ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 425/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 03 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 333/TTr-STP ngày 10/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Số trang |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
1 | Thủ tục công nhận cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật cấp tỉnh | Tư pháp | Sở Tư pháp |
|
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
1 | Thủ tục công nhận cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật cấp huyện | Tư pháp | Phòng Tư pháp |
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
* Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Các cơ quan chuyên môn thuộc thuộc UBND tỉnh lựa chọn, lập danh sách công chức, viên chức đang công tác hoặc đã từng tham gia công tác trong ngành có đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định tại Điều 7 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình và gửi hồ sơ cho Sở Tư pháp.
+ Bước 2: Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định công bố danh sách cộng tác viên cấp tỉnh.
* Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Tư pháp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến.
* Thành phần hồ sơ: Danh sách công chức, viên chức đang công tác hoặc đã từng tham gia công tác trong ngành có đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định.
* Số lượng hồ sơ: Không quy định.
* Thời hạn giải quyết: Không quy định.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
* Cơ quan giải quyết TTHC:
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
* Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định công bố danh sách Cộng tác viên cấp tỉnh, cấp huyện.
* Phí, lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Tiêu chuẩn cộng tác viên được quy định tại Điều 7 Quy chế cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình.
+ Có năng lực hành vi đầy đủ; không phải là người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, người bị kỷ luật, người đang chấp hành hình phạt, người chưa được xóa án, đang bị quản chế hành chính.
+ Tốt nghiệp Đại học Luật hoặc Đại học chuyên ngành khác trở lên phù hợp với lĩnh vực kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
+ Đã tham gia hoặc đang làm công tác liên quan đến việc xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống văn bản quy phạm pháp luật từ 03 năm trở lên.
+ Có tư cách đạo đức tốt, có tinh thần trách nhiệm trong quá trình thực hiện công việc được giao.
+ Có nguyện vọng trở thành cộng tác viên.
+ Được sự đồng ý của cơ quan, tổ chức nơi đang công tác (đối với công chức, viên chức đương chức).
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
- Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
- Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
* Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Các phòng, ban, chuyên môn, đơn vị thuộc UBND cấp huyện lựa chọn, lập danh sách công chức, viên chức đang công tác hoặc đã từng tham gia công tác trong ngành có đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định tại Điều 7 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình và gửi hồ sơ cho Phòng Tư pháp cấp huyện.
+ Bước 2: Phòng Tư pháp cấp huyện trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định công bố danh sách cộng tác viên cấp huyện.
* Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Tư pháp cấp huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến.
* Thành phần hồ sơ: Danh sách công chức, viên chức đang công tác hoặc đã từng tham gia công tác trong ngành có đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định.
* Số lượng hồ sơ: Không quy định.
* Thời hạn giải quyết: Không quy định.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Các phòng, ban, chuyên môn, đơn vị thuộc UBND cấp huyện.
* Cơ quan giải quyết TTHC:
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp cấp huyện.
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
* Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định công bố danh sách Cộng tác viên cấp tỉnh, cấp huyện.
* Phí, lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Tiêu chuẩn Cộng tác viên được quy định tại Điều 7 Quy chế cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình.
+ Có năng lực hành vi đầy đủ; không phải là người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, người bị kỷ luật, người đang chấp hành hình phạt, người chưa được xóa án, đang bị quản chế hành chính.
+ Tốt nghiệp Đại học Luật hoặc Đại học chuyên ngành khác trở lên phù hợp với lĩnh vực kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
+ Đã tham gia hoặc đang làm công tác liên quan đến việc xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống văn bản quy phạm pháp luật từ 03 năm trở lên.
+ Có tư cách đạo đức tốt, có tinh thần trách nhiệm trong quá trình thực hiện công việc được giao.
+ Có nguyện vọng trở thành Cộng tác viên.
+ Được sự đồng ý của cơ quan, tổ chức nơi đang công tác (đối với công chức, viên chức đương chức).
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
- Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
- Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
- 1Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 425/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Hồ An Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực