ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 412/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 01 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ MẠNG LƯỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 251/SLĐTBXH-VP ngày 22/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 412 /QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | Cơ quan chủ trì |
I | DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ CHI PHÍ | |
1 | Dịch vụ về việc làm |
|
- | Thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của pháp luật | Trung tâm dịch vụ việc làm |
2 | Dịch vụ dạy nghề |
|
- | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên các huyện, xã |
3 | Dịch vụ về chăm sóc người có công |
|
- | Nuôi dưỡng người có công với cách mạng không còn người thân chăm sóc | Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội |
- | Điều dưỡng luân phiên hàng năm cho người có công với cách mạng | Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội |
4 | Dịch vụ về bảo trợ xã hội |
|
- | Nuôi dưỡng người già neo đơn không nơi nương tựa, trẻ mồ côi không còn người thân chăm sóc | Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội |
- | Tư vấn, tham vấn và trị liệu tâm lý cho tất cả các đối tượng yếu thế trong xã hội | Trung tâm công tác xã hội |
- | Tiếp nhận, điều trị cắt cơn, cai nghiện, phục hồi sức khỏe cho đối tượng cai nghiện ma túy bắt buộc | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
- | Hướng dẫn tư vấn cho gia đình người nghiện ma túy về cách phòng, tránh và điều trị cắt cơn nghiện, quản lý, giáo dục tại gia đình và cộng đồng | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
II | DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO MỘT PHẦN CHI PHÍ | |
1 | Dịch vụ về việc làm |
|
- | Tư vấn việc làm, Tư vấn học nghề cho người lao động | Trung tâm dịch vụ việc làm |
- | Tư vấn nghề tuyển dụng lao động, về quản trị và phát triển nguồn nhân lực; về sử dụng lao động và phát triển việc làm cho người sử dụng lao động | Trung tâm dịch vụ việc làm |
- | Tư vấn về chính sách, pháp luật lao động cho người lao động, người sử dụng lao động | Trung tâm dịch vụ việc làm |
- | Giới thiệu việc làm cho người lao động, cung ứng và tuyển dụng lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động | Trung tâm dịch vụ việc làm |
- | Thu nhập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động | Trung tâm dịch vụ việc làm |
2 | Dịch vụ về bảo trợ xã hội |
|
- | Tiếp nhận, điều trị cắt cơn, cai nghiện, phục hồi sức khỏe cho đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
MẠNG LƯỚI
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên đơn vị |
1 | Trung tâm Công tác xã hội |
2 | Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội |
3 | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
4 | Trung tâm Dịch vụ việc làm |
5 | Trường trung cấp nghề Thanh niên dân tộc |
- 1Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND18 về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thời kỳ 2017-2020 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 297/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai hoàn thiện Đề án vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính và Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hà Nội
- 5Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2017 thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 385/QĐ-UBND quy định về điều hành dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 7Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2016 triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020
- 8Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 30/2016/QĐ-UBND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016-2020
- 10Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động thương binh và xã hội của thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 13Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2025 định hướng đến năm 2030
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND18 về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thời kỳ 2017-2020 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 297/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai hoàn thiện Đề án vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính và Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hà Nội
- 8Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2017 thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 385/QĐ-UBND quy định về điều hành dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 10Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2016 triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020
- 11Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 12Quyết định 30/2016/QĐ-UBND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016-2020
- 13Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động thương binh và xã hội của thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 16Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2025 định hướng đến năm 2030
Quyết định 412/QĐ-UBND danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội 2016 do tỉnh Phú Yên ban hành
- Số hiệu: 412/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực