

 

 

11,000,000

1,205,400

x

 

 

 

 

 

x

 

2

ng trình NTC thôn 7

x

 

 

x

2004

2004

18

14

58/224

39/175

 

176,860,000

158,860,000

 

 

18,000,000

789,554

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC thôn Tua Tem

x

 

 

x

2006

2006

24

19

75/293

52/230

 

441,000,000

417,000,000

 

 

24,000,000

1,505,119

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC thôn Kon Đao Yôp (Th.5 S.chữa 2011)

x

 

 

x

2006

2006

28

20

7/1350

165/735

 

441,000,000

417,000,000

 

 

24,000,000

1,120,287

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC thôn Tu Ria Yốp

x

 

 

x

2007

2007

17

14

44/206

38/171

 

406,120,000

383,120,000

 

 

23,000,000

1,971,456

x

 

 

 

 

 

x

 

I.9

Xã Đk PXi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn 1

x

 

 

x

2006

2006

25

20

151/312

55/248

 

250,450,000

224,450,000

 

 

26,000,000

802,724

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn 2

x

 

 

x

2001

2001

40

32

111/500

89/401

 

282,500,000

282,500,000

 

 

 

565,000

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC thôn 3

x

 

 

x

2001

2001

36

29

36/450

78/353

 

261,900,000

261,900,000

 

 

 

582,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC thôn 4

x

 

 

x

2001

2001

43

0

98/540

0/0

 

309,960,000

309,960,000

 

 

 

574,000

x

 

 

 

 

 

 

x

5

Công trình NTC thôn 7

x

 

 

x

2006

2006

42

42

117/525

113/549

 

488,000,000

439,200,000

 

 

48,800,000

929,524

x

 

 

 

 

 

x

 

6

Công trình NTC thôn 8

x

 

 

x

2001

2001

21

15

59/264

42/186

 

145,728,000

145,728,000

 

 

 

552,000

x

 

 

 

 

 

x

 

7

Công trình NTC thôn 9

x

 

 

x

2001

2001

12

12

34/150

106/475

 

80,850,000

80,850,000

 

 

 

539,000

x

 

 

 

 

 

x

 

8

Công trình NTC thôn 10

x

 

 

x

2001

2001

18

6

49/218

15/65

 

130,364,000

130,364,000

 

 

 

598,000

x

 

 

 

 

 

 

x

9

Công trình NTC thôn 11

x

 

 

x

2001

2001

37

3

103/456

6/21

 

208,285,000

208,285,000

 

 

 

456,765

x

 

 

 

 

 

 

x

10

Công trình NTC thôn 12

x

 

 

x

2001

2001

20

6

54/245

18/77

 

119,940,000

119,940,000

 

 

 

489,551

x

 

 

 

 

 

 

x

11

Công trình NTC thôn 5.7

x

 

 

x

1998

1998

44

0

121/545

0/0

 

156,000,000

156,000,000

 

 

 

286,239

x

 

 

 

 

 

 

x

II

Huyện Đăk Tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Thị trấn Đk Tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

Xã Pô Kô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp nước sinh hoạt thôn Kon Tu Peng

x

 

 

x

2005

2005

50

0

140/630

0/0

 

540,000,000

540,000,000

 

 

 

857,143

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Rao Nhỏ

x

 

 

x

2006

2006

52

50

145/650

140/624

 

620,000,000

179,800,000

409,200,000

 

31,000,000

953,846

x

 

 

 

 

 

x

 

II.3

Xãn Cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC Đăk Ri Pen 1

x

 

 

x

2006

2006

32

0

100/389

0/0

 

157,000,000

141,300,000

 

 

15,700,000

403,599

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình NTC Đắk Ri Pen 2

x

 

 

x

2006

2006

29

0

90/358

0/0

 

115,000,000

103,500,000

 

 

11,500,000

321,229

x

 

 

 

 

 

 

x

II.4

Xã Văn Lem

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

CNSH Đăk Sing, Tê Pên, Tê Hơ Ô, Tê Rông

x

 

 

x

2009

2009

84

31

350/1048

150/656

 

1,509,000,000

1,358,100,000

 

 

150,900,000

1,439,885

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Cấp nước sinh hoạt thôn Măng Rương

x

 

 

x

2006

2006

38

31

75/400

0/0

 

529,000,000

476,100,000

 

 

52,900,000

1,322,500

x

 

 

 

 

 

 

x

3

Cấp nước sinh hoạt Đăk Xanh+TT Xã

x

 

 

x

2006

2006

41

0

60/460

0/0

 

560,000,000

504,000,000

 

 

56,000,000

1,217,391

x

 

 

 

 

 

 

x

II.5

Xã Đăk Trăm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Rò - Đăk Mông

x

 

 

x

2006

2006

36

31

100/450

85/383

 

504,000,000

453,600,000

 

 

50,400,000

1,120,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Rơ Gia

x

 

 

x

2010

2010

68

48

240/862

133/601

 

1,071,466,000

1,071,466,000

 

 

 

1,243,000

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Cấp nước sinh hoạt Trung tâm Xã

x

 

 

x

2006

2006

25

16

68/304

45/210

 

248,000,000

223,200,000

 

 

24,800,000

815,789

x

 

 

 

 

 

 

x

4

Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Hà

x

 

 

x

2006

2006

19

10

46/210

30/135

 

297,000,000

297,000,000

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

II.6

Xã Diên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp nước sinh hoạt thôn 5

x

 

 

x

2002

2002

6

0

170/750

0/0

 

300,000,000

300,000,000

 

 

 

400,000

x

 

 

 

 

 

 

x

II.7

Xã Kon Đào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.8

Xã Ngọk T

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp nước sinh hoạt Đăk Tăng

x

 

 

x

2010

2010

29

22

84/356

40/176

 

1,340,340,000

1,206,306,000

 

 

134,034,000

3,765,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Tông

x

 

 

x

2010

2010

23

18

63/280

30/100

 

1,020,600,000

918,540,000

 

 

102,060,000

3,645,000

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Nu

x

 

 

x

2010

2010

8

6

24/105

18/79

 

370,230,000

333,207,000

 

 

37,023,000

3,526,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Chờ

x

 

 

x

2010

2010

14

10

40/180

29/127

 

644,040,000

579,636,000

 

 

64,404,000

3,578,000

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Cp nước sinh hoạt Kon Pring

x

 

 

x

2010

2010

24

18

156/625

110/442

 

1,143,600,000

1,029,240,000

 

 

114,360,000

3,812,000

x

 

 

 

 

 

x

 

II.9

Xã Đk Rơ Nga

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Kon

x

 

 

x

2005

2005

10

8

27/122

0/0

 

137,600,000

97,600,000

40,000,000

 

 

1,127,869

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Cấp nước sinh hoạt thôn thôn Đăk Manh 1

x

 

 

x

2010

2010

15

11

151/605

54/216

 

191,140,000

191,140,000

 

 

 

1,006,000

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Cấp nước sinh hoạt thôn Đắk Manh 2

x

 

 

x

2010

2010

24

17

170/700

60/273

 

636,300,000

636,300,000

 

 

 

2,121,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Dé

x

 

 

x

2010

2010

7

5

20/88

13/58

 

27,280,000

27,280,000

 

 

 

310,000

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Bung

x

 

 

x

1999

1999

12

9

33/149

0/0

 

44,402,000

44,402,000

 

 

 

298,000

x

 

 

 

 

 

 

x

III

Huyện: Kon Ry

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.1

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC Kon Du

x

 

 

x

1996

1996

62

47

195/779

124/586

 

360,000,000

360,000,000

 

 

 

462,131

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC Kon Bưu

x

 

 

x

2003

2003

28

0

78/350

0/0

 

234,000,000

234,000,000

 

 

 

668,571

x

 

 

 

 

 

 

x

III.2

Đắk Kôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình NTC thôn 1

x

 

 

x

2003

2003

22

16

63/265

42/189

 

215,000,000

215,000,000

 

 

 

811,321

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn 2

x

 

 

x

2003

2003

27

16

73/330

48/200

 

244,710,000

244,710,000

 

 

 

741,545

x

 

 

 

 

 

 

x

3

Công trình NTC thôn 3

x

 

 

x

2001

2001

15

6

41/185

23/66

 

110,590,000

110,590,000

 

 

 

597,784

x

 

 

 

 

 

 

x

4

Công trình NTC thôn 4

x

 

 

x

1999

2000

17

12

47/210

33/148

 

75,420,000

75,420,000

 

 

 

359,143

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC thôn 5A

x

 

 

x

2006

2006

15

12

80/190

32/145

 

159,536,667

159,536,667

 

 

 

839,667

x

 

 

 

 

 

x

 

6

Công trình NTC thôn 5B+6

x

 

 

x

2001

2001

13

3

36/160

8/35

 

108,270,000

108,270,000

 

 

 

676,688

x

 

 

 

 

 

 

x

7

Công trình NTC thôn 6

x

 

 

x

2006

2006

22

16

60/270

42/190

 

248,400,000

223,560,000

 

 

24,840,000

920,000

x

 

 

 

 

 

x

 

8

Công trình NTC thôn 7A, 7B

x

 

 

x

2006

2006

20

15

54/240

49/198

 

200,000,000

180,000,000

 

 

20,000,000

833,333

x

 

 

 

 

 

x

 

9

Công trình NTC thôn 8 (Sửa chữa 2011)

x

 

 

x

2009

2009

8

6

25/102

20/75

 

331,550,000

331,550,000

 

 

 

3,250,490

x

 

 

 

 

 

x

 

10

Công trình NTC thôn 9

x

 

 

x

2002

2002

22

20

60/270

62/230

 

221,890,000

221,890,000

 

 

 

821,815

x

 

 

 

 

 

x

 

11

Công trình NTC thôn 10

x

 

 

x

2010

2010

22

16

61/275

33/190

 

330,000,000

297,000,000

 

 

33,000,000

1,200,000

x

 

 

 

 

 

x

 

III.3

Thị trn ĐkRVe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.4

Xã Đắk Tờ Re

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC Thôn 1, 2, 3

x

 

 

x

2006

2006

46

5

127/570

13/55

 

500,000,000

500,000,000

 

 

 

877,193

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình NTC Thôn 4, 5, 6

x

 

 

x

2003

2003

128

80

356/1600

258/994

 

1,250,000,000

1,250,000,000

 

 

 

781,250

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC Thôn 7, 8

x

 

 

x

2005

2005

68

15

190/855

40/181

 

637,000,000

637,000,000

 

 

 

745,029

x

 

 

 

 

 

 

x

4

Công trình NTC Thôn 10

x

 

 

x

2005

2005

41

8

113/510

24/108

 

360,000,000

360,000,000

 

 

 

705,882

x

 

 

 

 

 

 

x

5

Công trình NTC Thôn 12

x

 

 

x

2005

2005

37

7

102/460

18/82

 

280,600,000

280,600,000

 

 

 

610,000

x

 

 

 

 

 

 

x

III.5

Đk Tơ Lung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Kon Lỗ

x

 

 

x

2007

2007

18

8

51/227

21/92

 

246,068,000

221,461,200

 

 

24,606,800

1,084,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn Kon Măng Tu

x

 

 

x

2006

2006

5

4

14/60

10/46

 

55,800,000

50,220,000

 

 

5,580,000

930,000

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC thôn Kon Keng

x

 

 

x

2006

2006

16

0

44/198

0/0

 

193,050,000

173,745,000

 

 

19,305,000

975,000

x

 

 

 

 

 

 

x

4

Công trình NTC thôn Kon Bi Vang

x

 

 

x

1999

1999

17

11

47/210

31/135

 

134,400,000

134,400,000

 

 

 

640,000

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC thôn Kon Rá

x

 

 

x

1999

1999

9

8

30/115

28/100

 

37,000,000

37,000,000

 

 

 

321,739

x

 

 

 

 

 

x

 

6

Công trình NTC thôn Kon Bỉ

x

 

 

x

2006

2006

20

10

60/250

28/123

 

287,500,000

287,500,000

 

 

 

1,150,000

x

 

 

 

 

 

x

 

7

Công trình NTC thôn Kon Long

x

 

 

x

2007

2007

25

16

70/310

46/199

 

360,840,000

324,756,000

 

 

36,084,000

1,164,000

x

 

 

 

 

 

x

 

8

Công trình NTC thôn Kon Lung

x

 

 

x

2009

2009

19

12

59/230

33/144

 

348,220,000

513,398,000

 

 

34,822,000

1,514,000

x

 

 

 

 

 

x

 

III.6

Xã Đk Ruồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC Kon Nhên

x

 

 

x

1994

1994

25

18

69/310

50/223

 

89,000,000

89,000,000

 

 

 

287,097

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC Kon SRệt

x

 

 

x

1994

1994

11

10

29/131

27/119

 

35,632,000

35,632,000

 

 

 

272,000

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC Kon SKôi

x

 

 

x

2002

2002

32

31

89/400

84/377

 

190,000,000

190,000,000

 

 

 

475,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC Kon Tủ

x

 

 

x

1999

1999

28

0

76/344

0/0

 

210,872,000

210,872,000

 

 

 

613,000

x

 

 

 

 

 

 

x

5

Công trình NTC Kon Bdẻ

x

 

 

x

2001

2001

11

0

30/134

0/0

 

95,000,000

95,000,000

 

 

 

708,955

x

 

 

 

 

 

 

x

6

Công trình NTC Kon SLạc Thôn 12

x

 

 

x

1999

1999

10

5

27/120

12/52

 

57,840,000

57,840,000

 

 

 

482,000

x

 

 

 

 

 

 

x

III.7

Đắk Pne

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Đăk Mơ Nam (Thôn 1)

x

 

 

x

2006

2006

28

20

76/340

81/310

 

426,360,000

426,360,000

 

 

 

1,254,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn Kon Túc (Thôn 1)

x

 

 

x

2002

2002

10

7

27/120

37/140

 

61,560,000

61,560,000

 

 

 

513,000

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC thôn Đắk Nâm (Thôn 2)

x

 

 

x

2006

2006

16

16

45/200

45/200

 

246,000,000

246,000,000

 

 

 

1,230,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC Đăk Po (Thôn 2)

x

 

 

x

2002

2002

8

8

23/100

23/100

 

52,800,000

52,800,000

 

 

 

528,000

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC Kon Gô 1 (Thôn 3)

x

 

 

x

2001

2002

20

20

55/245

55/243

 

129,850,000

129,850,000

 

 

 

530,000

x

 

 

 

 

 

 

x

6

Công trình NTC TT cụm xã (Thôn 3)

x

 

 

x

2005

2005

24

18

88/294

41/144

 

321,666,000

321,666,000

 

 

 

1,094,102

x

 

 

 

 

 

x

 

7

Công trình NTC Thôn 4

x

 

 

x

2005

2005

29

26

80/360

123/445

 

404,640,000

404,640,000

 

 

 

1,124,000

x

 

 

 

 

 

x

 

IV

Huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã Đăk Rơ Ông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Kon Hia 1

x

 

 

x

2011

2011

15

14

96/431

89/402

 

142,000,000

142,000,000

 

 

 

568,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn Đăk Plò

x

 

 

x

2001

2001

35

0

96/430

0/

 

185,000,000

185,000,000

 

 

 

430,233

x

 

 

 

 

 

 

x

3

Công trình NTC thôn Kon Hia 3

x

 

 

x

2010

2010

39

37

107/485

102/460

 

727,500,000

727,500,000

 

 

 

1,500,000

x

 

 

 

 

 

x

 

II

Xã Tu Mơng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Tu Mơ Rông

x

 

 

x

2010

2010

15

11

43/195

35/136

 

417,450,000

375,705,000

 

 

41,745,000

2,140,769

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn Tu Cấp

x

 

 

x

2005

2005

17

12

47/211

27/148

 

333,000,000

299,700,000

 

 

33,300,000

1,447,826

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC Thôn Đắk Chum 1

x

 

 

x

2003

2003

12

10

34/150

25/106

 

209,454,545

209,454,545

 

 

 

1,396,364

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC Thôn Đốc Neang

x

 

 

x

2001

2001

9

8

25/112

100

 

68,000,000

68,000,000

 

 

 

607,143

x

 

 

 

 

 

x

 

5

TSNC Công trình NTC Thôn Đắk Ka

x

 

 

x

2011

2011

14

6

38/171

15/74

 

473,000,000

473,000,000

 

 

 

2,766,082

x

 

 

 

 

 

x

 

6

Công trình NTC Thôn Văn Sang

x

 

 

x

2002

2002

7

5

18/80

13/58

 

65,360,000

65,360,000

 

 

 

817,000

x

 

 

 

 

 

x

 

7

Công trình NTC Thôn Long Leo

x

 

 

x

2005

2005

14

0

38/169

0/0

 

321,000,000

321,000,000

 

 

 

1,899,408

x

 

 

 

 

 

 

x

8

Công trình NTC Thôn Đăk Chum 2

x

 

 

x

2006

2006

10

0

27/120

0/0

 

254,360,000

210,924,000

 

 

23,436,000

1,953,000

x

 

 

 

 

 

 

x

III

Xã Măng Ri

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Đắk Đơn+TTX

x

 

 

x

2005

2005

32

23

89/400

66/287

 

730,000,000

657,000,000

 

 

73,000,000

1,825,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn Ngọc La 1, 2

x

 

 

x

2011

2011

34

32

94/422

90/405

 

1,564,220,000

1,447,598,000

 

 

116,622,000

3,706,682

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC thôn Chung Tam

x

 

 

x

2004

2004

26

19

72/320

52/234

 

612,160,000

550,944,000

 

 

61,216,000

1,913,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC thôn Long hy

x

 

 

x

2006

2006

16

12

46/204

32/143

 

428,604,000

385,743,600

 

 

42,860,400

2,101,000

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC Thôn Bưu Tá

x

 

 

x

2003

2003

10

7

28/125

18/81

 

216,000,000

194,400,000

 

 

21,600,000

1,728,000

x

 

 

 

 

 

x

 

6

Công trình NTC Khu TĐC Long Láy-Đắk Dơn

x

 

 

x

2011

2011

23

21

79/281

76/270

 

1,116,179,796

1,001,880,916

80,268,880

 

34,030,000

3,972,170

x

 

 

 

 

 

x

 

IV

Xã Đk Sao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình CNSH thôn Năng Nhỏ 2

x

 

 

x

2010

2010

40.06

26

90/405

62/318

 

1,419,919,119

1,130,350,837

231,131,254

 

58,437,028

3,505,973

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình CNSH thôn Kạch Lớn 1

x

 

 

x

2010

2010

23

17

64/287

50/209

 

1,146,147,262

859,046,664

237,146,364

 

49,954,234

3,993,544

x

 

 

 

 

 

x

 

3

CTNTC Khu ĐC, ĐC Năng Lớn 2+3&Kạch Lớn 2

x

 

 

x

2006

2006

12

9

34/151

25/114

 

496,000,000

446,400,000

 

 

49,600,000

1,550,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC TT xã Đắk Sao

x

 

 

x

2010

2010

7

5

20/90

13/60

 

163,800,000

163,800,000

 

 

 

1,820,000

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC Thôn Kạch Nhỏ

x

 

 

x

2011

2011

8

8

84/378

81/365

 

975,075,000

975,075,000

 

 

 

2,579,563

x

 

 

 

 

 

x

 

6

Công trình CNSH thôn Năng Nhỏ 1

x

 

 

x

2006

2006

19

0

52/230

0/0

 

364,000,000

327,600,000

 

 

36,400,000

1,582,609

x

 

 

 

 

 

 

x

7

Công trình NTC Thôn Đắk Gia

x

 

 

x

2006

2006

23

0

64/287

0/0

 

451,000,000

451,000,000

 

 

 

1,571,429

x

 

 

 

 

 

 

x

8

Công trình NTC Thôn Kon Gung

x

 

 

x

2004

2004

8

6

25/100

16/72

 

200,000,000

200,000,000

 

 

 

1,333,333

x

 

 

 

 

 

x

 

V

Xã Tê Xăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Tam Ba

x

 

 

x

1996

1996

42

6

116/520

7/25

 

280,000,000

280,000,000

 

 

 

538,462

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình NTC thôn Đắk Sông

x

 

 

x

2003

2004

43

6

120/540

18/66

 

752,000,000

752,000,000

 

 

 

1,392,593

x

 

 

 

 

 

 

x

3

Công trình NTC thôn Đắk Viên

x

 

 

x

2004

2004

7

0

19/85

0/0

 

114,000,000

114,000,000

 

 

 

1,341,176

x

 

 

 

 

 

 

x

4

Công trình NTC thôn Tu Thó

x

 

 

x

2003

2003

55

2

151/678

8/29

 

861,000,000

861,000,000

 

 

 

1,269,912

x

 

 

 

 

 

 

x

5

Công trình cấp NTC TTr. Xã

x

 

 

x

2011

2011

20

15

53/239

40/180

 

1,393,686,000

1,593,686,000

 

 

 

5,831,322

x

 

 

 

 

 

x

 

VI

Xã Văn Xuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC Thôn Ba Khen-Trung tâm xã

x

 

 

x

2005

2005

17

14

47/210

38/170

 

191,520,000

172,368,000

 

 

19,152,000

282,478

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC Thôn Đắk Văn 2

x

 

 

x

2006

2006

20

19

58/245

52/230

 

260,000,000

234,000,000

 

 

26,000,000

1,061,224

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC Thôn Đắk Văn 3

x

 

 

x

2006

2006

8

6

20/90

15/69

 

107,100,000

96,390,000

 

 

10,710,000

1,190,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC Thôn Đắk Văn 1

x

 

 

x

2004

2004

18

0

49/220

0/0

 

209,000,000

209,000,000

 

 

 

950,000

x

 

 

 

 

 

 

x

5

Công trình NTC Thôn Đắk Ling

x

 

 

x

2006

2006

12

0

33/145

0/0

 

240,000,000

216,000,000

 

 

24,000,000

1,297,297

x

 

 

 

 

 

 

x

6

Công trình NTC Thôn Làng Chờ

x

 

 

x

2006

2006

20

0

54/240

0/0

 

296,160,000

266,544,000

 

 

29,616,000

1,234,000

x

 

 

 

 

 

 

x

VII

Xã Ngọk Yêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Trung Tâm Xã

x

 

 

x

2005

2005

44

0

120/540

0/0

 

256,000,000

256,000,000

 

 

 

1,066,667

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình NTC thôn Tam Rin

x

 

 

x

2010

2010

30

25

80/365

69/305

 

650,000,000

585,000,000

 

 

65,000,000

1,780,822

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC thôn Ba Tu 1, 2, 3

x

 

 

x

2001

2001

19

0

51/233

0/0

 

100,000,000

100,000,000

 

 

 

429,185

x

 

 

 

 

 

 

x

4

Công trình NTC thôn long Láy 1,2,3

x

 

 

x

2003

2003

70

0

193/865

0/0

 

997,000,000

997,000,000

 

 

 

1,152,601

x

 

 

 

 

 

 

x

VIII

Xã Đắk Na

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình CNSH Thôn Đắk Rê 1

x

 

 

x

2010

2010

29

24

79/358

66/300

 

1,133,326,884

851,935,504

238,694,184

 

42,697,196

3,165,718

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình CNSH Thôn Đắk Riếp 2

x

 

 

x

2010

2010

18

15

50/225

41/181

 

1,336,842,521

1,062,371,783

234,684,714

 

39,786,024

5,941,522

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC Thôn Kon Chai

x

 

 

x

2003

2003

13

10

30/163

28/123

 

210,000,000

210,000,000

 

 

 

1,288,344

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC Thôn Long Tum

x

 

 

x

2010

2010

12

10

34/154

28/126

 

813,030,000

258,490,000

533,550,000

 

20,990,000

5,279,416

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC Thôn Mô Bành 1

x

 

 

x

2006

2006

10

8

30/134

21/96

 

195,640,000

176,076,000

 

 

19,564,000

1,460,000

x

 

 

 

 

 

x

 

6

Công trình CNSH Thôn Mô Bành 2

x

 

 

x

2004

2004

17

13

48/220

36/164

 

238,000,000

238,000,000

 

 

 

1,081,818

x

 

 

 

 

 

x

 

7

Công trình CNSH Thôn Hà Lăng

x

 

 

x

2011

2011

35

24

97/438

63/294

 

1,274,293,886

1,148,053,581

99,222,305

 

27,018,000

2,909,347

x

 

 

 

 

 

x

 

IX

Đắk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC Thôn Ty Tu

x

 

 

x

2006

2006

20

14

54/240

38/172

 

300,720,000

270,648,000

 

 

30,072,000

1,253,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC Thôn Tu Mơ Rông

x

 

 

x

2010

2010

9

7

25/110

18/83

 

97,457,896

 

97,457,896

 

 

885,981

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC Thôn Đắk PTrang

x

 

 

x

2000

2000

14

10

38/170

27/122

 

61,540,000

61,540,000

 

 

 

362,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC Thôn Đắk Hà

x

 

 

x

2008

2008

15

8

40/180

20/90

 

233,720,000

210,348,000

 

 

23,372,000

1,298,444

x

 

 

 

 

 

 

x

5

Công trình NTC Thôn Kon Pia

x

 

 

x

2005

2005

19

14

53/236

37/166

 

241,900,000

217,710,000

 

 

24,190,000

1,025,000

x

 

 

 

 

 

x

 

6

Công trình NTC Thôn Kon Ling

x

 

 

x

2000

2000

14

10

39/175

28/128

 

61,775,000

61,775,000

 

 

 

353,000

x

 

 

 

 

 

x

 

7

TSNC Công trình NTC Thôn Mô Pả

x

 

 

x

2011

2011

113

94

312/1404

260/1170

 

3,616,385,000

952,308,000

2,664,077,000

 

 

2,575,773

x

 

 

 

 

 

x

 

8

Công trình NTC Thôn Kon Tun

x

 

 

x

2000

2000

8

0

23/100

0/0

 

35,100,000

35,100,000

 

 

 

351,000

x

 

 

 

 

 

 

x

9

Công trình CNSH Thôn Ngọc Leng

x

 

 

x

2010

2010

40

30

114/512

82/367

 

998,575,000

415,052,000

553,550,000

 

29,973,000

1,950,342

x

 

 

 

 

 

x

 

X

Xã Ngọk Lây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

C.T NTC Trang tâm Xã

x

 

 

x

2003

2003

32

30

88/400

84/300

 

414,035,000

414,035,000

 

 

 

1,035,088

x

 

 

 

 

 

x

 

2

C.T NTC thôn Mô Gia

x

 

 

x

2006

2006

18

17

49/220

45/112

 

305,000,000

274,500,000

 

 

30,500,000

1,386,364

x

 

 

 

 

 

x

 

3

C.T NTC thôn Kờ Xia 2

x

 

 

x

2000

2000

16

0

46/205

0/0

 

129,000,000

129,000,000

 

 

 

629,268

x

 

 

 

 

 

 

x

4

CT NTC thôn Măng Rương

x

 

 

x

2003

2003

15

12

40/180

32/158

 

195,840,000

195,840,000

 

 

 

1,088,000

x

 

 

 

 

 

x

 

XI

Xã Đắk Tờ Kan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình CNSH Khu Tái Định Cư

x

 

 

x

2009

2009

48

34

133/596

96/432

 

1,300,000,000

1,300,000,000

 

 

 

1,940,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn Tê Xô Trong

x

 

 

x

1993

1993

17

12

48/220

32/142

 

69,000,000

69,000,000

 

 

 

314,000

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC thôn Đăk Prông - Kon Hnong

x

 

 

x

2006

2006

36

15

83/458

30/180

 

436,016,000

392,414,400

 

 

43,601,600

952,000

x

 

 

 

 

 

 

x

V

Huyện: Sa Thy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.1

Xã Hơ Moong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

0

0

0

0

0

44

19

1

Công trình NTC thôn Kơ Tu

x

 

 

x

2009

2009

51

0

141/634

0/0

 

942,441,000

942,441,000

 

 

 

1,486,500

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình NTC thôn Kà Bầy

x

 

 

x

2011

2011

86

70

213/1194

177/977

 

1,411,000,000

1,334,132,201

 

 

76,867,799

1,181,742

x

 

 

 

 

 

x

 

V.2

Ya Xia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn 1, 2, 3 Thanh Hoa

x

 

 

x

2001

2001

5

4

16/68

11/28

 

39,100,000

35,190,000

 

 

3,910,000

575,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC làng Rắc

x

 

 

x

2003

2003

11

9

31/140

21/116

 

102,200,000

102,200,000

 

 

 

730,000

x

 

 

 

 

 

x

 

V.3

Xã Ya Tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC làng Lốc, Làng Lút

x

 

 

x

2008

2008

12

0

32/142

0/0

 

230,400,000

230,400,000

 

 

 

1,622,535

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình NTC làng Trấp

x

 

 

x

2007

2008

17

13

48/215

34/152

 

983,682,000

983,682,000

 

 

 

1,928,788

x

 

 

 

 

 

x

 

V.4

Ya Ly

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.5

Xã Sa Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC Nhơn Lý

x

 

 

x

1995

1995

20

10

56/250

27/120

 

78,000,000

78,000,000

 

 

 

312,000

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình NTC Nhơn Bình

x

 

 

x

1995

1995

15

5

42/190

12/55

 

92,530,000

92,530,000

 

 

 

487,000

x

 

 

 

 

 

 

x

V.6

Xã Sa Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.7

Th trấn Sa Thy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.8

Xã Rơ Kơi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC Trung tâm xã

x

 

 

x

2001

2001

46

45

127/570

123/556

 

289,000,000

289,000,000

 

 

 

525,455

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn Khúc Long (thôn 1)

x

 

 

x

1999

1999

41

41

160/520

115/517

 

157,000,000

157,000,000

 

 

 

301,923

x

 

 

 

 

 

x

 

V.9

Xã Mô Rai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC làng Kênh

x

 

 

x

2009

2010

11

9

32/142

25/111

 

398,168,000

398,168,000

 

 

 

2,804,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC làng Rẻ

x

 

 

x

1999

1999

23

9

62/282

22/112

 

146,660,000

146,660,000

 

 

 

520,071

x

 

 

 

 

 

x

 

V.10

Xã Sa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC làng Khúc Na (Sửa chữa 2011)

x

 

 

x

2001

2001

28

19

76/340

48/238

 

161,500,000

161,500,000

 

 

 

475,000

x

 

 

 

 

 

 

x

V.11

Xã Sa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC Ba ĐGốc

x

 

 

x

2001

2001

36

36

104/450

101/447

 

148,587,000

148,587,000

 

 

 

330,193

x

 

 

 

 

 

x

 

VI

Huyện: Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã Đắk Kan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Hòa Bình

x

 

 

x

2006

2006

26

1

72/320

3/10

 

244,800,000

220,320,000

 

 

24,480,000

765,000

x

 

 

 

 

 

 

x

II

Xã Đắk Ang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ng trình NTC thôn Long Dôn

x

 

 

x

2004

2004

52

45

145/650

126/565

 

333,450,000

333,450,000

 

 

 

513,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn Đắk Giá 1

x

 

 

x

2004

2004

39

35

107/480

98/441

 

252,960,000

252,960,000

 

 

 

527,000

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC thôn Đắk Giá 2

x

 

 

x

2005

2005

39

28

107/483

77/343

 

386,013,600

347,412,240

 

 

38,601,360

799,200

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC thôn Đắk Sút 1

x

 

 

x

2005

2005

34

24

94/425

58/293

 

349,000,000

314,100,000

 

 

34,900,000

821,176

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC thôn Đắk Sút 2

x

 

 

x

2000

2000

22

0

61/275

0/0

 

86,625,000

86,625,000

 

 

 

315,000

x

 

 

 

 

 

 

x

6

Công trình NTC thôn Gia Tun

x

 

 

x

2005

2005

46

10

121/575

23/104

 

448,000,000

403,200,000

 

 

44,800,000

779,130

x

 

 

 

 

 

 

x

7

Công trình NTC thôn Đắk Blái, Đắk Me

x

 

 

x

2002

2002

60

46

167/750

141/630

 

323,250,000

323,250,000

 

 

 

431,000

x

 

 

 

 

 

x

 

III

Xã Đắk Dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Nông Kon (sửa chữa)

x

 

 

x

2011

2011

40

25

131/490

70/312

 

434,139,000

434,139,000

 

 

 

629,187

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn Chá nội 1

x

 

 

x

2001

2001

9

7

25/110

18/79

 

43,560,000

43,560,000

 

 

 

396,000

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC thôn Đắk Ba

x

 

 

x

2001

2001

20

14

56/250

39/176

 

91,000,000

91,000,000

 

 

 

364,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC thôn Dục Nhầy 2

x

 

 

x

2001

2001

14

10

39/175

28/123

 

68,600,000

68,600,000

 

 

 

392,000

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC thôn Dục Nhầy 1,3

x

 

 

x

2001

2001

32

0

90/405

0/0

 

176,580,000

176,580,000

 

 

 

436,000

x

 

 

 

 

 

 

x

6

Công trình NTC thôn Chà Nhầy

x

 

 

x

2001

2001

35

25

110/435

67/305

 

182,700,000

182,700,000

 

 

 

420,000

x

 

 

 

 

 

x

 

IV

Xã Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Nông Nội

x

 

 

x

2003

2003

52

11

145/650

26/118

 

345,800,000

345,800,000

 

 

 

532,000

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình NTC thôn Tà Poók

x

 

 

x

2001

2001

22

5

60/270

13/60

 

113,670,000

113,670,000

 

 

 

421,000

x

 

 

 

 

 

 

x

V

Xã Đắk Xú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Xã Sa Loong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Giang Lố 1 (sửa chữa)

x

 

 

x

2006

2006

48

35

133/600

96/436

 

131,616,000

118,454,400

 

 

13,161,600

914,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn Giang Lố 2

x

 

 

x

2006

2006

21

0

57/255

0/0

 

242,505,000

218,254,500

 

 

24,250,500

951,000

x

 

 

 

 

 

 

x

3

Công trình NTC thôn Đắk Wang

x

 

 

x

2006

2006

8

6

24/105

14/63

 

97,020,000

87,318,000

 

 

9,702,000

924,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC thôn Bun Ngai

x

 

 

x

2006

2006

16

0

49/200

0/0

 

187,479,000

168,731,100

 

 

18,747,900

937,395

x

 

 

 

 

 

 

x

VII

Huyện: Đăk Glei

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII.1

Xã Mường Hoong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC TT Xã (Thôn Làng Mới)

x

 

 

x

2000

2000

12

5

33/145

10/56

 

103000000

103000000

 

 

 

710344.8276

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình NTC thôn Làng Mới

x

 

 

x

2005

2005

14

0

40/180

0/0

 

150000000

150000000

 

 

 

833333.3333

x

 

 

 

 

 

 

x

3

Công trình NTC thôn Đăk Bối

x

 

 

x

2000

2000

10

0

27/120

0/0

 

86000000

86000000

 

 

 

716666.6667

x

 

 

 

 

 

 

x

4

Công trình NTC thôn Đăk Bể

x

 

 

x

2001

2001

20

20

56/250

55/244

 

178000000

178000000

 

 

 

712000

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC thôn Tu Chiêu A

x

 

 

x

2001

2001

13

3

36/160

7/29

 

120000000

120000000

 

 

 

750000

x

 

 

 

 

 

 

x

6

Công trình NTC thôn Tu Chiêu B

x

 

 

x

2007

2007

4

3

10/41

6/26

 

48000000

48000000

 

 

 

1170731.707

x

 

 

 

 

 

x

 

7

Công trình NTC thôn Tân Túc, Tu Hông

x

 

 

x

2005

2005

20

0

54/240

0/0

 

250000000

250000000

 

 

 

1041666.667

x

 

 

 

 

 

 

x

8

Công trình NTC Làng Đung

x

 

 

x

2003

2003

12

0

34/150

0/0

 

118800000

118800000

 

 

 

792000

x

 

 

 

 

 

 

x

9

Công trình NTC thôn Xa Úa

x

 

 

x

2000

2000

5

0

14/60

0

 

43000000

43000000

 

 

 

716666.6667

x

 

 

 

 

 

 

x

VIII.2

Xã Đk P

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Bung Kon

x

 

 

x

2006

2006

23

17

63/280

42/211

 

246,000,000

246,000,000

 

 

 

878,571

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC TT Xã (thôn Bun Kon)

x

 

 

x

2004

2004

16

15

45/200

41/181

 

158,600,000

158,600,000

 

 

 

793,000

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC thôn Peng Lang

x

 

 

x

2005

2005

26

0

72/320

0/0

 

241,000,000

241,000,000

 

 

 

753,125

x

 

 

 

 

 

 

x

4

Công trình NTC Tr Tiểu học (thôn Bun Tôn)

x

 

 

x

2002

2002

10

8

27/120

25/100

 

93,720,000

93,720,000

 

 

 

781,000

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC thôn Đắk Bóok

x

 

 

x

2011

2011

37

26

90/465

72/324

 

1,000,000,000

1,000,000,000

 

 

 

2,150,538

x

 

 

 

 

 

x

 

6

Công trình NTC Lau Mưng (thôn Đắk Bóok)

x

 

 

x

2004

2004

9

7

25/110

18/80

 

87,516,000

87,516,000

 

 

 

795,600

x

 

 

 

 

 

x

 

VII.3

Xã Đắk Man

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Măng Khên

x

 

 

x

2010

2010

36

31

101/450

94/422

 

1,100,250,000

1,100,250,000

 

 

 

2,445,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn Đông Nây

x

 

 

x

2007

2008

15

0

40/180

0/0

 

300,000,000

300,000,000

 

 

 

1,666,667

x

 

 

 

 

 

 

x

3

Công trình NTC thôn Đắk Lốc

x

 

 

x

2006

2006

36

0

101/450

0/0

 

600,000,000

600,000,000

 

 

 

1,333,333

x

 

 

 

 

 

 

x

VII.4

Xã Đk Kroong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Đăk Wấp

x

 

 

x

2001

2001

36

0

101/450

0/0

 

144,450,000

144,450,000

 

 

 

321,000

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình NTC thôn Đăk Gô

x

 

 

x

2007

2007

68

57

190/850

160/717

 

820,000,000

820,000,000

 

 

 

964,706

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC thôn Đăk Sút

x

 

 

x

2006

2006

20

4

54/240

10/45

 

218,400,000

218,400,000

 

 

 

910,000

x

 

 

 

 

 

 

x

4

Công trình NTC thôn Đăk Túc

x

 

 

x

2002

2002

52

38

144/650

105/470

 

496,600,000

496,600,000

 

 

 

764,000

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC thôn Nú Vai 2

x

 

 

x

2006

2006

5

4

14/60

13/50

 

55,920,000

55,920,000

 

 

 

932,000

x

 

 

 

 

 

x

 

6

Công trình NTC thôn Nú Vai 1

x

 

 

x

2004

2004

34

0

75/420

0/0

 

244,440,000

244,440,000

 

 

 

582,000

x

 

 

 

 

 

 

x

7

Công trình NTC thôn Đăk Po 2

x

 

 

x

2004

2004

12

0

32/140

0/0

 

83,020,000

83,020,000

 

 

 

593,000

x

 

 

 

 

 

 

x

8

Công trình NTC thôn Đăk Po 1

x

 

 

x

2006

2006

12

9

34/150

25/112

 

136,200,000

136,200,000

 

 

 

908,000

x

 

 

 

 

 

x

 

VII.5

Xã Đk Pék

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Măng Rao 1

x

 

 

x

2004

2004

6

6

16/70

13/66

 

46,000,000

46,000,000

 

 

 

657,143

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn Măng Rao 2

x

 

 

x

2010

2010

20

14

55/245

38/170

 

1,281,163,000

1,153,046,700

 

 

128,116,300

5,229,237

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC thôn Đăk Dền, Pêng Prông

x

 

 

x

1994

2002

64

48

178/800

134/601

 

577,120,000

577,120,000

 

 

 

721,400

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC thôn Peeng Sen Pêng

x

 

 

x

2001

2001

32

0

89/400

0/0

 

135,000,000

135,000,000

 

 

 

337,500

x

 

 

 

 

 

 

x

5

Công trình NTC thôn Đăk Ven

x

 

 

x

2005

2005

56

54

155/700

1448/666

 

841,500,000

757,350,000

 

 

84,150,000

1,202,143

x

 

 

 

 

 

x

 

6

Công trình NTC thôn Đăk Đoát

x

 

 

x

2005

2005

50

42

138/620

115/516

 

535,680,000

482,112,000

 

 

53,568,000

864,000

x

 

 

 

 

 

x

 

7

Công trình NTC thôn Đăk Trấp

x

 

 

x

2006

2006

39

31

107/480

85/382

 

443,040,000

398,736,000

 

 

44,304,000

923,000

x

 

 

 

 

 

x

 

8

Công trình NTC thôn Peeng Siêl

x

 

 

x

2011

2011

57

50

152/716

139/623

 

1,988,000,000

1,821,000,000

 

 

167,000,000

2,923,529

x

 

 

 

 

 

x

 

9

Công trình NTC thôn 14B

x

 

 

x

2006

2006

48

43

134/600

121/544

 

718,000,000

646,200,000

 

 

71,800,000

1,196,667

x

 

 

 

 

 

x

 

10

Công trình NTC thôn Đăk Nở

x

 

 

x

2007

2007

24

17

67/300

56/201

 

363,900,000

327,510,000

 

 

36,390,000

1,213,000

x

 

 

 

 

 

x

 

11

Công trình NTC thôn Đông Thượng

x

 

 

x

2004

2004

20

0

56/250

0/0

 

164,050,000

164,050,000

 

 

 

656,200

x

 

 

 

 

 

 

x

12

Công trình NTC thôn Đăk Rú

x

 

 

x

2006

2006

47

38

129/580

105/470

 

616,540,000

554,886,000

 

 

61,654,000

1,063,000

x

 

 

 

 

 

x

 

VII.6

Xã Đk Nhoong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Rócc Mẹt

x

 

 

x

2011

2011

19

17

80/240

68/209

 

1,402,210,000

1,402,210,000

 

 

 

5,842,542

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn Đắk Nớ

x

 

 

x

2001

2001

22

0

60/270

0/0

 

142,020,000

142,020,000

 

 

 

526,000

x

 

 

 

 

 

 

x

3

Công trình NTC thôn Đắk Brồi

x

 

 

x

2001

2001

11

8

29/130

21/93

 

70,330,000

70,330,000

 

 

 

541,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC thôn Đắk ga, Đăk Nhoong

x

 

 

x

2001

2001

23

17

63/280

49/212

 

149,520,000

149,520,000

 

 

 

534,000

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC thôn Đắk Ung

x

 

 

x

2004

2004

31

9

86/385

25/111

 

243,000,000

243,000,000

 

 

 

631,169

x

 

 

 

 

 

 

x

6

Công trình NTC thôn Róoc Nầm

x

 

 

x

2001

2001

21

20

58/260

49/220

 

137,280,000

137,280,000

 

 

 

528,000

x

 

 

 

 

 

x

 

7

Công trình NTC thôn Đắk Nhoong (TT Xã)

x

 

 

x

2001

2001

32

28

89/400

78/150

 

214,400,000

214,400,000

 

 

 

536,000

x

 

 

 

 

 

x

 

8

Công trình NTC THCS

x

 

 

x

2001

2001

12

0

35/140

0/0

 

72,090,000

72,090,000

 

 

 

514,929

x

 

 

 

 

 

 

x

VII.7

Xã Đắk Choong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC Trung tâm xã

x

 

 

x

2001

2001

40

10

112/500

26/119

 

288,000,000

288,000,000

 

 

 

576,000

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình NTC thôn Đăk Bốc

x

 

 

x

2001

2001

14

10

31/140

20/100

 

105,000,000

105,000,000

 

 

 

750,000

x

 

 

 

 

 

 

x

3

Công trình NTC thôn Mô Nam

x

 

 

x

2003

2003

32

11

89/400

30133

 

232,400,000

232,400,000

 

 

 

581,000

x

 

 

 

 

 

 

x

4

Công trình NTC thôn Kon Rồng

x

 

 

x

2010

2010

10

8

28/128

26/105

 

321,437,000

245,507,000

 

 

75,930,000

2,531,000

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC thôn Kon Năng

x

 

 

x

2005

2005

16

5

44/198

14/59

 

167,607,000

167,607,000

 

 

 

846,500

x

 

 

 

 

 

 

x

6

Công trình NTC thôn Kon Riêng

x

 

 

x

2001

2001

17

0

47/210

0/0

 

121,000,000

121,000,000

 

 

 

576,190

x

 

 

 

 

 

 

x

VII.8

Xã Đắk Môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC Măng Loan, Đăk Tum

x

 

 

x

2000

2000

80

59

223/1000

163/733

 

391,200,000

391,200,000

 

 

 

391,200

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn Đăk Xăm

x

 

 

x

2011

2011

25

22

82/316

72/274

 

1,599,000,000

1,599,000,000

 

 

 

5,060,127

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC thôn Nú Kon

x

 

 

x

2004

2004

33

28

90/405

80/358

 

250,000,000

250,000,000

 

 

 

617,284

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC thôn Kon Boong

x

 

 

x

2000

2000

16

14

44/200

39/175

 

78,200,000

78,200,000

 

 

 

391,000

x

 

 

 

 

 

x

 

5

Công trình NTC thôn Đăk Giấc

x

 

 

x

2000

2000

26

0

71/326

0/0

 

126,488,000

126,488,000

 

 

 

388,000

x

 

 

 

 

 

 

x

6

Công trình NTC thôn Lanh Tôn

x

 

 

x

2000

2000

25

0

70/315

0/0

 

123,637,000

123,637,000

 

 

 

392,498

x

 

 

 

 

 

 

x

7

Công trình NTC thôn Ri Nầm

x

 

 

x

2002

2002

20

0

57/256

0/0

 

103,675,000

103,675,000

 

 

 

404,980

x

 

 

 

 

 

 

x

8

Công trình NTC thôn Ri Mẹt

x

 

 

x

2011

2011

31

30

87/387

86/384

 

985,000,000

985,000,000

 

 

 

2,545,220

x

 

 

 

 

 

x

 

9

Công trình NTC Tr.Tâm Xã

x

 

 

x

1990

1990

16

16

46/198

44/198

 

25,000,000

25,000,000

 

 

 

126,263

x

 

 

 

 

 

x

 

VII.9

Xã Xốp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn Kon Liêm 1

x

 

 

x

2004

2004

18

7

49/220

18/79

 

118,000,000

118,000,000

 

 

 

536,364

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình NTC thôn Kon Liêm 2

x

 

 

x

2003

2003

34

13

116/420

36/159

 

236,000,000

236,000,000

 

 

 

561,905

x

 

 

 

 

 

 

x

3

Công trình NTC thôn Xốp Nghét

x

 

 

x

2004

2004

34

17

97/420

56/210

 

223,000,000

223,000,000

 

 

 

530,952

x

 

 

 

 

 

 

x

4

Công trình NTC TT xã Xốp

x

 

 

x

2003

2003

88

0

245/1100

0/0

 

463,000,000

463,000,000

 

 

 

420,909

x

 

 

 

 

 

 

x

5

Công trình NTC thôn Long Ri (Xây mới)

x

 

 

x

2011

2011

18

16

52/225

45/196

 

980,490,000

980,490,000

 

 

 

4,357,733

x

 

 

 

 

 

x

 

VII.10

Thị trấn Đắk Glei

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII.11

Xã Đắk Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC Thôn Đăk Ác 1

x

 

 

x

2001

2001

27

19

76/340

53/238

 

151,300,000

151,300,000

 

 

 

445,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC Thôn Đắk Ác 2,3

x

 

 

x

2001

2001

47

34

159/595

94/421

 

259,717,500

259,717,500

 

 

 

436,500

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC Thôn Đắk Ồn

x

 

 

x

2001

2001

52

21

142/638

59/265

 

301,295,000

301,295,000

 

 

 

472,249

x

 

 

 

 

 

 

x

4

Công trình NTC Thôn Vai Trang

x

 

 

x

2001

2001

33

12

92/412

33/146

 

189,014,000

189,014,000

 

 

 

458,772

x

 

 

 

 

 

 

x

5

Công trình NTC Thôn Đăk Tu

x

 

 

x

2011

2011

44

38

122/550

107/477

 

995,000,000

995,000,000

 

 

 

1,809,091

x

 

 

 

 

 

 

x

6

Công trình NTC Thôn Dục Lang

x

 

 

x

2001

2001

48

34

132/595

94/421

 

283,804,000

283,804,000

 

 

 

476,982

x

 

 

 

 

 

x

 

7

Công trình NTC Thôn Pêng Blong 1,2,3

x

 

 

x

2001

2001

42

34

176/518

96/429

 

238,667,000

238,667,000

 

 

 

460,747

x

 

 

 

 

 

x

 

8

Công trình NTC Thôn Pêng Blong 4

x

 

 

x

2001

2001

14

10

38/175

27/121

 

79,556,000

79,556,000

 

 

 

454,606

x

 

 

 

 

 

x

 

9

Công trình NTC Thôn Đăk Xây

x

 

 

x

2001

2001

36

0

98/445

0/0

 

215,533,000

215,533,000

 

 

 

484,344

x

 

 

 

 

 

 

x

10

Công trình NTC Thôn Măng Tách

x

 

 

x

2001

2001

22

0

60/270

0/0

 

138,799,000

138,799,000

 

 

 

514,070

x

 

 

 

 

 

 

x

11

Công trình NTC Thôn Long Yên

x

 

 

x

2001

2001

17

0

47/210

0/0

 

122,998,000

122,998,000

 

 

 

585,705

x

 

 

 

 

 

 

x

VII.12

Xã Ngk Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC Thôn Kon Tua

x

 

 

x

2006

2006

11

6

29/129

15/75

 

213,000,000

213,000,000

 

 

 

1,651,163

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình NTC Thôn Đăk Nai

x

 

 

x

2000

2000

13

12

36/160

33/148

 

95,000,000

95,000,000

 

 

 

593,750

x

 

 

 

 

 

x

 

3

Công trình NTC Thôn Kon Tuông

x

 

 

x

2011

2011

18

15

50/222

43/193

 

1,487,630,000

1,487,630,000

 

 

 

5,312,964

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình NTC Thôn Lê Toan

x

 

 

x

2000

2000

12

2

32/140

5/23

 

73,000,000

73,000,000

 

 

 

521,429

x

 

 

 

 

 

 

x

5

Công trình NTC Thôn Lê Ngọc

x

 

 

x

2001

2001

15

7

40/180

18/81

 

112,140,000

112,140,000

 

 

 

623,000

x

 

 

 

 

 

 

x

6

Công trình NTC Thôn Tân Rát

x

 

 

x

2000

2000

10

2

26/115

5/21

 

69,000,000

69,000,000

 

 

 

600,000

x

 

 

 

 

 

 

x

7

Công trình NTC Thôn Tân Cú, Tân Út

x

 

 

x

2002

2002

22

4

60/270

10/42

 

184,410,000

184,410,000

 

 

 

683,000

x

 

 

 

 

 

 

x

8

Công trình NTC Thôn Đăk Tu Dốp

x

 

 

x

2000

2000

17

3

47/210

7/29

 

107,000,000

107,000,000

 

 

 

509,524

x

 

 

 

 

 

 

x

9

Công trình NTC Thôn Long Năng

x

 

 

x

2003

2003

23

-

63/280

0/0

 

222,000,000

222,000,000

 

 

 

792,857

x

 

 

 

 

 

 

x

10

Công trình NTC Thôn Tu Chiêu, Đăk Ia

x

 

 

x

2001

2001

22

3

60/270

7/35

 

202,000,000

202,000,000

 

 

 

748,148

x

 

 

 

 

 

 

x

11

Công trình NTC Thôn Đăk Giả

x

 

 

x

2003

2003

25

2

69/310

4/15

 

275,000,000

275,000,000

 

 

 

887,097

x

 

 

 

 

 

 

x

12

Công trình NTC Thôn Đăk Dit

x

 

 

x

2000

2000

17

2

47/210

5/20

 

104,000,000

104,000,000

 

 

 

495,238

x

 

 

 

 

 

 

x

13

Công trình NTC Thôn Cung Rang

x

 

 

x

2001

2001

21

17

58/260

46/206

 

160,000,000

160,000,000

 

 

 

615,385

x

 

 

 

 

 

x

 

14

Công trình NTC Thôn Long Cung

x

 

 

x

2002

2002

10

-

27/120

0/0

 

80,880,000

80,880,000

 

 

 

674,000

x

 

 

 

 

 

 

x

15

Công trình NTC Thôn Tu Răng, Lê Vân

x

 

 

x

2003

2003

19

1

47/226

3/12

 

66,000,000

66,000,000

 

 

 

292,035

x

 

 

 

 

 

 

x

VIII

Huyện: Kon Plong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã Măng Cành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NTC Kon Du

x

 

 

x

2005

2005

28

20

63/355

55/248

 

360,000,000

324,000,000

 

 

36,000,000

1,014,085

x

 

 

 

 

 

x

 

2

NTC Đăk Ne

x

 

 

x

2006

2006

18

15

48/220

42187

 

253,440,000

228,096,000

 

 

25,344,000

1,152,000

x

 

 

 

 

 

x

 

3

NTC Măng Mo, Măng Bành

x

 

 

x

2006

2006

9

7

22/103

19/86

 

110,000,000

99,000,000

 

 

11,000,000

1,067,961

x

 

 

 

 

 

x

 

4

NTC Măng Cành

x

 

 

x

2001

2001

14

13

39/177

34/152

 

70,000,000

63,000,000

 

 

7,000,000

395,480

x

 

 

 

 

 

x

 

5

NTC Kon Năng 2

x

 

 

x

2008

2008

13

12

36/164

33/148

 

277,000,000

249,300,000

 

 

27,700,000

1,689,024

x

 

 

 

 

 

x

 

6

NTC Tu Răng

x

 

 

x

2003

2003

41

20

91/510

54/243

 

249,000,000

224,100,000

 

 

24,900,000

488,235

x

 

 

 

 

 

 

x

II

Đăk Tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NTC Rô Xia 1, 2

x

 

 

x

2005

2005

13

6

34/156

16/72

 

202,176,000

181,958,400

 

 

20,217,600

1,296,000

x

 

 

 

 

 

 

x

2

NTC Rô Xia 2, 3

x

 

 

x

2006

2006

15

13

36/180

36/161

 

286,920,000

258,228,000

 

 

28,692,000

1,594,000

x

 

 

 

 

 

x

 

3

NTC Vi Rin

x

 

 

x

2006

2006

15

11

41/184

30/137

 

310,500,000

279,450,000

 

 

31,050,000

1,687,500

x

 

 

 

 

 

x

 

4

NTC Đăk Tăng

x

 

 

x

2004

2004

25

18

70/314

49/222

 

415,177,778

373,660,000

 

 

41,517,778

1,322,222

x

 

 

 

 

 

x

 

III

Xã Măng Bút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NTC Đăk Lanh

x

 

 

x

2008

2008

11

8

31/140

22/101

 

354,900,000

319,410,000

 

 

35,490,000

2,535,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

NTC Đăk Gic

x

 

 

x

2009

2009

27

20

75/335

53/240

 

888,085,000

799,276,500

 

 

88,808,500

2,651,000

x

 

 

 

 

 

x

 

3

NTC Đăk Chun

x

 

 

x

2008

2008

20

17

55/250

47/213

 

664,750,000

598,275,000

 

 

66,475,000

2,659,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

NTC Măng Lép (Thôn Đăk Chun)

x

 

 

x

2010

2011

14

12

38/171

34/150

 

813,276,000

731,948,400

 

 

81,327,600

4,756,000

x

 

 

 

 

 

x

 

5

NTC Kô Chất

x

 

 

x

2008

2008

31

23

87/390

55/282

 

1,000,740,000

900,666,000

 

 

100,074,000

2,566,000

x

 

 

 

 

 

x

 

6

NTC Long Rua

x

 

 

x

2007

2007

11

10

32/143

28/125

 

299,200,000

269,280,000

 

 

29,920,000

2,092,308

x

 

 

 

 

 

x

 

7

NTC Măng Bút

x

 

 

x

2010

2010

28

20

78/350

55/312

 

852,600,000

767,340,000

 

 

85,260,000

2,436,000

x

 

 

 

 

 

x

 

8

NTC Văng Loa

x

 

 

x

2009

2009

30

11

83/370

29/150

 

1,072,000,000

964,800,000

 

 

107,200,000

2,897,297

x

 

 

 

 

 

 

x

9

NTC Đăk Y Pai

x

 

 

x

2009

2009

18

15

48/220

41/182

 

541,200,000

487,080,000

 

 

54,120,000

2,460,000

x

 

 

 

 

 

x

 

10

NTC Đăk Niêng, Đăk PLeng, Đăk Pông

x

 

 

x

2010

2010

80

67

223/1000

181/835

 

2,575,000,000

2,317,500,000

 

 

257,500,000

2,575,000

x

 

 

 

 

 

x

 

11

NTC Tu Nông

x

 

 

x

2011

2011

74.4

51

206/930

142/642

 

2,461,998,061

2,342,534,000

 

 

119,464,061

2,647,310

x

 

 

 

 

 

x

 

12

NTC Đăk Dút (Thôn Đăk Chun)

x

 

 

x

2010

2011

6.5

45

24/81

16/55

 

42,536,000

42,536,000

 

 

 

525,136

x

 

 

 

 

 

x

 

13

NTC Ngọc Mô

x

 

 

x

2011

2011

22.6

12.3

56/261

40/188

 

1,242,076,653

1,168,504,293

 

 

73,572,360

4,758,914

x

 

 

 

 

 

x

 

IV

Xã Đăk Ring

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NTC Trung tâm xã

x

 

 

x

2001

2001

15

0

42/187

0/0

 

96,000,000

96,000,000

 

 

 

513,369

x

 

 

 

 

 

 

x

2

NTC Đăk Doa

x

 

 

x

2004

2004

17

0

47/212

0/0

 

184,440,000

184,440,000

 

 

 

870,000

x

 

 

 

 

 

 

x

3

NTC Đăk Sao

x

 

 

x

2006

2006

14

0

37/166

0/0

 

245,000,000

245,000,000

 

 

 

1,475,904

x

 

 

 

 

 

 

x

4

NTC Ngọc Hoàng

x

 

 

x

2009

2009

13

7

36/161

18/81

 

448,000,000

403,200,000

 

 

44,800,000

2,782,609

x

 

 

 

 

 

 

x

5

NTC Đăk Chờ

x

 

 

x

2007

2007

15

7

40/180

19/85

 

330,600,000

297,540,000

 

 

33,060,000

1,836,667

x

 

 

 

 

 

 

x

6

NTC Ngọc Ring

x

 

 

x

2010

2011

32

0

89/400

0/0

 

986,400,000

887,760,000

 

 

98,640,000

2,466,000

x

 

 

 

 

 

 

x

7

NTC Đăk Da

x

 

 

x

2010

2011

36

0

101/450

0/0

 

1,171,500,000

1,054,350,000

 

 

117,150,000

2,603,333

x

 

 

 

 

 

 

x

8

NTC Đăk Ang

x

 

 

x

2010

2011

23

15

48/244

40/200

 

743,366,000

713,272,000

 

 

30,094,000

3,046,582

x

 

 

 

 

 

x

 

V

Xã Đăk Nên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NTC Xô Luông, Làng Vương

x

 

 

x

2004

2004

24

19

67/300

52/233

 

250,000,000

250,000,000

 

 

 

833,333

x

 

 

 

 

 

x

 

2

NTC Tu Ngú

x

 

 

x

2008

2008

11

6

32/140

17/77

 

229,000,000

206,100,000

 

 

22,900,000

1,635,714

x

 

 

 

 

 

 

x

3

NTC Tu Rét

x

 

 

x

2007

2007

23

10

64/289

29/124

 

400,000,000

360,000,000

 

 

40,000,000

1,384,083

x

 

 

 

 

 

 

x

4

NTC Đăk p

x

 

 

x

2010

2010

17

12

47/210

33/150

 

647,850,000

583,065,000

 

 

64,785,000

3,085,000

x

 

 

 

 

 

x

 

5

NTC Nước Tiêu, Nước Bút

x

 

 

x

2005

2005

13

10

36/160

28/125

 

200,000,000

180,000,000

 

 

20,000,000

1,250,000

x

 

 

 

 

 

x

 

6

NTC Tu Thôn

x

 

 

x

2006

2006

12

9

30/140

26/119

 

199,920,000

179,928,000

 

 

19,992,000

1,428,000

x

 

 

 

 

 

x

 

VI

Xã Đắk Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NTC Kon Leng 1,2

x

 

 

x

2010

2010

18

13

50/225

35/158

 

729,000,000

656,100,000

 

 

72,900,000

3,240,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

NTC Kon Vương Ke 1, 2

x

 

 

x

2008

2008

20

0

57/255

0/0

 

656,370,000

590,733,000

 

 

65,637,000

2,574,000

x

 

 

 

 

 

 

x

3

NTC Kon Ry

x

 

 

x

2007

2007

20

15

58/260

42/188

 

648,440,000

583,596,000

 

 

64,844,000

2,494,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Nhà máy nước Măng Đen

x

 

x

 

2009

2009

400

89

1098/5000

247/1144

245

17,970,000,000

16,173,000,000

 

 

1,797,000,000

3,594,000

 

 

 

 

x

x

 

 

5

Bể Chứa nước thôn Kon Chốt

x

 

 

x

2011

2011

22

18

48/280

40/191

 

84,222,000

84,222,000

 

 

 

300,793

x

 

 

 

 

 

x

 

VII

Xã Hiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NTC KonPling

x

 

 

x

2007

2007

10

7

36/120

21/85

 

286,920,000

258,228,000

 

 

28,692,000

2,391,000

x

 

 

 

 

 

x

 

2

NTC Tu Con, Vi Choong

x

 

 

x

2000

2000

29

3

78/348

7/17

 

230,000,000

207,000,000

 

 

23,000,000

660,920

x

 

 

 

 

 

 

x

3

NTC ViGLong

x

 

 

x

2005

2005

24

17

38/300

47/210

 

465,000,000

418,500,000

 

 

46,500,000

1,550,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

NTC KonPLong

x

 

 

x

2008

2008

12

0

32/140

0/0

 

287,000,000

258,300,000

 

 

28,700,000

2,050,000

x

 

 

 

 

 

 

x

VIII

Xã Ngọc Tem

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NTC Măng K Rí

x

 

 

x

2005

2005

12

9

33/144

23/103

 

225,000,000

202,500,000

 

 

22,500,000

1,562,500

x

 

 

 

 

 

x

 

2

NTC Đăk Chè

x

 

 

x

2009

2009

17

12

48/214

36/159

 

567,528,000

510,775,200

 

 

56,752,800

2,652,000

x

 

 

 

 

 

x

 

3

NTC Đăk Lò 2

x

 

 

x

2003

2003

28

24

78/350

67/302

 

273,000,000

273,000,000

 

 

 

780,000

x

 

 

 

 

 

x

 

4

NTC Đăk Nót

x

 

 

x

2003

2003

32

20

47/400

58/259

 

429,200,000

429,200,000

 

 

 

1,073,000

x

 

 

 

 

 

 

x

5

NTC Đăk Cua

x

 

 

x

2003

2003

15

0

57/180

0/0

 

194,000,000

194,000,000

 

 

 

1,077,778

x

 

 

 

 

 

 

x

6

NTC Kép Linh

x

 

 

x

2003

2003

14

13

43/165

35/154

 

173,000,000

173,000,000

 

 

 

1,048,485

x

 

 

 

 

 

x

 

7

NTC Đăk Tàh

x

 

 

x

2003

2003

13

12

47/160

32/146

 

147,000,000

147,000,000

 

 

 

918,750

x

 

 

 

 

 

x

 

8

NTC Đăk Pét

x

 

 

x

2001

2001

14

10

38/175

27/122

 

165,200,000

165,200,000

 

 

 

944,000

x

 

 

 

 

 

x

 

9

NTC Măng Nách

x

 

 

x

2001

2001

14

0

44/178

0/0

 

150,000,000

150,000,000

 

 

 

842,697

x

 

 

 

 

 

 

x

10

NTC Đăk Lò

x

 

 

x

2011

2011

20

19

55/250

51/235

 

1,453,984,436

1,413,545,998

 

 

40,438,438

5,815,938

x

 

 

 

 

 

x

 

IX

Pờ Ê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NTC Trung tâm xã

x

 

 

x

2003

2003

23

17

64/280

48/215

 

400,000,000

400,000,000

 

 

 

1,428,571

x

 

 

 

 

 

x

 

2

NTC Vi Ô Lét

x

 

 

x

2009

2009

15

11

41/185

29/130

 

512,080,000

460,872,000

 

 

51,208,000

2,768,000

x

 

 

 

 

 

x

 

IX

Thành ph Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.1

Xã Đăk Năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình Giếng Khoan Rơ wăh

 

x

x

 

2003

2003

24

0

66/300

0/0

 

169,500,000

169,500,000

 

 

 

565000

x

 

 

 

 

 

 

x

IX.2

Xã Ya Chim

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.3

Xã Vinh Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.4

Xã Kroong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.5

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.6

Xã Đk Rơ wa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình Giếng Khoan Kon Tu

 

x

x

 

2010

2010

14

9

39/175

32/111

 

200,000,000

200,000,000

 

 

 

1,142,857

x

 

 

 

 

 

 

x

IX.7

Xã Chu Hreng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.8

Xã Đắk B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.9

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC thôn 4 (Tu sửa)

x

 

 

x

2003

2003

10

7

27/120

18/80

 

64,828,560

64,828,560

 

 

 

540,238

x

 

 

 

 

 

x

 

2

Công trình NTC thôn 6 (Tu sửa)

x

 

 

x

2004

2004

12

9

33/150

25/112

 

82,173,000

82,173,000

 

 

 

547,820

x

 

 

 

 

 

x

 

IX.10

Xã Đăk Cấm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.11

Xã Ngọc Bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NTC Đăk Rơ Đe

x

 

 

x

2003

2003

40

0

89/500

0/

 

268,500,000

268,500,000

 

 

 

537,000

x

 

 

 

 

 

 

x

2

Công trình Giếng Khoan Plei Klêch

 

x

x

 

2009

2009

36

12

111/450

32/164

 

440,000,000

440,000,000

 

 

 

977,778

x

 

 

 

 

 

 

x

3

Công trình Giếng Khoan Măng La Tu

x

 

 

x

2001

2001

28

0

76/340

0/0

 

155,040,000

155,040,000

 

 

 

456,000

x

 

 

 

 

 

 

x

 

Tnh: Kon Tum

(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 25 tháng 05 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

 

Biểu số 5.1

TỔNG HỢP THÔNG TIN SỬ DỤNG NƯỚC ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN QCVN 02

Stt

Tên xã

Năm nhập liệu (yyyy)

Tổng số dân trong xã

Số dân nông thôn sử dụng nguồn nước đáp ứng QCVN 02 từ các mẫu nước kiểm tra của các nguồn cấp nước nhỏ lẻ

Số dân sử dụng tại các mẫu kiểm tra (cấp nước nhỏ lẻ)

Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nguồn nước đáp ứng QCVN 02 từ các công trình cấp nước nhỏ lẻ, %

Số dân nông thôn sử dụng nước từ công trình cấp nước nhỏ lẻ trong xã

Số dân nông thôn sử dụng nguồn nước đáp ứng QCVN 02 từ các công trình cấp nước nhỏ lẻ

Số dân nông thôn sử dụng nguồn nước đáp ứng QCVN 02 từ các mẫu nước kiểm tra của các công trình cấp nước tập trung

Số dân sử dụng tại các mẫu kiểm tra (cấp nước tập trung)

Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nguồn nước đáp ứng QCVN 02 từ các công trình cấp nước tập trung %

Số dân nông thôn sử dụng nước từ công trình cấp nước tập trung trong xã

Số dân nông thôn sử dụng nguồn nước đáp ứng QCVN 02 từ các công trình cấp nước tập trung

Số dân nông thôn sử dụng nguồn nước đáp ứng QCVN 02 trong xã

Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước đáp ứng QCVN 02 (%) trong xã

Số trường mầm non có nước sạch theo QCVN 02

Số trường tiểu học có nước sạch theo QCVN 02

Số trường trung học cơ sở (II) có nước sạch theo QCVN 02

Số trường Phổ thông cơ sở (I+II) có nước sạch theo QCVN 02

Số trường trung học (II+III) có nước sạch theo QCVN 02

Số trường trung học phổ thông (III) có nước sạch theo QCVN 02

Tổng số trường học (trường chính từ Mầm non đến Trung học phổ thông)

Số trạm y tế xã có nước sạch theo QCVN 02

Số chợ có nước sạch theo QCVN 02

Trụ sở UBND xã có nước sạch theo QCVN 02

Số trạm y tế xã

Số chợ trong xã

Số trụ sở UBND xã

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

I

Huyện Đắk Glei

 

35,414

80

257

31.11%

20,413

2,632

-

8,857

0.00%

15,001

 

2,632

7.43%

0

0

1

0

0

0

32

0

0

0

11

1

11

1

Xã Mường Hoong

2010

2,933

-

-

0.00%

2,578

0

0

166

0.00%

355

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

2

Xã Đăk Plô

2010

1,248

-

-

0.00%

352

0

0

802

0.00%

896

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

3

Đắk Man

2010

1,132

-

9

0.00%

710

0

0

386

0.00%

422

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

1

 

1

4

Xã Đắk Krong

2010

3,740

32

78

41.03%

2,346

962

0

540

0.00%

1,394

-

962

25.73%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

5

Xã Đắk Pék

2010

7,347

40

113

35.40%

3,108

1100

0

2,893

0.00%

4,239

-

1,100

14.97%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

1

1

6

Xã Đắk Nhoong

2010

1,858

-

4

0.00%

863

0

0

150

0.00%

995

-

-

0.00%

 

 

1

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

7

Xã Đắk Choong

2010

2.907

-

-

0.00%

2,391

0

0

192

0.00%

516

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

8

Xã Đk Môn

2010

5,620

8

49

16.28%

3,498

569

0

927

0.00%

2,122

-

569

10.13%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

9

Xã Xốp

2010

1,565

-

-

0.00%

921

0

0

448

0.00%

644

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

10

Th trn Đắk Glei

2010

 

 

 

0.00%

-

0

0

 

0.00%

 

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã Đk Long

2010

4,569

-

4

0.00%

2,051

0

0

2,051

0.00%

2,518

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

12

Xã Ngọk Linh

2010

2,495

-

-

0.00%

1,595

0

0

302

0.00%

900

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

II

Huyện Đắk Hà

 

48,453

88

655

13.43%

38,699

5,066

390

8,266

4.72%

9,754

390

5,456

11.26%

2

1

1

0

0

0

30

0

0

0

8

2

8

1

Xã Ngọk Réo

2010

3,951

-

-

0.00%

1,211

26

0

2,205

0.00%

2,740

-

26

0.66%

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

1

 

1

2

Xã Đắk La

2010

8,626

15

114

13.16%

8,626

1135

0

-

0.00%

-

-

1,135

13.16%

 

 

1

 

 

 

4

 

 

 

1

 

1

3

Xã Đk Mar

2010

6,180

40

109

36.70%

5,790

2125

390

390

100.00%

390

390

2,515

40.69%

1

1

 

 

 

 

4

 

 

 

1

 

1

4

Xã Ngọk Wang

2010

5,070

19

88

21.57%

4,418

953

0

652

0.00%

652

-

953

18.79%

1

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

5

Thị trấn Đắk Hà

2010

 

 

 

0.00%

-

0

0

-

0.00%

-

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Hà Mòn

2010

4,317

-

56

0.00%

4,317

0

0

-

0.00%

-

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

1

1

7

Xã Đắk Ui

2010

6,380

-

96

0.00%

4,366

0

0

2,014

0.00%

2,014

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

1

 

1

8

Xã Đk HRing

2010

9,027

14

126

11.11%

7,444

827

0

1,094

0.00%

1,583

-

827

9.16%

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

1

1

1

9

Xã Đắk PXi

2010

4.902

-

66

0.00%

2,527

0

0

1,911

0,00%

2,375

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

III

Huyện Đắk Tô

 

28,635

41

330

12.41%

24,555

3,048

763

1,869

46.82%

4,080

1,513

4,561

15.93%

1

0

1

0

0

0

27

1

0

2

8

1

8

1

Th trn Đắk Tô

2010

 

 

 

0.00%

-

0

0

-

0.00%

 

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Pô Kô

2010

2,424

 

27

0.00%

1,800

0

0

429

0.00%

624

-

-

0.00%

1

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

3

Xã Tân Cảnh

2010

5,069

6

65

9.23%

5,069

468

0

118

0.00%

-

-

468

9.23%

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

1

 

1

4

Xã Văn Len

2010

2,009

7

24

28.69%

1,353

388

380

380

100.00%

656

656

1,044

51.97%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

5

Xã Đk Trăm

2010

3,848

-

31

0.00%

2,519

0

383

594

64.48%

1,329

857

857

22.27%

 

 

 

 

 

 

3

1

 

1

1

1

1

6

Xã Diên Bình

2010

6,535

5

72

6.94%

6,535

454

0

-

0.00%

-

-

454

6.94%

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

1

 

1

7

Xã Kon Đào

2010

3,552

23

47

48.94%

3,552

1738

0

-

0.00%

-

-

1,738

48.94%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

1

1

 

1

8

Xã Ngọk Tụ

2010

2,451

-

31

0.00%

1,527

0

0

240

0.00%

924

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

9

Xã Đắk Tơ Nga

2010

2,747

-

33

0.00%

2,200

0

0

108

0.00%

547

-

-

0.00%

 

 

1

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

IV

Huyện Kon Plông

 

21,299

24

88

27.33%

11,156

1,503

1,856

5,577

33.28%

10,143

939

2,442

11.46%

0

0

1

0

0

0

21

0

0

0

9

3

9

1

Xã Pờ Ê

2010

2,017

-

4

0.00%

1,672

0

 

 

0.00%

345

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

2

Xã Măng Cành

2010

1,907

-

-

0.00%

843

0

0

425

0.00%

1,064

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

3

Xã Đắk Long

2010

3,135

21

28

75.49%

1,454

1098

1112

-

0.00%

1,681

-

1,098

35.01%

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

1

1

1

4

Xã Măng Bút

2010

3,748

-

9

0.00%

273

0

744

2,754

27.02%

3,475

939

939

25.05%

 

 

1

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

5

Xã Đk Nên

2010

1,965

-

9

0.00%

1,137

0

0

595

0.00%

828

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

1

6

Xã Đắk Tăng

2010

1,231

-

20

0.00%

639

0

0

233

0.00%

592

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

1

1

7

Xã Ngọk Tem

2010

2,724

-

-

0.00%

1,244

0

0

1,123

0.00%

1,480

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

1

1

8

Xã Đắk Ring

2010

1,827

-

-

0.00%

1,461

0

0

166

0.00%

366

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

1

9

Xã Hiếu

2010

2,745

3

18

16.67%

2,433

406

0

281

0.00%

312

-

406

14.77%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

V

Huyện Kon Rẫy

 

17,970

28

210

13.37%

11,106

1,426

-

4,292

0.00%

6,864

-

1,426

7.94%

2

1

0

0

0

0

21

1

0

0

6

0

6

1

Xã Tân Lập

2010

3,631

10

48

20.83%

3,045

634

0

586

0.00%

586

-

634

17.47%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

2

Xã Đắk Kôi

2010

2,296

-

8

0.00%

630

0

0

145

0.00%

1,666

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

3

Thị trấn Đắk Rve

2010

 

 

 

0.00%

-

0

0

 

0.00%

 

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đắk Tờ Re

2010

4,492

5

52

9.62%

3,072

295

0

462

0.00%

1,420

-

295

6.58%

1

1

 

 

 

 

5

1

 

 

1

 

1

5

Xã Đắk Tơ Lung

2010

2,035

-

22

0.00%

1,196

0

0

1,239

0.00%

839

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

6

Xã Đắk Ruồng

2010

3,834

11

72

15.38%

3,063

471

0

719

0.00%

771

-

471

12.29%

1

 

 

 

 

 

4

 

 

 

1

 

1

7

Xã Đắk Pne

2010

1,682

2

8

25.00%

100

25

0

1,141

0.00%

1,582

-

25

1.49%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

VI

Huyện Ngọc Hồi

 

33,334

61

478

12.75%

29,276

3,789

-

3,035

0.00%

4,058

-

3,789

11.37%

1

3

1

1

0

0

33

1

0

0

7

1

7

1

Xã Đắk Kan

2010

4,349

2

83

2.41%

4,339

105

0

-

0.00%

10

-

105

2.40%

1

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

2

Xã Đắk Ang

2010

4,348

3

14

21.43%

1,972

423

0

2,272

0.00%

2,376

-

423

9.72%

 

 

 

 

 

 

4

1

 

 

1

 

1

3

Xã Đắk Dục

2010

4,603

8

54

14.81%

3,608

535

0

763

0.00%

995

-

535

11.61%

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

1

1

1

4

Xã Đắk Nông

2010

3,174

16

71

22.54%

2,996

675

0

-

0.00%

178

-

675

21.27%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

5

Xã Đắk Xú

2010

5,310

12

78

15.38%

5,310

817

0

-

0.00%

-

-

817

15.38%

 

1

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

6

Xã Sa Loong

2010

4,672

6

65

9.23%

4,173

385

0

-

0.00%

499

-

385

8.24%

 

1

1

1

 

 

3

 

 

 

1

 

1

7

Thị trấn Plei Cần

2010

 

 

 

0.00%

-

0

 

 

0.00%

 

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Pờ Y

2010

6,878

14

113

12.36%

6,878

850

0

-

0.00%

-

-

850

12.36%

 

1

 

 

 

 

12

 

 

 

1

 

1

VII

Huyện Sa Thầy

 

36,058

63

451

13.98%

32,629

4,683

175

1,069

16.37%

3,429

175

4,858

13.47%

1

0

0

0

0

0

37

2

0

2

10

3

10

1

Xã Hơ Moong

2010

5,562

6

80

7.50%

4,585

344

0

185

0.00%

977

-

344

6.18%

 

 

 

 

 

 

4

1

 

1

1

 

1

2

Xã Ya Xiêr

2010

4,876

-

71

0.00%

4,732

0

0

144

0.00%

144

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

1

1

1

3

Xã Ya Tăng

2010

1,291

4

20

20.25%

1,139

231

0

152

0.00%

152

-

231

17.87%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

4

Xã Ya Ly

2010

1,652

 

23

0.00%

1,652

0

0

-

0.00%

-

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

1

1

 

1

5

Xã Sa nhơn

2010

3,116

2

39

5.13%

2,941

151

175

175

100.00%

175

175

326

10.46%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

6

Xã Sa Nghĩa

2010

1,943

-

27

0.00%

1,943

0

0

-

0.00%

-

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

7

Thị trấn Sa Thầy

2010

 

 

 

0.00%

-

0

0

-

0.00%

 

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Rơ Koi

2010

4,586

16

57

28.07%

3,513

986

0

-

0.00%

1,073

-

986

21.50%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

1

1

9

Xã Mô Rai

2010

6,405

7

33

21.21%

6,182

1,311

0

12

0.00%

223

-

1,311

20.47%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

10

Xã Sa Bình

2010

4,535

16

74

21.62%

4,297

929

0

401

0.00%

238

-

929

20.49%

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

1

1

1

11

Xã Sa Sơn

2010

2,092

12

27

44.44%

1,645

731

0

-

0.00%

447

-

731

34.95%

1

 

 

 

 

 

3

1

 

 

1

 

1

VIII

Huyện Tu Mơ Rông

 

24,347

19

107

17.82%

14,325

1,639

926

7,079

13.08%

10,022

960

2,599

10.68%

0

0

0

0

0

0

33

0

0

2

11

0

11

1

Xã Đắk Tờ Kan

 

2,791

-

-

0.00%

2,037

0

432

754

57.29%

754

432

432

15.48%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

1

1

 

1

2

Xã Đắk Rơ Ông

2010

3,229

2

18

11.11%

2,367

263

0

460

0.00%

862

-

263

8.14%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

3

Xã Tu Mơ Rông

2010

1,287

-

-

0.00%

665

0

0

614

0.00%

622

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

4

Xã Măng Ri

2010

1,829

-

-

0.00%

409

0

0

897

0.00%

1,420

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

5

Xã Đắk Sao

2010

3,037

11

22

50.00%

1,899

950

72

773

9.31%

1,138

106

1,055

34.75%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

6

Xã Tê Xăng

2010

1,761

-

-

0.00%

1,461

0

0

34

0.00%

300

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

7

Xã Văn Xuôi

2010

1,161

-

-

0.00%

692

0

0

469

0.00%

469

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

8

Xã Ngọk Yêu

2010

1,415

-

5

0.00%

1,110

0

0

403

0.00%

305

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

9

Xã Đắk Na

2010

2,754

-

-

0.00%

1,470

0

0

716

0.00%

1,284

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

10

Xã Đắk Hà

2010

3,403

-

46

0.00%

1,105

0

0

1,389

0.00%

2,298

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

1

1

 

1

11

Xã Ngọk Lây

2010

1,680

6

16

38.46%

1,110

427

422

570

74.04%

570

422

849

50.53%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

IX

Thị xã Kon Tum

 

60,323

117

786

14.89%

58,856

7,778

-

-

0.00%

467

-

7,778

12.89%

1

1

0

0

0

0

38

0

0

0

11

1

11

1

Xã Đăk Năng

2010

3,441

38

72

52.78%

3,441

1816

0

-

0.00%

-

-

1,816

52.78%

1

1

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

2

Xã Ia Chim

2010

9,685

34

82

41.46%

9,685

4016

0

-

0.00%

-

-

4,016

41.46%

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

1

 

1

3

Xã Vinh Quang

2010

10,892

-

93

0.00%

10,882

0

0

-

0.00%

10

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

4

Xã Kroong

2010

4,472

-

60

0.00%

4,472

0

0

-

0.00%

-

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

5

Xã Đoàn Kết

2010

3,899

-

47

0.00%

3,899

0

0

-

0.00%

-

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

1

 

1

6

Xã Đắk Rơ Wa

2010

3,241

45

75

60.04%

3,241

1946

0

-

0.00%

-

-

1,946

60.04%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

7

Xã Chư Hreng

2010

2,758

-

40

0.00%

2,758

0

0

-

0.00%

-

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

8

Xã Đắk Blà

2010

6,384

-

105

0.00%

6,384

0

0

-

0.00%

-

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

1

 

1

9

Xã Hòa Bình

2010

5,912

-

88

0.00%

5,720

0

0

-

0.00%

192

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

1

1

10

Xã Đắk Cấm

2010

4,592

-

79

0.00%

4,387

0

0

-

0.00%

205

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

11

Xã Ngọk Bay

2010

5,047

-

45

0.00%

4,987

0

0

-

0.00%

60

-

-

0.00%

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

1

 

Tổng toàn tỉnh

 

305,833

521

3,362

15.50%

242,015

31,564

4,110

40,044

10.26%

63,818

3,977

35,540

11,62%

8

6

5

1

0

0

272

5

0

6

81

12

81

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2012 công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2011

  • Số hiệu: 481/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/05/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Hữu Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản