- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 456/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 06 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 128 thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích (trong đó cấp huyện 90, cấp xã 38) và 231 thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích (trong đó cấp huyện 133, cấp xã 98) thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục Danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 456/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
I. Lĩnh vực tư pháp-hộ tịch |
| |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |
3 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
4 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
5 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | |
6 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
7 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
8 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | |
9 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
10 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
11 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |
12 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | |
II.Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | ||
13 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | |
14 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | |
III. Lĩnh vực chứng thực | ||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | |
IV. Lĩnh vực bồi thường Nhà nước | ||
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. | |
2 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | |
3 | Thủ tục trả lại tài sản | |
4 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường | |
V. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý đơn | ||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | |
3 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | |
4 | Xử lý đơn tại cấp huyện | |
VI. Lĩnh vực đất đai | ||
1 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
2 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | |
3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | |
4 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | |
5 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | |
06 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | |
VII. Lĩnh vực môi trường | ||
1 | Thủ tục đăng ký bản kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
VIII. Lĩnh vực giáo dục |
| |
1 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
2 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
3 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Qua dịch vụ bưu chính công ích Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
4 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | |
5 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | |
6 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | |
7 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | |
8 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | |
9 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | |
10 | Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | |
11 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | |
12 | Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | |
13 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | |
14 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | |
15 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | |
16 | Xét, duyệt hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | |
17 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
18 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | |
19 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | |
20 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | |
21 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | |
22 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | |
23 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | |
24 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
25 | Đề nghị thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục. | |
26 | Đề nghị sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục | |
27 | Đề nghị thành lập đối với trường tiểu học tư thục | |
28 | Đề nghị sáp nhập, chia tách đối với trường tiểu học tư thục | |
29 | Đề nghị thành lập, sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở tư thục | |
IX. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
| |
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
2 | Thủ tục cho thôi báo cáo viên pháp luật | |
X. Lĩnh vực Thi đua-khen thưởng | ||
1 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | |
2 | Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | |
3 | Thủ tục Tặng danh hiệu ấp văn hóa | |
4 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | |
5 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt (chuyên đề) hoặc lập thành tích đột xuất | |
XI | Lĩnh vực Xuất bản | |
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocoppy |
|
2 | Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocoppy |
|
XII | Lĩnh vực tôn giáo |
|
1 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
|
2 | Thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
|
3 | Cấp đăng ký hội cho đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
4 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
5 | Chấp thuận việc tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
|
6 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo. |
|
7 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện. |
|
8 | Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
9 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
XIII | Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
|
1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
|
XIV | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng, công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến khác |
|
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
6 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
7 | Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
|
9 | Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
|
XV. Lĩnh vực công thương | ||
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ. |
|
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ. |
|
3 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. |
|
II. Thủ tục hành chính cấp xã
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
I. Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
| |
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
II. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý đơn |
| |
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
2 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
3 | Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã |
|
III. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến | ||
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giây phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giây phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
3 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giây phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
IV. Lĩnh vực hộ tịch |
| |
1 | Đăng ký khai sinh |
|
2 | Đăng ký khai tử |
|
3 | Đăng ký giám hộ |
|
4 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
5 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
6 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
7 | Đăng ký lại khai sinh |
|
8 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
9 | Đăng ký lại khai tử |
|
10 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
V. Lĩnh vực đất đai |
| |
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
|
2 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
VI. Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
| |
1 | Thủ tục Xác nhận đề nghị cấp giấy chứng nhận số nhà. |
|
2 | Thủ tục Xác nhận đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận số nhà |
|
VII. Lĩnh vực bảo vệ và chăm sóc trẻ em | ||
1 | Thủ tục Đánh giá xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em tại cấp xã |
|
VIII. Lĩnh vực việc làm | ||
1 | Thủ tục Xác nhận đơn xin vay vốn giải quyết việc làm |
|
IX. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến khác | ||
1 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
2 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
3 | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. |
|
X. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
| |
1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
2 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
XI. Lĩnh vực giáo dục |
| |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
2 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
3 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
4 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
5 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
XII. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
| |
1 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt (chuyên đề) hoặc lập thành tích đột xuất |
|
3 | Thủ tục Tặng danh hiệu Gia đình văn hóa của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
4 | Thủ tục Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 456/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
I. Lĩnh vực xây dựng | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ đô thị và nông thôn | |
2 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến | |
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến | |
4 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo. | |
5 | Cấp giấy phép di dời công trình | |
6 | Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn | |
7 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | |
8 | Gia hạn giấy phép xây dựng | |
9 | Cấp lại giấy phép xây dựng | |
10 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù | |
11 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn | |
12 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn | |
13 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị | |
14 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị | |
15 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù | |
16 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn | |
17 | Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn | |
18 | Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu đô thị | |
19 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết đô thị | |
20 | Cấp giấy chứng nhận, cấp đổi số nhà | |
21 | Cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | |
II.Lĩnh vực Thành lập và Phát triển doanh nghiệp |
| |
1 | Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
|
3 | Đăng ký thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
|
4 | Đăng ký thông báo chấm dứt kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
|
III. Lĩnh vực Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã |
| |
1 | Đăng ký thành lập Hợp tác xã |
|
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã |
|
5 | Đăng ký Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (đối với các trường hợp không cần phải đăng ký) |
|
6 | Đăng ký Thông báo tạm ngừng hoạt động Hợp tác xã; chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã |
|
7 | Đăng ký Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX |
|
8 | Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập | |
9 | Đăng ký Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã khi bị mất hoặc hư hỏng | |
10 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khi bị mất hoặc hư hỏng | |
11 | Đăng ký Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | |
12 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | |
IV. Lĩnh vực chứng thực | ||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | |
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | |
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
5 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
7 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | |
8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | |
9 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
11 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
V. Lĩnh vực hộ tịch | ||
1 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
3 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
4 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
VI.Lĩnh vực trợ giúp pháp lý | ||
1 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
|
VII. Lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội | ||
1 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
2 | Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không người thân thích chăm sóc |
|
3 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
4 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
5 | Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia dân công hỏa tuyến |
|
VIII. Lĩnh vực đất đai, môi trường | ||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
2 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
3 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
4 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
IX. Lĩnh vực Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ | ||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong địa bàn cấp huyện. |
|
X. Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | ||
1 | Công nhận xã, phường, thị trấn đạt Tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em |
|
XI. Lĩnh vực Người có công | ||
1 | Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
2 | Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
3 | Thủ tục Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
4 | Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sỹ |
|
5 | Thủ tục Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia |
|
6 | Thủ tục Hưởng chế độ chính sách theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
|
7 | Thủ tục Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
8 | Thủ tục Giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế đối cựu chiến binh |
|
9 | Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí cựu chiến binh từ trần |
|
10 | Thủ tục Giải quyết trợ cấp hàng tháng cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
|
11 | Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
|
12 | Thủ tục Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
13 | Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
14 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
15 | Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
16 | Thủ tục Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
17 | Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ |
|
18 | Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 |
|
19 | Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
|
20 | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ |
|
21 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
|
22 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
23 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
24 | Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
25 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
26 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
|
27 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần |
|
28 | Thủ tục Xác nhận, giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công cách mạng từ trần |
|
29 | Thủ tục Xác nhận và mua bảo hiểm y tế |
|
30 | Thủ tục Xác nhận đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
|
XII. Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội | ||
1 | Thủ tục Đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người nghiện ma túy, người bán dâm; người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh để cai nghiện, chữa trị |
|
2 | Thủ tục hoãn, miễn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh |
|
3 | Thủ tục giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn việc chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh |
|
XIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
1 | Thủ tục Cấp, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi tại địa phương |
|
2 | Thủ tục Cấp, cấp lại, hoặc điều chỉnh giấy phép chăm sóc người khuyết tật tại địa phương |
|
3 | Thủ tục Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
|
4 | Thủ tục thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho người khuyết tật |
|
5 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội, khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
|
6 | Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
7 | Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
8 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật |
|
9 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
10 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào sống ở cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
11 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
12 | Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
13 | Thủ tục Trợ cấp lương thực đột xuất |
|
14 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
15 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
16 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn |
|
17 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
|
18 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng |
|
XIV. Lĩnh vực Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động | ||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000 bản |
|
2 | Thủ tục công nhận, công nhận lại ấp-khóm văn hóa |
|
XV. Lĩnh vực giáo dục | ||
1 | Đề nghị cấp giấy phép hoặc đề nghị gia hạn giấy phép dạy thêm học thêm nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở trong nhà trường |
|
2 | Đề nghị cấp giấy phép hoặc đề nghị gia hạn giấy phép dạy thêm học thêm nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở ngoài nhà trường |
|
3 | Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
XVI. Lĩnh vực nông nghiệp | ||
1 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
|
2 | Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
3 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại bị mất, cháy, rách, nát |
|
XVII. Lĩnh vực chung | ||
1 | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3. |
|
XVIII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng, công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến khác | ||
1 | Đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện hoặc cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện hết hiệu lực thi hành |
|
2 | Đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện |
|
3 | Đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
|
XIX. Lĩnh vực tiếp công dân, lĩnh vực phòng chống tham nhũng | ||
1 | Tiếp công dân tại cấp huyện |
|
2 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
|
3 | Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
4 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
|
5 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
6 | Thủ tục thực hiện việc giải trình |
|
II. Thủ tục hành chính cấp xã
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC | |
I. Lĩnh vực nuôi con nuôi | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | ||
2 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | ||
II. Lĩnh vực chứng thực | |||
1 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| |
2 | Chứng thực di chúc |
| |
3 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
| |
4 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| |
5 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| |
III. Lĩnh vực tôn giáo | |||
01 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
| |
02 | Tiếp nhận đăng ký người vào tu |
| |
03 | Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp phép xây dựng |
| |
04 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
| |
05 | Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
| |
06 | Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
| |
07 | Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
| |
IV. Lĩnh vực hộ tịch | |||
01 | Đăng ký kết hôn |
| |
02 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| |
03 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
| |
04 | Đăng ký khai sinh lưu động |
| |
05 | Đăng ký kết hôn lưu động |
| |
06 | Đăng ký khai tử lưu động |
| |
07 | Đăng ký lại kết hôn |
| |
08 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| |
09 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| |
V. Lĩnh vực bồi thường nhà nước | |||
1 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
| |
2 | Thủ tục trả lại tài sản |
| |
3 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
| |
VI. Lĩnh vực hòa giải cơ sở | |||
1 | Thủ tục bầu hòa giải viên |
| |
2 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
| |
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
| |
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
| |
VII. Lĩnh vực đất đai | |||
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
| |
VIII. Lĩnh vực Nhà ở và công sở | |||
1 | Thủ tục Xác nhận đề nghị cấp giấy chứng nhận số nhà. |
| |
2 | Thủ tục Xác nhận đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận số nhà |
| |
IX. Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | |||
1 | Thủ tục Đánh giá xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em tại cấp xã |
| |
X. Lĩnh vực Việc làm | |||
1 | Thủ tục Xác nhận đơn xin vay vốn giải quyết việc làm |
| |
XI. Lĩnh vực Người có công | |||
1 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| |
2 | Thủ tục Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
| |
3 | Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ |
| |
4 | Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 |
| |
5 | Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
| |
6 | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ |
| |
7 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
| |
8 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
| |
9 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
| |
10 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ đối với bệnh binh |
| |
11 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
| |
12 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
| |
13 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
| |
14 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần |
| |
15 | Thủ tục Xác nhận, giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công cách mạng từ trần |
| |
16 | Thủ tục Xác nhận và mua bảo hiểm y tế đối với người có công |
| |
17 | Thủ tục Xác nhận đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
| |
18 | Thủ tục Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia |
| |
19 | Thủ tục xác nhận hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
| |
20 | Thủ tục xác nhận hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ |
| |
21 | Thủ tục Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| |
22 | Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| |
23 | Thủ tục hưởng chế độ chính sách theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
| |
24 | Thủ tục Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
| |
25 | Thủ tục hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| |
26 | Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
| |
27 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
| |
28 | Thủ tục Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
| |
29 | Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
| |
30 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
| |
XII. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | |||
1 | Thủ tục hoãn, miễn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh. |
| |
XIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
1 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng |
| |
2 | Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
| |
3 | Thủ tục Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn |
| |
4 | Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh |
| |
5 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
| |
6 | Thủ tục Trợ cấp lương thực đột xuất |
| |
7 | Thủ tục Hỗ trợ người bị thương nặng |
| |
8 | Thủ tục Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở cho đối tượng bảo trợ xã hội |
| |
9 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
| |
10 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
| |
11 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào sống ở cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. |
| |
12 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật |
| |
13 | Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
| |
14 | Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
| |
15 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho người khuyết tật |
| |
16 | Thủ tục Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
| |
17 | Thủ tục Đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết tật, cấp giấy xác nhận khuyết tật |
| |
18 | Thủ tục Đổi, cấp lại, thu hồi giấy xác định khuyết tật |
| |
XIV. Lĩnh vực văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động | |||
1 | Thủ tục công nhận “Gia đình văn hóa” |
| |
XV. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||
1 | Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| |
2 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| |
XVI. Lĩnh vực Nông nghiệp | |||
1 | Thủ tục Cấp sổ quản lý vịt chạy đồng |
| |
2 | Thủ tục Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| |
3 | Thủ tục Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| |
XVII. Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||
1 | Thủ tục Đề nghị xác nhận đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán |
| |
XVIII. Lĩnh vực Thủy sản | |||
1 | Thủ tục Xác nhận tờ khai cấp Giấy chứng nhận Đăng ký bè cá |
| |
XIX. Lĩnh vực tiếp công dân, lĩnh vực phòng chống tham nhũng | |||
1 | Tiếp công dân tại cấp huyện |
| |
2 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
| |
3 | Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập |
| |
4 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
| |
5 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
| |
6 | Thủ tục thực hiện việc giải trình |
| |
- 1Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 456/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực