- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 1384/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/ NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 113/TTr-SGDĐT ngày 10/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA (122 THỦ TỤC)
(Kèm theo Quyết định số: 43/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ (33)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Cơ quan/ Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có). | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ | ||
Sở GD&ĐT | UBND thành phố | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
I. Lĩnh vực Giáo dục Trung học (3) |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.006388 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
2 | 1.005070 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
3 | 1.006389 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Không quy định | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (5) |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.005069 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 05 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
2 | 1005073. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 05 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | |
3 | 1.005088 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 05 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
4 | 2.001988 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
5 | 1.005087 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 10 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
III. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (3) |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.005084 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Không quy định | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 4 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
2 | 1.005079 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 4 | Nộp hồ sơ | |
3 | 1.005076 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Không quy định | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 4 | Nộp hồ sơ | |
IV. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên (4) |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.005065 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Không quy định | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
2 | 1.005062 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Không quy định | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
3 | 1.000744 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | Không quy định | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
4 | 1.005057 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Không quy định | Không quy định | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
V. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (7) |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.005015 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
2 | 1.004999 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
3 | 1.004991 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Không quy định | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
4 | 1.005017 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Không quy định cụ thể | 14 ngày làm việc | Sở GD&ĐT; Sở VH-TT | Không | 4 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
5 | 1.005466 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Nội vụ | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
6 | 1.004712 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Nội vụ | Không |
| Nộp hồ sơ | |
7 | 2.001805 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Nội vụ | Không |
| Nộp hồ sơ | |
VI. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (7) |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.000288 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 100 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
2 | 1.000280 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 100 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
3 | 1.000691 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 100 ngày | 20 ngày | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
4 | 1.000729 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc | Không quy định cụ thể | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 |
5 | 2.000011 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Ngày 05/10 hàng năm | Ngày 10/10 hàng năm | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 |
6 | 1.004435 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 |
7 | 1.004436 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
VII. Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài (4) |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.000939 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 4 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 |
2 | 1.000716 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 4 | Nộp hồ sơ | |
3 | 1.008722 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 4 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 |
4 | 1.008723 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 4 | Nộp hồ sơ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (48)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Cơ quan thực hiện | Thời hạn | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||||
I. Lĩnh vực Giáo dục Trung học (5) |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.005074 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Sở GD&ĐT | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
2 | 1.005067 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Sở GD&ĐT | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
3 | 3.000181 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Sở GD&ĐT | Theo kế hoạch tuyển sinh hàng năm | Theo kế hoạch tuyển sinh hàng năm | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 |
4 | 1.000270 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Sở GD&ĐT | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 4 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 |
5 | 1.001088 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Sở GD&ĐT | Chưa quy định cụ thể | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (3) |
|
| Sở GD&ĐT |
|
|
|
| ||
1 | 1.005082 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Sở GD&ĐT | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
2 | 1.005354 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Sở GD&ĐT | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
3 | 2.001989 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Sở GD&ĐT | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
III. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (1) |
|
| Sở GD&ĐT |
|
|
|
| ||
1 | 1.005081 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Sở GD&ĐT | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
IV. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (14) |
|
| Sở GD&ĐT |
|
|
|
| ||
1 | 1.005008 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Sở GD&ĐT | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
2 | 1.004988 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Sở GD&ĐT | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
3 | 1.005053 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Sở GD&ĐT | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
4 | 1.005049 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Sở GD&ĐT; Cơ sở GD | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
5 | 1.005025 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Sở GD&ĐT; Cơ sở GD | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
6 | 1.005043 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | UBND cấp tỉnh (hoặc Sở GD&ĐT nếu được ủy quyền); Cơ sở GD | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
7 | 1.005036 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | UBND cấp tỉnh (hoặc Sở GD&ĐT nếu được ủy quyền); Cơ sở GD | Không quy định | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
8 | 1.005195 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Sở GD&ĐT | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
9 | 1.005359 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Sở GD&ĐT | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
10 | 1.005061 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Sở GD&ĐT | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
11 | 1.000181 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Sở GD&ĐT | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 |
12 | 1.001000 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Sở GD&ĐT | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
13 | 2.001985 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Sở GD&ĐT | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
14 | 2.001987 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Sở GD&ĐT | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
V. Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục (4) |
|
| Sở GD&ĐT |
|
|
|
| ||
1 | 1.000715 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Sở GD&ĐT | 120 ngày | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
2 | 1.000713 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Sở GD&ĐT | 120 ngày | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
3 | 1.000711 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Sở GD&ĐT | 120 ngày | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
4 | 1.000259 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GD&ĐT | 40 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 |
VI. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (4) |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.005143 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT | 25 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016; Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 |
2 | 1.001714 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD | Thực hiện 02 lần trong năm. Lần 1 tháng 9 hoặc tháng 10 hoặc tháng 11; lần 2 tháng 3 hoặc tháng 4 hoặc tháng 5 | Sở GD&ĐT | Không |
|
| Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 |
3 | 1.002982 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Sở GD&ĐT; Cơ sở GD | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD | Không | 4 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 |
4 | 1.005144 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên | Sở GD&ĐT; Cơ sở GD; Phòng GD&ĐT; Phòng LĐTB&XH | Thực hiện 02 lần trong năm: Lần 1: tháng 10 hoặc 11; Lần 2: tháng 3 hoặc 4 | Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD | Không | 4 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018; Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 |
VII. Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài (8) |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.001492 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Sở GD&ĐT | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 |
2 | 1.001499 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Sở GD&ĐT | 40 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
3 | 1.001497 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Sở GD&ĐT | 10 ngày làm việc (hoặc 40 ngày làm việc nếu có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp) | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
4 | 1.001496 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | Sở GD&ĐT | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
5 | 1.006446 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở GD&ĐT | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
6 | 1.000718 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở GD&ĐT | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
7 | 1.001495 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở GD&ĐT | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
8 | 1.001493 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở GD&ĐT | 30 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
VIII. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (6) |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.003734 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; Trung tâm ngoại ngữ - tin học; Trung tâm CNTT) | Không quy định cụ thể | Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT | Không quy định | 4 | Nộp hồ sơ | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 |
2 | 1.005090 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT | Theo kế hoạch tuyển sinh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 |
3 | 1.005098 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Sở GD&ĐT | Không quy định cụ thể | Sở GD&ĐT | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 |
4 | 1.005142 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT | Theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hàng năm của Bộ GD&ĐT | Điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự thi | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020; Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT ngày 12/3/2021 |
5 | 1.005095 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Sở GD&ĐT | Không quy định | 3 | Nộp hồ sơ | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 |
6 | 1.009394 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | Sở GD&ĐT, UBND cấp tỉnh | 5 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không quy định | 4 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 |
IX. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (3) |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD | Không quá 03 ngày | Sở GD&ĐT | Không quy định | 4 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 |
2 | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở GD&ĐT | Không | 4 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 |
3 | 1.004889 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Sở Giáo dục và Đào tạo | 45 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Chưa quy định | 4 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (36)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Cơ quan thực hiện | Thời hạn | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||||
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non (5) | |||||||||
1 | 1.004494 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | UBND cấp huyện | 25 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
2 | 1.006390 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Phòng GD&ĐT | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
3 | 1.006444 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Phòng GD&ĐT | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
4 | 1.006445 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Phòng GD&ĐT | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
5 | 1.004515 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | UBND cấp huyện | 10 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/04/2017 |
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học (6) | |||||||||
1 | 1.004555 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | UBND cấp huyện | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
2 | 2.001842 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Phòng GD&ĐT | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
3 | 1.004552 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Phòng GD&ĐT | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
4 | 1.004563 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | UBND cấp huyện | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
5 | 1.001639 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | UBND cấp huyện | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
6 | 1.005099 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Cơ sở giáo dục | 05 ngày làm việc | Trường tiểu học | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/09/2020 |
III. Lĩnh vực giáo dục trung học (9) | |||||||||
1 | 1.004442 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | UBND cấp huyện | 25 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
2 | 1.004444 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Phòng GD&ĐT | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
3 | 1.004475 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Phòng GD&ĐT | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
4 | 2.001809 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | UBND cấp huyện | 25 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
5 | 2.001818 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | UBND cấp huyện | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
6 | 3.000182 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD | Theo kế hoạch tuyển sinh đã được UBND cấp huyện phê duyệt | Theo kế hoạch tuyển sinh đã được UBND cấp huyện phê duyệt | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 |
7 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Cơ sở GD | Không quy định | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 |
8 | 2.001904 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Cơ sở GD | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006; Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 |
9 | 1.005108 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Cơ sở GD | 06 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 |
IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (5) | |||||||||
1 | 1.004496 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Phòng GD&ĐT | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
2 | 1.004545 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | UBND cấp huyện | 35 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
3 | 2.001837 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | UBND cấp huyện | 25 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
4 | 2.001839 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Phòng GD&ĐT | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/04/2017 |
5 | 2.001824 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | UBND cấp huyện; Phòng GD&ĐT | Không quy định | Phòng GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | |
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (2) | |||||||||
1 | 1.004439 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
2 | 1.004440 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (9) | |||||||||
1 | 1.005106 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | UBND cấp huyện | Không quy định | UBND cấp huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 |
2 | 1.005097 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 |
3 | 1.008724 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | UBND cấp huyện | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/07/2020 |
4 | 1.008725 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | UBND cấp huyện | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
5 | 1.004438 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | UBND cấp huyện | 08 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 |
6 | 1.003702 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD; Phòng LĐTBXH; | 10 ngày làm việc | Cơ sở GD | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017 |
7 | 1.001622 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | UBND cấp huyện; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD mầm non | 24 ngày làm việc | UBND Cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 |
8 | 1.008950 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | UBND cấp huyện; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD mầm non | 24 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
9 | 1.008951 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | UBND cấp huyện Phòng GD&ĐT, | 17 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | 3 | Nộp hồ sơ |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ (5)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Cơ quan thực hiện | Thời hạn | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||||
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||||||||
1 | 1.004441 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | UBND cấp xã | 15 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
2 | 1.004492 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND cấp xã | 20 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
3 | 1.004443 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | UBND cấp xã | 20 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
4 | 1.004485 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND cấp xã | 20 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | 3 | Nộp hồ sơ | |
5 | 2.001810 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | UBND cấp xã | Không quy định | UBND cấp xã | Không | 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/04/2017 |
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (02 THỦ TỤC)
(Kèm theo Quyết định số: 43/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC/lý do bãi bỏ TTHC |
1 | 1.005068 | Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) | UBND TP; Sở GD&ĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Trùng với TTHC “Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)” có mã 1.006389 |
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC/ lý do bãi bỏ TTHC |
1 | 1.004487 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | UBND cấp huyện | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Luật Giáo dục 2019 |
- 1Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 3812/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ; lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 3Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 615/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 1747/QĐ-UBND năm 2023 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 1384/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 3812/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ; lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 12Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 615/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 16Quyết định 1747/QĐ-UBND năm 2023 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 43/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/01/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực