Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2013/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 22 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 29/2012/TT-LĐTBXH ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức có thuê mướn lao động;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1188/TTr-SXD ngày 12 tháng 7 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 138/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố tập đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Ninh Thuận và văn bản số 2187/UBND-QHXD ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc điều chỉnh đơn giá công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Nghị

 

BẢNG ĐƠN GIÁ

THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Đơn giá tổng hợp vùng III

(chưa có VAT)

Đơn giá tổng hợp vùng IV

(chưa có VAT)

1

MT1.01.00

Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công.

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

1km

679.098

624.372

2

MT1.02.00

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

10.000m²

848.873

780.465

3

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

1km

441.414

405.842

4

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

1km

407.459

374.623

5

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

1km

594.211

546.325

6

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết các tập trung lên xe ôtô bằng thủ công.

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

1 tấn rác

273.731

251.736

7

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

1 tấn rác

175.970

161.830

8

MT2.02.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

1 tấn rác

246.521

239.461

9

MT2.02.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/8

1 tấn rác

253.230

246.735

10

MT2.02.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/9

1 tấn rác

224.098

218.314

11

MT3.01.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lắp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200 tấn/ngày đến 500 tấn/ngày

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

1 tấn rác

67.075

64.882

12

MT5.02.00

Công tác tưới nước rửa đường

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

37.308

36.281

13

MT5.02.00

Công tác tưới nước rửa đường

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/8

38.908

37.936

14

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

100m³

175.970

161.830

 

BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ

HẠNG MỤC: CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên vật tư

ĐVT

Khối lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Vôi cục

tấn

0,00026

2.000.000

520

2

Đất san lấp

m³³

0,15000

22.727

3.409

3

Hoá chất diệt ruồi

lít

0,00041

1.775.000

728

4

EM thứ cấp

lít

0,40000

15.200

6.080

5

Bokashi

kg

0,35000

50.000

17.500

 

Tổng cộng

 

 

 

28.237

(Bằng chữ: Hai mươi tám ngàn, hai trăm ba mươi bảy đồng)

 

BẢNG GIÁ MÁY THI CÔNG

THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị

Đơn giá vùng III (đồng)

Đơn giá vùng IV

(đồng)

1

Xe ép rác trọng tải 4T

ca

1.788.185

1.769.714

2

Xe ép rác trọng tải 7T

ca

2.106.190

2.087.720

3

Xe ép rác trọng tải 10T

ca

2.535.402

2.512.381

4

Máy ủi 160cv

ca

3.316.835

3.280.027

5

Ôtô tưới nước 5m³

ca

1.206.516

1.184.766

6

Ôtô tưới nước 6m³

ca

1.307.146

1.285.396

7

Ôtô tưới nước 7m³

ca

1.402.523

1.379.502

8

Máy bơm nước 6cv

ca

322.738

304.602

 

Bảng I

BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN

* Lương tối thiểu chung = 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

* Mức lương tối thiểu vùng III - mức 1.800.000 đồng/tháng; vùng IV - mức 1.650.000 đồng/tháng; (Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ).

* Bậc thợ: theo quy định tại định mức dự toán văn bản số 2272/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng.

* Knc: hệ số mức lương theo quy định tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.

* Phụ cấp lưu động theo quy định tại Thông tư số 25/2005/TT-BLĐTBXD ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

* Mức phụ cấp khu vực theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc.

* Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, Tết, phép, …), chi phí khoán trực tiếp cho người lao động theo quy định tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng).

STT

Chức danh

Bậc thợ

Hệ số bậc lương

(Knc)

Phụ cấp lưu động mức 0,2

(LTTC)

Phụ cấp khu vực mức 0,1

(LTTC)

Vùng III
1.800.000 đồng/tháng

Lương cơ bản LCB (đồng)

Lương phụ (nghỉ lễ, Tết…) 12% (LCB)

Lương khoản trực tiếp 4% (LCB)

Lương ngày công (đồng)

 

Công nhân công trình đô thị - Nhóm II

 

 

 

 

 

 

1

Quét rác đường phố

4.0/7

2,71

8.077

 

187.615

22.514

7.505

225.711

4.5/7

2,95

8.077

 

204.231

24.508

8.169

244.985

2

Công nhân tưới nước

4.0/7

2,71

8.077

 

187.615

22.514

7.505

225.711

3

Thu gom, vận chuyển rác

4.0/7

2,71

8.077

 

187.615

22.514

7.505

225.711

4.5/7

2,95

8.077

 

204.231

24.508

8.169

244.985

5.0/7

3,19

8.077

 

220.846

26.502

8.834

264.258

 

Công nhân công trình đô thị - Nhóm III

 

 

 

 

 

 

4

Xử lý rác thải sinh hoạt, rác y tế chế biến sản phẩm từ rác thải

4.0/7

2,92

8.077

4.038

202.154

24.258

8.086

246.614

4.5/7

3,19

8.077

4.038

220.846

26.502

8.834

268.297

5.0/7

3,45

8.077

4.038

238.846

28.662

9.554

289.177

 

Công nhân lái xe từ 3,5T đến < 7,5T

 

 

 

 

 

 

5

Công nhân lái xe

2,0/4

2,76

8.077

 

191.077

22.929

7.643

229.726

3,0/4

3,25

8.077

 

225.000

27.000

9.000

269.077

4,0/4

3,82

8.077

 

264.462

31.735

10.578

314.852

 

Công nhân lái xe từ 7,5T đến < 16,5T

 

 

 

 

 

 

6

Công nhân lái xe

2,0/4

2,94

8.077

 

203.538

24.425

8.142

244.182

3,0/4

3,44

8.077

 

238.154

28.578

9.526

284.335

7

Công nhân điều khiển máy

3,0/7

2,31

8.077

 

159.923

19.191

6.397

193.588

4,0/7

2,71

8.077

 

187.615

22.514

7.505

225.711

5,0/7

3,19

8.077

 

220.846

26.502

8.834

264.258

6,0/7

3,74

8.077

 

258.923

31.071

10.357

308.428

7,0/7

4,4

8.077

 

304.615

36.554

12.185

361.431

 

       Bảng II

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ

TỈNH NINH THUẬN VÙNG III

STT

Loại máy và thiết bị

Số ca/ năm

Định mức khấu hao, s.c,c.p khác/năm
(% giá tính KH)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy

Giá tính khấu hao

Chi phí khấu hao

Chi phí sửa chữa

Chi phí NL, NL

(Cnl)

Chi phí tiền lương vùng III
(Ccm³) (đồng)

Chi phí khác

Giá ca máy vùng III (CCM³) (đồng)

KH

SC

CPK

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Xe ép rác - Trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4 tấn

280

17

9

6

40,5

1x2/4 loại (3,5-7,5) T

638.800.000

368.451

205.329

847.794

229.726

136.886

1.788.185

 

7 tấn

280

17

8,5

6

51,3

1x2/4 loại (3,5-7,5) T

733.200.000

422.899

222.579

1.073.872

229.726

157.114

2.106.190

 

10 tấn

280

17

8,5

6

64,8

1x3/4 loại (7,5-16,5) T

817.250.000

471.378

248.094

1.356.470

284.335

175.125

2.535.402

2

Máy ủi 160cv

250

17

5,76

5

67,2

1x3/7+1x5/7

1.349.200.000

871.583

310.856

1.406.710

457.846

269.840

3.316.835

3

Ôtô tưới nước 6m³

220

14

4,35

6

24

1x3/4 loại (3,5-7,5) T

498.300.000

301.245

98.528

502.396

269.077

135.900

1.307.146

4

Máy bơm nước 6cv

150

20

5,8

5

3,24

1x4/7

14.700.000

18.620

5.684

67.823

225.711

4.900

322.738

5

Ôtô tưới nước 5m³

220

14

4,35

6

22,5

1x3/4 loại (3,5-7,5) T

433.900.000

262.312

85.794

470.997

269.077

118.336

1.206.516

6

Ôtô tưới nước 7m³

200

13

4,12

3

25,5

1x3/4 loại (7,5-16,5) T

600.300.000

370.685

123.662

533.796

284.335

90.045

1.402.523

Giá nhiên liệu chưa bao gồm thuế VAT:

- Diezel: 19.936.36 đồng/lít       

 

       Bảng II

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ

TỈNH NINH THUẬN VÙNG IV

STT

Loại máy và thiết bị

Số ca/ năm

Định mức khấu hao, s.c,c.p khác/năm
(% giá tính KH)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy

Giá tính khấu hao

Chi phí khấu hao

Chi phí sửa chữa

Chi phí NL, NL

(Cnl)

Chi phí tiền lương vùng IV
(Ccm³)
(đồng)

Chi phí khác

Giá ca máy vùng IV (CCM³) (đồng)

KH

SC

CPK

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Xe ép rác - Trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4 tấn

280

17

9

6

40,5

1x2/4 loại (3,5-7,5) T

638.800.000

368.451

205.329

847.794

211.255

136.886

1.769.714

 

7 tấn

280

17

8,5

6

51,3

1x2/4 loại (3,5-7,5) T

733.200.000

422.899

222.579

1.073.872

211.255

157.114

2.087.720

 

10 tấn

280

17

8,5

6

64,8

1x3/4 loại (7,5-16,5) T

817.250.000

471.378

248.094

1.356.470

261.314

175.125

2.512.381

2

Máy ủi 160cv

250

17

5,76

5

67,2

1x3/7+1x5/7

1.349.200.000

871.583

310.856

1.406.710

421.038

269.840

3.280.027

3

Ôtô tưới nước 6m³

220

14

4,35

6

24

1x3/4 loại (3,5-7,5) T

498.300.000

301.245

98.528

502.396

247.327

135.900

1.285.396

4

Máy bơm nước 6cv

150

20

5,8

5

3,24

1x4/7

14.700.000

18.620

5.684

67.823

207.575

4.900

304.602

5

Ôtô tưới nước 5m³

220

14

4,35

6

22,5

1x3/4 loại (3,5-7,5) T

433.900.000

262.312

85.794

470.997

247.327

118.336

1.184.766

6

Ôtô tưới nước 7m³

200

13

4,12

3

25,5

1x3/4 loại (7,5-16,5) T

600.300.000

370.685

123.662

533.796

261.314

90.045

1.379.502

Giá nhiên liệu chưa bao gồm thuế VAT:

- Diezel: 19.936.36 đồng/lít      

 

Bảng III

DỰ TOÁN XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ CÔNG TRÌNH

HẠNG MỤC: CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN VÙNG III

    Đơn vị tính: đồng

STT

Mã hiệu đơn giá

Thành phần

Đơn vị tính

Số lượng

Hệ số đô thị loại III

Thành phần chi phí

Thành tiền

Vật liệu

Nhân công

Máy

Vật liệu

Nhân công

Máy

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

MT1.01.00

Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

công

2

0,8

-

244.985

-

-

391.976

-

2

MT1.02.00

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

công

2,5

0,8

-

244.985

-

-

489.970

-

3

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

công

1,3

0,8

-

244.985

-

-

254.784

-

4

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

công

1,2

0,8

-

244.985

-

-

235.186

-

5

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

công

1,75

0,8

-

244.985

-

-

342.979

-

6

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết các tập trung lên xe ô tô bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

0,7

 

-

225.711

-

-

157.998

-

7

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

0,45

 

-

225.711

-

-

101.570

-

8

MT2.02.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km

 

 

-

-

 

-

-

-

-

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 (xe 4 tấn)

công

0,245

1,11

-

225.711

-

-

61.382

-

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 (xe 7 tấn)

công

0,227

1,11

 

225.711

-

-

56.872

-

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 (xe 10 tấn)

công

0,2

1,11

 

225.711

-

-

50.108

-

Xe ép rác (loại 4 tấn)

tấn rác

0,084

1,11

-

-

1.788.185

-

-

166.730

Xe ép rác (loại 7 tấn)

tấn rác

0,0758

1,11

-

-

2.106.190

-

-

177.211

Xe ép rác (loại 10 tấn)

tấn rác

0,0558

1,11

-

-

2.535.402

-

-

157.038

9

MT3.01.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200 tấn/ngày đến 500 tấn/ngày

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

0,06

-

 

246.614

-

-

14,797

-

 

 

Vôi cục

tấn

0,00026

-

2.000.000

 

-

520

-

-

 

 

Đất chôn lấp

0,15000

-

22.727

 

-

3.409

-

-

 

 

Hoá chất diệt ruồi

lít

0,00041

-

1.775.000

 

-

728

-

-

 

 

EM thứ cấp

lít

0,40000

-

15.200

 

-

6.080

-

-

 

 

Bokashi

kg

0,35000

-

50.000

 

-

17.500

-

-

 

 

Máy ủi 170cv

ca

0,0025

-

-

-

3.316.835

-

-

8.292

 

 

Xe bồn 6m³

ca

0,0020

-

-

-

1.307.146

-

-

2.614

 

 

Máy bơm nước 6cv

ca

0,0010

-

-

-

322.738

-

-

323

10

MT5.02.00

Công tác tưới nước rửa đường

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nhân tưới nước

công

0,024

-

-

225.711

-

-

5.417

-

 

 

Công nhân tưới nước

công

0,022

-

-

225.711

-

-

4.966

-

 

 

Ôtô tưới nước 5m³

ca

0,024

-

-

 

1.206.516

-

-

28.956

 

 

Ôtô tưới nước 7m³

ca

0,022

-

-

 

1.402.523

-

-

30.856

11

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

0,450

-

-

225.711

-

-

101.570

-

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

28.237

2.269.574

572.020

Cách tính:

(Cột 1) đến (cột 7): định mức 2272/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008

(Cột 8) giá nhân công từ Bảng I (cột 10)

(Cột 9) giá ca máy từ Bảng II (cột 15)

(Cột 10): (cột 5) nhân (cột 7)

(Cột 11): (cột 5) nhân (cột 6) nhân (cột 8)

(Cột 12): (cột 5) nhân (cột 9)

 

Bảng III

DỰ TOÁN XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ CÔNG TRÌNH

HẠNG MỤC: CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN VÙNG IV

    Đơn vị tính: đồng

STT

Mã hiệu đơn giá

Thành phần

Đơn vị tính

Số lượng

Hệ số đô thị loại III

Thành phần chi phí

Thành tiền

Vật liệu

Nhân công

Máy

Vật liệu

Nhân công

Máy

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

MT1.01.00

Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

công

2

0,8

-

225.242

 

-

360.388

-

2

MT1.02.00

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

công

2,5

0,8

-

225.242

 

-

450.485

-

3

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

công

1,3

0,8

-

225.242

 

-

234.252

-

4

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

công

1,2

0,8

-

225.242

 

-

216.233

-

5

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

công

1,75

0,8

-

225.242

 

-

315.339

-

6

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết các tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

0,7

 

-

207.575

 

-

145.302

-

7

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

0,45

 

-

207.575

 

-

93.409

-

8

MT2.02.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 ( xe 4 tấn)

công

0,245

1,11

-

207.575

 

-

56.450

-

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 (xe 7 tấn)

công

0,227

1,11

 

207.575

 

-

52.303

-

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 (xe 10 tấn)

công

0,2

1,11

 

207.575

 

-

46.082

-

Xe ép rác (loại 4 tấn)

tấn rác

0,084

1,11

-

 

1.769.714

-

-

165.008

Xe ép rác (loại 7 tấn)

tấn rác

0,0758

1,11

-

 

2.087.720

-

-

175.657

Xe ép rác (loại 10 tấn)

tấn rác

0,0558

1,11

-

 

2.512.381

-

-

155.612

9

MT3.01.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200 tấn/ngày đến 500 tấn/ngày

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

0,06

-

 

227.072

 

-

14,797

-

 

 

Vôi cục

tấn

0,00026

-

2.000.000

 

 

520

-

-

 

 

Đất chôn lấp

0,15000

-

22.727

 

 

3.409

-

-

 

 

Hoá chất diệt ruồi

lít

0,00041

-

1.775.000

 

 

728

-

-

 

 

EM thứ cấp

lít

0,40000

-

15.200

 

 

6.080

-

-

 

 

Bokashi

kg

0,35000

-

50.000

 

 

17.500

-

-

 

 

Máy ủi 170cv

ca

0,0025

-

-

 

3.280.027

-

-

8.200

 

 

Xe bồn 6m³

ca

0,0020

-

-

 

1.285.396

-

-

2.571

 

 

Máy bơm nước 6cv

ca

0,0010

-

-

 

304.602

-

-

305

10

MT5.02.00

Công tác tưới nước rửa đường

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nhân tưới nước

công

0,024

-

-

207.575

 

-

4.982

-

 

 

Công nhân tưới nước

công

0,022

-

-

207.575

 

-

4.567

-

 

 

Ôtô tưới nước 5m³

ca

0,024

-

-

 

1.184.766

 

-

28.434

 

 

Ôtô tưới nước 7m³

ca

0,022

-

-

 

1.379.502

 

-

30.349

11

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

0,450

-

-

207.575

 

-

93.409

-

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

28.237

2.086.822

566.135

 

Bảng IV

Bảng 1

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ

MHĐH: MT1.01.00 Công tác thu gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công

  Đơn vị tính: đồng/km

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

 

 

2

Chi phí nhân công

NC

NC

391.976

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

391.976

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

254.784

 

Giá thành công tác

Z

T+C

646.760

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

32.338

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

679.098

 

Bảng 2

MHĐH: MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/10.000m²

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

489.970

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

489.970

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

318.481

 

Giá thành công tác

Z

T+C

808.451

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

40.423

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

848.873

 

Bảng 3

MHĐH: MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/1km

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

254.784

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

254.784

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

165.610

 

Giá thành công tác

Z

T+C

420.394

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

21.020

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

441.414

 

Bảng V

Bảng 4

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ

MHĐH: MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

  Đơn vị tính: đồng/1km

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

 

2

Chi phí nhân công

NC

NC

235.186

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

235.186

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

152.871

 

Giá thành công tác

Z

T+C

388.056

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

19.403

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

407.459

 

Bảng 5

MHĐH: MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

Đơn vị tính: đồng/km

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

 

2

Chi phí nhân công

NC

NC

342.979

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

342.979

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

222.936

 

Giá thành công tác

Z

T+C

565.915

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

28.296

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

594.211

 

Bảng 6

MHĐH: MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/tấn rác sinh hoạt

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

157.998

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

157.998

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

102.699

 

Giá thành công tác

Z

T+C

260.696

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

13.035

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

273.731

 

Bảng VI

Bảng 7

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ

MHĐH: MT2.02.00 Cự ly bình quân 25km

Xe ép rác loại 4 tấn

  Đơn vị tính: đồng/tấn rác

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

61.382

3

Chi phí máy

M

M

166.730

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

228.112

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

6.669

 

Giá thành công tác

Z

T+C

234.782

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

11.739

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

246.521

 

Bảng 8

Xe ép rác loại 7 tấn

Đơn vị tính: đồng/tấn rác

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

56.872

3

Chi phí máy

M

M

177.211

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

234.083

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

7.088

 

Giá thành công tác

Z

T+C

241.171

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

12.059

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

253.230

 

Bảng 9

Xe ép rác loại 10 tấn

Đơn vị tính: đồng/tấn rác

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

50.108

3

Chi phí máy

M

M

157.038

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

207.146

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

6.282

 

Giá thành công tác

Z

T+C

213.427

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

10.671

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

224.098

 

Bảng VII

Bảng 10

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ

MHĐH: MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

  Đơn vị tính: đồng/tấn rác phế thải xây dựng

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

101.570

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

101.570

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

66.020

 

Giá thành công tác

Z

T+C

167.590

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

8.380

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

175.970

 

Bảng 11

MHĐH: MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa

Bằng ôtô tưới nước 5m³

Đơn vị tính: đồng/m³ nước

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

5.417

3

Chi phí máy

M

M

28.956

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

34.373

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

1.158

 

Giá thành công tác

Z

T+C

35.532

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

1.777

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

37.308

 

Bảng 12

MHĐH: MT5.02.00 Bằng ôtô tưới nước 7m³

Đơn vị tính: đồng/m³ nước

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

4.966

3

Chi phí máy

M

M

30.856

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

35.821

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

1.234

 

Giá thành công tác

Z

T+C

37.055

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

1.853

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

38.908

 

Bảng VIII

Bảng 13

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ

MHĐH: MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày

  Đơn vị tính: đồng/tấn rác

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

28.237

2

Chi phí nhân công

NC

NC

14.797

3

Chi phí máy

M

M

11.229

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

54.263

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

9.618

 

Giá thành công tác

Z

T+C

63.881

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

3.194

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

67.075

 

Bảng 14

MHĐH: MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

Đơn vị tính: đồng/100m³ m

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

101.570

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

101.570

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

66.020

 

Giá thành công tác

Z

T+C

167.590

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

8.380

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

175.970

 

Bảng I

BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN

* Lương tối thiểu chung = 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

* Mức lương tối thiểu vùng III - mức 1.800.000 đồng/tháng; vùng IV - mức 1.650.000 đồng/tháng; (Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ).

* Bậc thợ: theo quy định tại định mức dự toán văn bản số 2272/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng.

* Knc: hệ số mức lương theo quy định tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.

* Phụ cấp lưu động theo quy định tại Thông tư số 25/2005/TT-BLĐTBXD ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

* Mức phụ cấp khu vực theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc.

* Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, Tết, phép, …), chi phí khoán trực tiếp cho người lao động theo quy định tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng).

STT

Chức danh

Bậc thợ

Hệ số bậc lương

(Knc)

Phụ cấp lưu động mức 0,2

(LTTC)

Phụ cấp khu vực mức 0,1

(LTTC)

Vùng IV
1.650.000 đồng/tháng

Lương cơ bản LCB (đồng)

Lương phụ (nghỉ lễ, Tết…) 12% (LCB)

Lương khoản trực tiếp 4% (LCB)

Lương ngày công (đồng)

 

Công nhân công trình đô thị - Nhóm II

 

 

 

 

 

 

1

Quét rác đường phố

4.0/7

2,71

8.077

 

171.981

20.638

6.879

207.575

4.5/7

2,95

8.077

 

187.212

22.465

7.488

225.242

2

Công nhân tưới nước

4.0/7

2,71

8.077

 

171.981

20.638

6.879

207.575

3

Thu gom, vận chuyển rác

4.0/7

2,71

8.077

 

171.981

20.638

6.879

207.575

4.5/7

2,95

8.077

 

187.212

22.465

7.488

225.242

5.0/7

3,19

8.077

 

202.442

24.293

8.098

242.910

 

Công nhân công trình đô thị - Nhóm III

 

 

 

 

 

 

4

Xử lý rác thải sinh hoạt, rác y tế chế biến sản phẩm từ rác thải

4.0/7

2,92

8.077

4.038

185.308

22.237

7.412

227.072

4.5/7

3,19

8.077

4.038

202.442

24.293

8.098

246.948

5.0/7

3,45

8.077

4.038

218.942

26.273

8.758

266.088

 

Công nhân lái xe từ 3,5T đến < 7,5T

 

 

 

 

 

 

5

Công nhân lái xe

2,0/4

2,76

8.077

 

175.154

21.018

7.006

211.255

3,0/4

3,25

8.077

 

206.250

24.750

8.250

247.327

4,0/4

3,82

8.077

 

242.423

29.091

9.697

289.288

 

Công nhân lái xe từ 7,5T đến < 16,5T

 

 

 

 

 

 

6

Công nhân lái xe

2,0/4

2,94

8.077

 

186.577

22.389

7.463

224.506

3,0/4

3,44

8.077

 

218.308

26.197

8.732

261.314

7

Công nhân điều khiển máy

3,0/7

2,31

8.077

 

146.596

17.592

5.864

178.128

4,0/7

2,71

8.077

 

171.981

20.638

6.879

207.575

5,0/7

3,19

8.077

 

202.442

24.293

8.098

242.910

6,0/7

3,74

8.077

 

237.346

28.482

9.494

283.398

7,0/7

4,4

8.077

 

279.231

33.508

11.169

331.985

 

Bảng IV

Bảng 1

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ

MHĐH: MT1.01.00 Công tác thu gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công

  Đơn vị tính: đồng/km

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

 

 

2

Chi phí nhân công

NC

NC

360.388

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

360.388

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

234.252

 

Giá thành công tác

Z

T+C

594.640

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

29.732

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

624.372

 

Bảng 2

MHĐH: MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/10.000m²

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

450.485

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

450.485

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

292.815

 

Giá thành công tác

Z

T+C

743.300

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

37.165

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

780.465

 

Bảng 3

MHĐH: MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/1km

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

234.252

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

234.252

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

152.264

 

Giá thành công tác

Z

T+C

386.516

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

19.326

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

405.842

 

Bảng V

Bảng 4

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ

MHĐH: MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

  Đơn vị tính: đồng/1km

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

 

2

Chi phí nhân công

NC

NC

216.233

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

216.233

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

140.551

 

Giá thành công tác

Z

T+C

356.784

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

17.839

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

374.623

 

Bảng 5

MHĐH: MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

Đơn vị tính: đồng/km

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

 

2

Chi phí nhân công

NC

NC

315.339

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

315.339

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

204.971

 

Giá thành công tác

Z

T+C

520.310

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

26.015

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

546.325

 

Bảng 6

MHĐH: MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/tấn rác sinh hoạt

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

145.302

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

145.302

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

94.446

 

Giá thành công tác

Z

T+C

239.749

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

11.987

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

251.736

 

Bảng VI

Bảng 7

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ

MHĐH: MT2.02.00 Cự ly bình quân 25km

Xe ép rác loại 4 tấn

  Đơn vị tính: đồng/tấn rác

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

56.450

3

Chi phí máy

M

M

165.008

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

221.458

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

6.600

 

Giá thành công tác

Z

T+C

228.058

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

11.403

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

239.461

 

Bảng 8

Xe ép rác loại 7 tấn

Đơn vị tính: đồng/tấn rác

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

52.303

3

Chi phí máy

M

M

175.657

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

227.959

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

7.026

 

Giá thành công tác

Z

T+C

234.985

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

11.749

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

246.735

 

Bảng 9

Xe ép rác loại 10 tấn

Đơn vị tính: đồng/tấn rác

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

46.082

3

Chi phí máy

M

M

155.612

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

201.693

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

6.224

 

Giá thành công tác

Z

T+C

207.918

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

10.396

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

218.314

 

Bảng VII

Bảng 10

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ

MHĐH: MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

  Đơn vị tính: đồng/tấn rác phế thải xây dựng

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

93.409

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

93.409

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

60.716

 

Giá thành công tác

Z

T+C

154.124

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

7.706

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

161.830

 

Bảng 11

MHĐH: MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa

Bằng ôtô tưới nước 5m³

Đơn vị tính: đồng/m³ nước

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

4.982

3

Chi phí máy

M

M

28.434

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

33.416

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

1.137

 

Giá thành công tác

Z

T+C

34.554

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

1.728

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

36.281

 

Bảng 12

MHĐH: MT5.02.00 Bằng ôtô tưới nước 7m³

Đơn vị tính: đồng/m³ nước

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

4.567

3

Chi phí máy

M

M

30.349

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

34.916

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

1.214

 

Giá thành công tác

Z

T+C

36.130

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

1.806

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

37.936

 

Bảng VIII

Bảng 13

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ

MHĐH: MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày

  Đơn vị tính: đồng/tấn rác

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

28.237

2

Chi phí nhân công

NC

NC

13.624

3

Chi phí máy

M

M

11.075

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

52.937

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

8.856

 

Giá thành công tác

Z

T+C

61.793

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

3.090

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

64.882

 

Bảng 14

MHĐH: MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

Đơn vị tính: đồng/100m³ m

STT

KHOẢN MỤC

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH

GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

VL

VL

-

2

Chi phí nhân công

NC

NC

93.409

3

Chi phí máy

M

M

-

 

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

93.409

II

Chi phí chung (Đô thị loại III)

C

65%*NC

60.716

 

Giá thành công tác

Z

T+C

154.124

III

Lợi nhuận định mức

TL

5%*(T+C)

7.706

 

Giá thành công tác chưa thuế

G

(T+C)+TL

161.830

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 45/2013/QĐ-UBND bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 45/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/07/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Đỗ Hữu Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/08/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản