- 1Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp; thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; lâm nghiệp; thú y; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 178/QĐ-BNN-LN năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 240/QĐ-BNN-LN năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 22 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày 08/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 07/TTr-SNN ngày 17/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 01 kèm theo).
2. Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết 07 thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 02 kèm theo).
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện:
a) Cập nhật, công khai thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử theo quy định và xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
2. Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện công khai trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả theo quy định; sử dụng các biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh khi giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2024.
Sửa đổi, bổ sung nội dung thủ tục hành chính số thứ tự 7, Mục I, Phần A đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1193/QĐ- UBND ngày 12/8/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang và thủ tục hành chính số thứ tự 3 điểm II, số thứ tự 4, 5, 6 điểm III Mục A.1, Phần A đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; lâm nghiệp; thú y; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Bãi bỏ quy trình liên thông số 08, khoản 6, Mục II, Phần A của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang và quy trình nội bộ số 01, 02 Mục I.1; quy trình liên thông số 01, 02 Mục II, Phần A của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp; thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Nộp trực tiếp | Dịch vụ BCCI | Trực luyến | ||||||
1 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (mã TTHC 1.000055) | 26 ngày[1] kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong .gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong .tuyenquang. gov.vn) | Không | - Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững; - Thông tư số 13/2023/TT- BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | X | X | Một phần |
2 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (mã TTHC 1.007917) | - Trong 21 ngày[2] kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa) - Trong thời hạn 30 ngày[3] kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa). | Không | X | X | Một phần | ||
3 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (mã TTHC 1.007916) | - Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: + Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. + Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế. | 1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong .gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong .tuyenquang. gov.vn) | Không | - Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; - Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. | X | X | Một phần |
4 | Xác nhận bảng kê lâm sản (mã TTHC 1.000045) | - Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 07 ngày[4] kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Các Hạt Kiểm lâm cấp huyện 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https:// dichvucong .gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https:// dichvucong .tuyenquang. gov.vn) | Không | - Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; - Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. | x | X | Một phần |
5 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng (mã TTHC 1.011470) | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https ://dichvucong .gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https ://dichvucong .tuyenquang. gov.vn) | Không | - Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; - Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. | X | X | Một phần |
B. DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Nộp trực tiếp | Dịch vụ BCCI | Trực tuyến | ||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | |||||||
1. | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái (mã TTHC: 3.000250) | 20 ngày[5] kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong. tuyenquanggov. vn) | Không | - Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững; - Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | X | X | Một phần |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | |||||||
2. | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (mã TTHC: 1.011471) | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https:// dichvucong .gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https ://dichvucong .tuyenquang gov.vn) | Không | - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; - Thông tư số 22/2023/TT -BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. | X | X | Một phần |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 44/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH TTHC CẤP TỈNH (05 Quy trình)
1. QUY TRÌNH NỘI BỘ (02 Quy trình)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN BẢNG KÊ LÂM SẢN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
1. Trường hợp không phải xác minh nguồn gốc lâm sản | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | 0,25 ngày làm việc | Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối với hồ sơ hợp lệ, đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông báo không xác nhận và nêu rõ lý do | 01 ngày làm việc | Bộ phận thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,25 ngày làm việc | Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
04 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
2. Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | 0,25 ngày làm việc | Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 2 | - Xử lý hồ sơ (nến hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối với hồ sơ hợp lệ cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thông báo cho tổ chức, cá nhân - Tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập biên bản kiểm tra lâm sản. Đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông báo không xác nhận và nêu rõ lý do | 03 ngày làm việc | Bộ phận thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,25 ngày làm việc | Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
04 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
3. Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | 02 giờ | Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 2 | - Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối với hồ sơ hợp lệ cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thông báo cho tổ chức, cá nhân - Tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập biên bản kiểm tra lâm sản. Đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông báo không xác nhận và nêu rõ lý do | 06 ngày | Bộ phận thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 02 giờ | Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
04 bước |
| 07 ngày[6] |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định phương án trình Sở Nông nghiệp và PTNT hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng phê duyệt Phương án khai thác lâm sản; trường hợp không phê duyệt thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | 08 ngày | Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT hoặc lãnh đạo Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
05 bước |
| 10 ngày |
|
2. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (03 Quy trình)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện | |
1. Trường hợp: Không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa |
|
| ||||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,25 ngày làm việc | 14,75 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; lập báo cáo thẩm định; trình phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm | 13,5 ngày | |||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |||
Bước 4 | Xem xét, quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | UBND tỉnh | 06 ngày | 06 ngày | UBND tỉnh | |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và TNT) | 0,25 ngày | 0,25 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | |
05 bước |
|
| 21 ngày[7] |
| ||
2. Trường hợp: Phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa | ||||||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,25 ngày | 22,75 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; lập báo cáo thẩm định; Trình phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm | 21,5 ngày | |||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |||
Bước 4 | Xem xét, quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | UBND tỉnh | 07 ngày | 07 ngày | UBND tỉnh | |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và TNT) | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | |
05 bước |
|
| 30 ngày[8] |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
1. Trường hợp: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn | |||||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 01 giờ làm việc | 04 ngày 03 giờ | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình phê duyệt Phương án chấp thuận trồng rừng thay thế | Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 04 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 giờ | ||
Bước 4 | Xem xét, thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp. | UBND tỉnh | 2,5 ngày | 2,5 ngày | UBND tỉnh |
Bước 5 | Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 10 ngày | 10 ngày | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
Bước 6 | - Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế - Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 05 ngày | 05 ngày | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
Bước 7 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có thông báo cho cá nhân tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và TNT) | 01 giờ | 01 giờ | Sở Nông nghiệp và PTNT |
07 bước |
|
| 22 ngày |
|
|
2. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn | |||||
2.1. Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền | |||||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,25 ngày | 4,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản báo cáo UBND tỉnh | Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 04 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | ||
Bước 4 | Ủy ban nhân dân tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND tỉnh | 2,5 ngày | 2,5 ngày | UBND tỉnh |
Bước 5 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | Bộ Nông nghiệp và PTNT | 05 ngày | 05 ngày | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Bước 6 | UBND tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh | UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | 12 ngày | 12 ngày | UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
Bước 7 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế | Bộ Nông nghiệp và PTNT | 03 ngày | 03 ngày | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Bước 8 | UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế | UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế | 05 ngày | 05 ngày | UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế |
Bước 9 | Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ | Chủ dự án | 10 ngày | 10 ngày | Chủ dự án |
Bước 10 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền | 05 ngày | 05 ngày | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
Bước 11 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | 10 ngày | 10 ngày | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
11 bước |
|
| 57 ngày |
| |
2.2. Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền | |||||
2.2.1. Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | |||||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,25 ngày | 4,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản báo cáo UBND tỉnh | Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 04 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | ||
Bước 4 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp | UBND tỉnh | 2,5 ngày | 2,5 ngày | UBND tỉnh |
Bước 5 | Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ | Chủ dự án | 10 ngày | 10 ngày | Chủ dự án |
Bước 6 | Quỳ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ | 05 ngày | 05 ngày | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ |
Bước 7 | Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế | UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền | 05 ngày | 05 ngày | UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
Bước 8 | Chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ | Chủ dự án | 10 ngày | 10 ngày | Chủ dự án |
08 bước |
|
| 37 ngày |
|
|
2.2. Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | |||||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,25 ngày | 4,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản báo cáo UBND tỉnh | Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên | 04 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | ||
Bước 4 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp | UBND tỉnh | 2,5 ngày | 2,5 ngày | UBND tỉnh |
Bước 5 | Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh noi chủ dự án nộp hồ sơ | Chủ dự án | 10 ngày | 10 ngày | Chủ dự án |
Bước 6 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ | 05 ngày | 05 ngày | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ |
Bước 7 | Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế | UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền | 05 ngày | 05 ngày | UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh gửi chủ dự án, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ hoàn trả kinh phí chênh lệch cho chủ dự án | UBND tỉnh | 15 ngày | 15 ngày | UBND tỉnh |
08 bước |
|
| 42 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Lấy ý kiến Phương án quản lý rừng bền vững | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày | 02 ngày | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến trả lời ý kiến bằng văn bản | Sở, ngành, đơn vị liên quan | 07 ngày | 07 ngày | Sở, ngành, đơn vị liên quan |
Bước 4 | Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định; duyệt tờ trình phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm | 08 ngày | 08 ngày | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 | Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 6 | - Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | UBND tỉnh | 7,5 ngày | 7,5 ngày | UBND tỉnh |
Bước 7 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
07 bước |
|
| 26 ngày[9] |
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC CẤP HUYỆN (02 Quy trình)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ. Lấy ý kiến Phương án quản lý rừng bền vững | 1,5 ngày | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Bước 3 | Các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời ý kiến bằng văn bản | 07 ngày | Cơ quan, đơn vị trực thuộc có liên quan |
Bước 4 | Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện báo cáo kết quả thẩm định; xem xét, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 10 ngày | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
06 bước |
| 20 ngày[10] |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định phương án Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt Phương án khai thác lâm sản và trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền; trường hợp không phê duyệt thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 08 ngày | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 10 ngày |
|
[1] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 28 ngày còn 26 ngày
[2] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày còn 21 ngày
[3] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày còn 30 ngày
[4] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 08 ngày còn 07 ngày
[5] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 22 ngày còn 20 ngày
[6] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 08 ngày còn 07 ngày.
[7] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày còn 21 ngày
[8] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày còn 30 ngày
[9] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 28 ngày xuống còn 26 ngày
[10] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 22 ngày còn 20 ngày
- 1Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp; Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp; thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; lâm nghiệp; thú y; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 178/QĐ-BNN-LN năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 240/QĐ-BNN-LN năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp; Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 15Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 44/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực