- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 55/2022/TT-BQP hướng dẫn quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng
BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4576/QĐ-BQP | Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngậy 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 55/2022/TT-BQP ngày 27/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị tại Tờ trình số 1858/TTr-CT ngày 01/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 26 thủ tục hành chính ban hành mới và 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực chính sách người có công với cách mạng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách được quy định tại Quyết định số 6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố Bộ thủ tục hành chính hiện hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.
Điều 3. Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 4576/QĐ-BQP ngày 06 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận giải mã phiên hiệu, ký hiệu, thời gian, địa bàn hoạt động của đơn vị Quân đội | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh |
2 | Thủ tục đề nghị cấp giấy xác nhận về thời gian tù và nơi bị tù đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ đã chuyển ra | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh |
3 | Thủ tục xác minh, kết luận đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ mất tích trong chiến tranh | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh |
4 | Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Chính sách | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh |
5 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công là thương binh chưa được hưởng chế độ ưu đãi do gửi sổ đi B | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh |
6 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra | Chính sách | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TRUNG ĐOÀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG THỰC HIỆN) | ||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ đang tại ngũ, công tác hy sinh | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
2 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến đang tại ngũ, công tác | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
3 | Thủ tục công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ đang tại ngũ, công tác | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
4 | Thủ tục khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đang tại ngũ, công tác có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
5 | Thủ tục khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với người bị thương đang tại ngũ, công tác còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
6 | Thủ tục công nhận bệnh binh đối với quân nhân đang tại ngũ | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
7 | Thủ tục đề nghị cấp giấy xác nhận về thời gian tù và nơi bị tù đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ đang tại ngũ, công tác | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
8 | Thủ tục công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị địch bắt tù, đày đang tại ngũ, công tác | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
9 | Thủ tục công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đang tại ngũ, công tác | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
10 | Thủ tục thực hiện chế độ điều dưỡng, phục hồi sức khỏe tại nhà đối với người có công đang tại ngũ, công tác quy định | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
11 | Thủ tục lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị chỉnh hình phục hồi chức năng đối với người có công đang tại ngũ, công tác | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
12 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận thương binh đối với thương binh đang tại ngũ, công tác | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
13 | Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công theo quy định tại khoản 1 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
14 | Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đang tại ngũ, công tác quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
15 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công đang tại ngũ, công tác | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
16 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần khi người có công đang tại ngũ, công tác từ trần | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
17 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đang tại ngũ, công tác | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
18 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công do Quân đội quản lý | Chính sách | Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Chính sách | Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra | Chính sách | Ủy ban nhân dân cấp xã |
STT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan trực tiếp thực hiện | |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | |||||
1 | 1.002832 | Thủ tục xác nhận đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 (đối với người hoạt động cách mạng đang sống) | Thông tư số 55/2022/TT-BQP ngày 27/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng (Thông tư số 55/2022/TT-BQP). | Chính sách | Cục Cán bộ/TCCT | |
2 | 1.002843 | Thủ tục xác nhận đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 (đã hy sinh, từ trần) | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Cục Cán bộ/TCCT | |
3 | 1.002813 | Thủ tục xác nhận đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Cục Cán bộ/TCCT | |
4 | 1.002821 | Thủ tục xác nhận đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến này khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 (đã hy sinh, từ trần) | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Cục Cán bộ/TCCT | |
5 | 2.001176 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm công tác cơ yếu hy sinh | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Cơ quan, đơn vị trong Quân đội | |
6 | 2.001310 | Thủ tục xác nhận hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Cơ quan, đơn vị trong Quân đội | |
7 | 2.001297 | Thủ tục xác nhận hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong kháng chiến (đã từ trần trước khi nhận được quyết định phong tặng danh hiệu Anh hùng) | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Cơ quan, đơn vị trong Quân đội | |
8 | 1.002768 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm công tác cơ yếu bị thương | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Cơ quan, đơn vị trong Quân đội | |
9 | 1.002997 | Thủ tục xác nhận đối với người đang công tác bị thương từ ngày 31/12/1994 trở về trước, chưa được giám định | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Cơ quan, đơn vị trong Quân đội | |
10 | 1.003171 | Thủ tục xác nhận đối với thương binh đang công tác đề nghị giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Cơ quan, đơn vị trong Quân đội | |
11 | 1.003195 | Thủ tục xác nhận đối với thương binh đang công tác đề nghị giám định bổ sung vết thương còn sót | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Cơ quan, đơn vị trong Quân đội | |
12 | 2.001290 | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội) | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Cơ quan, đơn vị trong Quân đội | |
13 | 1.002784 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân tại ngũ bị bệnh | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Cơ quan, đơn vị trong Quân đội | |
14 | 2.000163 | Thủ tục xác nhận người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học đang công tác trong Quân đội | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Cơ quan, đơn vị trong Quân đội | |
15 | 2.001287 | Thủ tục xác nhận đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Cơ quan, đơn vị trong Quân đội | |
16 | 3.000013 | Thủ tục xác nhận hưởng chế độ trợ cấp một lân đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Cơ quan, đơn vị trong Quân đội | |
17 | 1.008241 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại điểm 1 khoản 1 Điều 11 của Pháp lệnh sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
18 | 2.001273 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
19 | 1.003067 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
20 | 2.001290 | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đã chuyển ra ngoài Quân đội) | Thông tư số 55/2022/TT-BQP | Chính sách | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
- 1Quyết định 1025/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 2Quyết định 902/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 3Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Quyết định 627/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 4Quyết định 1025/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 902/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Thông tư 55/2022/TT-BQP hướng dẫn quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng
- 10Quyết định 627/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Quyết định 4576/QĐ-BQP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực chính sách người có công với cách mạng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
- Số hiệu: 4576/QĐ-BQP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2022
- Nơi ban hành: Bộ Quốc phòng
- Người ký: Lê Huy Vịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực