- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 440/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 16 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3829/QĐ-BYT ngày 10/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tại Phụ lục I; thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại phụ lục II của Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 440/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | |||
1 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 | Sở Y tế |
2 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 | Sở Y tế |
II. Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | |||
1 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 | Trạm y tế xã, hường, thị trấn |
2 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 | Cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
3 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 | Cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
III. Lĩnh vực Giám định y khoa | |||
1 | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính | Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 | Sở Y tế |
2 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. | Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
3 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. | Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 | |
4 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. | Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 | |
5 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 | Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
6 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012. | Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 | Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
7 | Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. | Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 | Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
8 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 | Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
9 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 | Sở Y tế |
10 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 | Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
11 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 | Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
12 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. | Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 | Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
13 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 | Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
14 | Thủ tục Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 | Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
15 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 | Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
16 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia đóng bảo hiểm bắt buộc | Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 | Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
17 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/9/2013 | Trung tâm giám định y khoa tỉnh |
18 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Thông tư liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 | Trung tâm giám định y khoa tỉnh |
19 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Thông tư liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 | Trung tâm giám định y khoa tỉnh |
20 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Thông tư liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 | Trung tâm giám định y khoa tỉnh |
21 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Thông tư liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 | Trung tâm giám định y khoa tỉnh |
IV. Lĩnh vực Y tế Dự phòng | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 | Sở Y tế |
2 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 | Sở Y tế |
3 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh |
4 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 | Trung tâm PC HIV/AIDS tỉnh |
5 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 | Sở Y tế |
6 | Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thông tư số 12/2015/TT-BYT ngày 28/5/2015 | Sở Y tế |
7 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động | Thông tư số 12/2015/TT-BYT ngày 28/5/2015 | Sở Y tế |
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng | Thông tư số 12/2015/TT-BYT ngày 28/5/2015 | Sở Y tế |
9 | Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thông tư số 12/2015/TT-BYT ngày 28/5/2015 | Sở Y tế |
10 | Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện | Thông tư số 12/2015/TT-BYT ngày 28/5/2015 | Cơ sở điều trị |
11 | Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện | Thông tư số 12/2015/TT-BYT ngày 28/5/2015 | Cơ sở điều trị |
12 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thông tư số 12/2015/TT-BYT ngày 28/5/2015 | Cơ sở điều trị |
13 | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp | Thông tư 42/2013/TT-BYT ngày 29/12/2013 | Sở Y tế |
14 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Thông tư số 08/2012/TT-BYT ngày 17/5/2012 | Sở Y tế |
15 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I. | Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 | Sở Y tế |
16 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II | Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 | Sở Y tế |
17 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn | Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 | Sở Y tế |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất. | Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 | Sở Y tế |
19 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm | Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 | Sở Y tế |
20 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. | Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 | Sở Y tế |
21 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng | Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 | Sở Y tế |
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng | Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 | Sở Y tế |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng | Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 | Sở Y tế |
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng | Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 | Sở Y tế |
V. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. | Quyết định số 39/2007/QĐ-BYT ngày 12/11/2007 | Sở Y tế |
2 | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý. | Nghị định Số 56/2008/NĐ-CP ngày 29/4/2008 | Sở Y tế |
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
4 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 | Sở Y tế |
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 | Sở Y tế |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 | Sở Y tế |
13 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bênh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
21 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
23 | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; | Sở Y tế |
24 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 | Sở Y tế |
25 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 | Sở Y tế |
26 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 | Sở Y tế |
27 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 | Sở Y tế |
28 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 | Sở Y tế |
29 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 | Sở Y tế |
30 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 | Sở Y tế |
31 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 | Các cơ sở khám chữa bệnh |
32 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 | Các cơ sở khám chữa bệnh |
33 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 | Các cơ sở khám chữa bệnh |
34 | Khám sức khỏe định kỳ | Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 | Các cơ sở khám chữa bệnh |
35 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 | Sở Y tế |
36 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 | Sở Y tế |
37 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 | Thông tư số 16/2014/TT - BYT ngày 22/5/2014 | Sở Y tế |
38 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 | Thông tư số 16/2014/TT - BYT ngày 22/5/2014 | Sở Y tế |
39 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 16/2014/TT - BYT ngày 22/5/2014 | Sở Y tế |
40 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 16/2014/TT - BYT ngày 22/5/2014 | Sở Y tế |
41 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 16/2014/TT - BYT ngày 22/5/2014 | Sở Y tế |
42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa | Thông tư số 16/2014/TT - BYT ngày 22/5/2014 | Sở Y tế |
43 | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã | Thông tư số 16/2014/TT - BYT ngày 22/5/2014 | Sở Y tế |
44 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Thông tư số 16/2014/TT - BYT ngày 22/5/2014 | Sở Y tế |
45 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Thông tư số 16/2014/TT - BYT ngày 22/5/2014; | Sở Y tế |
46 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 16/2014/TT - BYT ngày 22/5/2014; | Sở Y tế |
47 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 | Sở Y tế |
48 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 | Sở Y tế |
49 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 | Sở Y tế |
50 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 | Sở Y tế |
51 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
52 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
53 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
55 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
56 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
57 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
58 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
59 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
60 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
61 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
62 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
63 | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
64 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
65 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
66 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
67 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. | Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Sở Y tế |
68 | Công nhận đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh | Thông tư 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 | Cơ sở giáo dục được kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong KCB |
VI. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm | |||
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9/4/2014 | Chi Cục ATVSTP |
2 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9/4/2014 | Chi Cục ATVSTP |
3 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 | Chi Cục ATVSTP |
4 | Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 | Chi Cục ATVSTP |
5 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 | Chi Cục ATVSTP |
6 | Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 | Chi Cục ATVSTP |
7 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 | Chi Cục ATVSTP |
8 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | Chi Cục ATVSTP |
9 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | Chi Cục ATVSTP |
VII. Lĩnh vực Dược phẩm – Mỹ phẩm | |||
1 | Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Thông tư 16/2011/TT-BYT ngày 19/04/2011; Thông tư 08/TTHN-BYT ngày 14/10/2013 | Sở Y tế |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Thông tư 16/2011/TT-BYT ngày 19/04/2011 | Sở Y tế |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Thông tư 16/2011/TT-BYT ngày 19/04/2011 Thông tư 08/TTHN-BYT ngày 14/10/2013 | Sở Y tế |
4 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược). | Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001; Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 | Sở Y tế |
5 | Cấp lại giấychứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược). | Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001; Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 | Sở Y tế |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 | Sở Y tế |
7 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 | Sở Y tế |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. | Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 | Sở Y tế |
9 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). | Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 | Sở Y tế |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). | Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 | Sở Y tế |
11 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs). | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 Thông tư 08/TTHN-BYT ngày 14/10/2013
| Sở Y tế |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 Thông tư 08/TTHN-BYT ngày 14/10/2013 | Sở Y tế |
13 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 Thông tư 08/TTHN-BYT ngày 14/10/2013 | Sở Y tế |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực). | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 Thông tư 08/TTHN-BYT ngày 14/10/2013 | Sở Y tế |
15 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực). | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 Thông tư 08/TTHN-BYT ngày 14/10/2013 | Sở Y tế |
16 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp). | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 Thông tư 08/TTHN-BYT ngày 14/10/2013 | Sở Y tế |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc. | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 | Sở Y tế |
18 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 Thông tư 08/TTHN-BYT ngày 14/10/2013 | Sở Y tế |
19 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị. | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 Thông tư 08/TTHN-BYT ngày 14/10/2013 | Sở Y tế |
20 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị. | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 Thông tư 08/TTHN-BYT ngày 14/10/2013 | Sở Y tế |
21 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 Thông tư 08/TTHN-BYT ngày 14/10/2013 | Sở Y tế |
22 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 Thông tư 08/TTHN-BYT ngày 14/10/2013 | Sở Y tế |
23 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương | Thông tư 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013 | Sở Y tế |
24 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương | Thông tư 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013 | Sở Y tế |
25 | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương | Thông tư 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013 | Sở Y tế |
26 | Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện. | Thông tư liên tịch số 50/2011/TTLT-BYT-BTC-BCT ngày 30/12/2011 | Sở Y tế |
27 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuốc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược | Thông tư số 19/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 | Sở Y tế |
28 | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V – Thông tư 44/2014/TT-BYT | Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 | Sở Y tế |
29 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố | Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Thông tư Liên tịch số 50/2011/TTLT-BYT-BTC-BCT, ngày 30/12/2011 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Công thương | Sở Y tế |
30 | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic | Thông tư số 47/2010/TT-BYT 29/12/2010 của Bộ Y tế Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
VIII.Tài chính y tế | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận hưởng bảo hiểm xã hội | Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 | Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh hoặc cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Y tế dự phòng; Trang thiết bị và công trình y tế; Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Y tế dự phòng; Trang thiết bị và công trình y tế; Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Ninh Bình ban hành
- Số hiệu: 440/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực