- 1Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 107/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
- 5Nghị định 66/2016/NĐ-CP Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm định thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
- 6Thông tư 231/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 132/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 8Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 9Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
- 10Thông tư 04/2018/TT-BNNPTNT quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Nghị định 123/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
- 12Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành
- 13Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT quy định về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 15Quyết định 1312/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4115/QĐ-BNN-BVTV | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 45 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các Tổng Cục, Cục, Vụ và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-BVTV ngày / / 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT QT | TT LV | Tên quy trình nội bộ | Trang |
| I | Kiểm dịch thực vật |
|
1 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật nhập khẩu |
|
2 | 2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh |
|
3 | 3 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu |
|
4 | 4 | Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
|
5 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
|
6 | 6 | Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
|
7 | 7 | Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
|
8 | 8 | Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu |
|
9 | 9 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
|
10 | 10 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn thực vật xuất khẩu |
|
| II | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
11 | 1 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức |
|
12 | 2 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung |
|
13 | 3 | Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
|
14 | 4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
|
15 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
|
16 | 6 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền trung ương) |
|
17 | 7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật |
|
18 | 8 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật; |
|
19 | 9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng; |
|
20 | 10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký; |
|
21 | 11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất |
|
22 | 12 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
|
23 | 13 | Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
|
24 | 14 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về thuốc bảo vệ thực vật |
|
25 | 15 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về thuốc bảo vệ thực vật |
|
| III | Quản lý phân bón |
|
26 | 1 | Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. |
|
27 | 2 | Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam |
|
28 | 3 | Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam |
|
29 | 4 | Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón |
|
30 | 5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
|
31 | 6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
|
32 | 7 | Cấp giấy phép nhập khẩu phân bón |
|
33 | 8 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về phân bón |
|
34 | 9 | Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về phân bón |
|
| IV | Đánh giá sự phù hợp và hoạt động chứng nhận |
|
35 | 1 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
36 | 2 | Chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
37 | 3 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
38 | 4 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
39 | 5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|
40 | 6 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|
41 | 7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|
42 | 8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|
43 | 9 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|
44 | 10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|
45 | 11 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật đối với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Cục Bảo vệ thực vật |
|
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-BVTV ngày /9/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ} |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích + Cổng thông tin Một cửa quốc gia - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ chuyển thực hiện Bước 2 - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ. * Đối với hình thức nhận qua dịch vụ bưu chính công ích, Cổng thông tin Một cửa quốc gia: trả hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 giờ |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, xem xét hồ sơ để xác nhận đơn đăng ký: + Từ chối xác nhận đơn đăng ký kèm theo lý do và chuyển trả Bộ phận Một cửa + Xác nhận đơn đăng kí, phân công cán bộ kiểm dịch thực vật kiểm tra lô vật thể đồng thời gửi hồ sơ cho bộ phận Kế toán thông báo áp phí và xác nhận hồ sơ đã thanh toán. | Lãnh đạo Chi cục/Trạm Kiểm dịch thực vật | 0,5 giờ |
|
Bước 3 | - Kiểm tra lô vật thể: Kiểm tra, lấy mẫu, lập biên bản “Kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật”, phân tích giám định mẫu. Trường hợp lô vật thể được vận chuyển bằng tàu biển có chiều cao khoang chứa hàng từ 3m trở lên, phải chia thành nhiều lớp để kiểm tra thì sau khi kiểm tra mỗi lớp, căn cứ vào kết quả kiểm tra, cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật cho khối lượng vật thể đã kiểm tra. | Cán bộ kiểm dịch thực vật | 12 giờ Trong trường hợp lô vật thể được vận chuyển bằng tàu biển, thời gian kiểm tra có thể kéo dài hơn phụ thuộc vào khối lượng vật thể. |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ theo từng trường hợp và dự thảo: - Trường hợp lô vật thể đáp ứng yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa và Chuyển Bước 8. - Trường hợp lô vật thể không đáp ứng yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Lệnh giữ lại và xử lý lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Chuyển Bước 5. | Cán bộ kiểm dịch thực vật | 1,0 giờ |
|
Bước 5 | Công bố Lệnh giữ lại và xử lý lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. - Trường hợp chưa có biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật phù hợp tại Việt Nam: lô vật thể phải tái xuất hoặc tiêu hủy. - Trường hợp có biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật phù hợp: Chuyển Bước 6. | Chi cục trưởng/Thủ trưởng đơn vị | 1,0 giờ |
|
Bước 6 | Giám sát xử lý lô vật thể + Kết quả sau xử lý đạt yêu cầu chuyển Bước 7 + Kết quả sau xử lý không đạt yêu cầu sẽ không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật. | Cán bộ kiểm dịch thực vật | Phụ thuộc vào thời gian giám sát |
|
Bước 7 | Xem xét hồ sơ, kết quả giám sát xử lý và dự thảo: + Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa. + Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa. | Cán bộ kiểm dịch thực vật | 0,5 giờ |
|
Bước 8 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: + Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa. + Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa. | Lãnh đạo Chi cục/Trạm Kiểm dịch thực vật | 0,5 giờ |
|
Bước 9 | - Xác nhận hồ sơ đã thanh toán và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Công chức tại Bộ phận một cửa | 0,5 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ. Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật thì phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch biết. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích + Cổng thông tin Một cửa quốc gia - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ chuyển thực hiện Bước 2 - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ. * Đối với hình thức nhận qua mạng: trả hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 giờ |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, xem xét hồ sơ để xác nhận đơn đăng ký: + Từ chối xác nhận đơn đăng ký kèm theo lý do và chuyển trả Bộ phận Một cửa + Xác nhận đơn đăng kí, phân công cán bộ kiểm dịch thực vật kiểm tra lô vật thể đồng thời gửi hồ sơ cho bộ phận Kế toán thông báo áp phí và xác nhận hồ sơ đã thanh toán. | Lãnh đạo Chi cục /Trạm Kiểm dịch thực vật | 0,5 giờ |
|
Bước 3 | - Kiểm tra lô vật thể: Kiểm tra, thu thập mẫu, lập biên bản “Kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật”, phân tích giám định mẫu vật thể. | Cán bộ kiểm dịch thực vật | 12 giờ |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ theo từng trường hợp và dự thảo: - Trường hợp lô vật thể đáp ứng yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa. - Trường hợp lô vật thể không đáp ứng yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Lệnh giữ lại và xử lý lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. | Cán bộ kiểm dịch thực vật | 1,0 giờ |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: + Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa. + Lệnh giữ lại và xử lý lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa. | Lãnh đạo Chi cục/Trạm Kiểm dịch thực vật | 0,5 giờ |
|
Bước 6 | - Xác nhận hồ sơ đã thanh toán và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Công chức tại Bộ phận một cửa | 0,5 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ. Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật thì phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch biết. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích + Cổng thông tin Một cửa quốc gia - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì thu phí và chuyển thực hiện Bước 2 - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ. * Đối với hình thức nhận qua mạng: trả hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 giờ |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, xem xét hồ sơ để xác nhận đơn đăng ký: + Từ chối xác nhận đơn đăng ký kèm theo lý do và chuyển trả Bộ phận Một cửa + Xác nhận đơn đăng kí, phân công cán bộ kiểm dịch thực vật kiểm tra lô vật thể đồng thời gửi hồ sơ cho bộ phận Kế toán thông báo áp phí và xác nhận hồ sơ đã thanh toán. | Lãnh đạo Chi cục /Trạm Kiểm dịch thực vật | 0,5 giờ |
|
Bước 3 | - Kiểm tra lô hàng: Kiểm tra, lấy mẫu, lập biên bản kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật, phân tích giám định mẫu. + Trường hợp không đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật của nước nhập khẩu, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định áp dụng các biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật phù hợp theo quy định: Chuyển Bước 4. + Trường hợp lô vật thể đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật của nước nhập khẩu: Chuyển Bước 5. | Cán bộ kiểm dịch thực vật | 12 giờ |
|
Bước 4 | Giám sát xử lý lô hàng + Kết quả sau xử lý đạt yêu cầu chuyển Bước 5 + Kết quả sau xử lý không đạt yêu cầu sẽ không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật | Cán bộ kiểm dịch thực vật | Phụ thuộc vào thời gian giám sát |
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ theo từng trường hợp và dự thảo: - Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu trong trường hợp lô vật thể đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật của nước nhập khẩu - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu | Cán bộ kiểm dịch thực vật | 0,5 giờ |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu | Lãnh đạo Chi cục/Trạm Kiểm dịch thực vật | 0,5 giờ |
|
Bước 7 | - Xác nhận phí và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Công chức tại Bộ phận một cửa | 0,5 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thực vật của nước nhập khẩu Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật thì phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch biết. |
Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 và Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. Dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức đăng ký. | Chuyên viên được phân công | 3,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định chuyển Bước tiếp theo. - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định, chuyển Bộ phận một cửa thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và gửi cho tổ chức đăng ký. | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thực hiện kiểm tra thực tế và hoàn tất biên bản kiểm tra. Biên bản kiểm tra ghi rõ kết quả đạt hoặc không đạt và lý do không đạt. | Thành viên Đoàn kiểm tra | 13,0 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, kết quả kiểm tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng và dự thảo: - Giấy chứng chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. | Chuyên viên được phân công |
| |
Bước 7 | Xem xét kết quả và trình lãnh đạo Cục phê duyệt: - Giấy chứng chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. | Lãnh đạo phòng kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 | - Thu phí và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 1,0 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 và Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2 + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Báo cáo Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật kết quả thẩm định và dự thảo: - Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật đối với Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin liên quan đến tên của tổ chức hành nghề. - Văn bản thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức đăng ký. | Chuyên viên được phân công | - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin liên quan đến tên của tổ chức hành nghề: 2,0 ngày làm việc. - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do có sự thay đổi về địa chỉ, phạm vi, quy mô hành nghề hoặc hết hạn: 3,5 ngày làm việc. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật xem xét kết quả thẩm định: - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin liên quan đến tên của tổ chức hành nghề: Nếu hồ sơ đáp ứng quy định chuyển Bước 8 trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận hành nghề. - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do có sự thay đổi về địa chỉ, phạm vi, quy mô hành nghề hoặc hết hạn: Nếu hồ sơ đáp ứng quy định chuyển Bước 5. - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định, chuyển Bộ phận một cửa thông báo bằng văn bản ghi rõ lý do và gửi cho tổ chức đăng ký. | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thực hiện kiểm tra thực tế và hoàn tất biên bản kiểm tra. Biên bản kiểm tra ghi rõ kết quả đạt hoặc không đạt và lý do không đạt. | Thành viên Đoàn kiểm tra | 13,0 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, kết quả kiểm tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật và dự thảo: - Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Chuyên viên được phân công |
| |
Bước 7 | Xem xét kết quả và trình lãnh đạo Cục phê duyệt: - Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày ngày làm việc |
|
Bước 8 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 | - Thu phí và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 1,0 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin liên quan đến tên của tổ chức hành nghề: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do có sự thay đổi về địa chỉ, phạm vi, quy mô hành nghề hoặc hết hạn: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2 + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp/ không hợp lệ: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có); | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Báo cáo Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật kết quả thẩm định và dự thảo: - Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; | Chuyên viên được phân công | 2,0 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Cục phê duyệt: - Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có) | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 1,0 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5,0 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Báo cáo Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật kết quả thẩm định và dự thảo: - Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; | Chuyên viên được phân công | 2,0 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Cục phê duyệt: - Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có) | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 1,0 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5,0 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
Cấp Giấy phép Kiểm dịch thực vật nhập khẩu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Đánh giá bằng điểm | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích + Trực tuyến qua Dịch vụ công mức độ 3, 4 của Bộ. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Không quá 3,0 ngày làm việc |
| |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ hợp lệ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày ngày làm việc | Không quá 10,0 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định, dự thảo Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu. - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu. | Chuyên viên | 8,0 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Xem xét kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Cục phê duyệt: - Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (đối với các hồ sơ đáp ứng quy định). - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày ngày làm việc | ||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép kiểm dịch thực vật (theo mẫu quy định Ban hành kèm theo Mẫu số 05/BVTV, Phụ lục IV Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn). - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu. | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày ngày làm việc |
| |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày ngày làm việc |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP và Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL.. Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định: dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật xem xét lại hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận lưu hành tự do - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do. | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ; Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính/dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP và Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định: dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận lưu hành tự do - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do. | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ; Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015. Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Thuốc BVTV. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày làm việc |
| |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
| |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định: + Tóm tắt hồ sơ trình Hội đồng cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV: + Dự thảo biên bản họp Hội đồng. + Dự thảo Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV (đối với hồ sơ đạt, đáp ứng quy định). + Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân (đối với hồ sơ không đạt, không đáp ứng quy định). - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên | - 13 ngày làm việc - 18 ngày làm việc (đối với hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại) |
| |
Bước 4 | - Trình Lãnh đạo Cục (Chủ tịch Hội đồng) phê duyệt: + Biên bản họp Hội đồng. + Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV (đối với các hồ sơ đạt đáp ứng quy định). + Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục IV Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
| |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Lưu trữ hồ sơ, | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 1 ngày làm việc |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | - 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (≤ 3 cây trồng, 3 đối tượng) - 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (> 3 cây trồng, 3 đối tượng) |
| |||
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015. Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Thuốc BVTV. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định: + Tóm tắt hồ sơ trình Hội đồng cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV: + Dự thảo biên bản họp Hội đồng. + Dự thảo Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV (đối với hồ sơ đạt, đáp ứng quy định). + Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân (đối với hồ sơ không đạt, không đáp ứng quy định). - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên | - 13 ngày làm việc - 18 ngày làm việc (đối với hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại) |
|
Bước 4 | - Trình Lãnh đạo Cục (Chủ tịch Hội đồng) phê duyệt: + Biên bản họp Hội đồng. + Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV (đối với các hồ sơ đạt đáp ứng quy định). + Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với hồ sơ không cấp Giấy phép khảo nghiệm. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục IV Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT). - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Lưu trữ hồ sơ, | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 1 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | - 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (≤ 3 cây trồng, 3 đối tượng) - 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (> 3 cây trồng, 3 đối tượng) |
|
Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015. Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định, dự thảo Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên | 2.5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục IV Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV. | Lãnh đạo Cục | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Lưu trữ hồ sơ, | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 1 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT. Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: 1. Nếu hồ sơ đáp ứng quy định, thành lập đoàn đánh giá và đánh giá thực tế tại cơ sở: - Trường hợp đánh giá đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV. - Trường hợp kết quả đánh giá chưa đạt yêu cầu, tổ chức, cá nhân khắc phục trên cơ sở biên bản kết luận của đoàn đánh giá. 2. Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. 3. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV Thành viên đoàn đánh giá | 24 ngày làm việc (trường hợp phải khắc phục: sau 5 ngày nhận được báo cáo khắc phục sẽ quay lại bước này) |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV (theo Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT) - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 1 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định 35 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định (khi nhận được báo cáo khắc phục) |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT. Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: 1. Nếu hồ sơ đáp ứng quy định, thành lập đoàn đánh giá và đánh giá thực tế tại cơ sở: - Trường hợp đánh giá đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV. - Trường hợp kết quả đánh giá chưa đạt yêu cầu, tổ chức, cá nhân khắc phục trên cơ sở biên bản kết luận của đoàn đánh giá. 2. Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. 3. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV Thành viên đoàn đánh giá | 24 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV (theo Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT) - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử - Lưu trữ hồ sơ | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 1 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định 35 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định (khi nhận được báo cáo khắc phục) |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền trung ương)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT. Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT- BTC. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên | 6 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV (theo Phụ lục XXXV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Lưu trữ hồ sơ, | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 1 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. + Trực tuyến qua Dịch vụ công của Bộ. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015. Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV | 6 tháng |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định: - Tổ chức họp Tổ đánh giá kết quả khảo nghiệm; - Tổ chức họp Hội đồng tư vấn thuốc BVTV; - Trình Bộ ban hành Thông tư; - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV khi Thông tư ban hành có hiệu lực; - Dự thảo văn bản trả lời tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không được cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV. 2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. 3. Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | - Chuyên viên - Lãnh đạo phòng thuốc BVTV - Lãnh đạo Cục - Lãnh đạo Bộ |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Cục phê duyệt: - Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV |
| |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV. | Lãnh đạo Cục |
| |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Lưu trữ hồ sơ; | Bộ phận Một cửa |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 6 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. + Trực tuyến qua Dịch vụ công của Bộ. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015. Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên | 6 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Lưu trữ hồ sơ; | Bộ phận Một cửa | 1 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. + Trực tuyến qua Dịch vụ công của Bộ. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015. Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC (đối với trường hợp đổi nhà sản xuất). - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên | 6 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Lưu trữ hồ sơ; | Bộ phận Một cửa | 1 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. + Trực tuyến qua Dịch vụ công của Bộ. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015. Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV | 6 tháng kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định, tổng hợp đưa vào dự thảo Thông tư trình Bộ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | - Chuyên viên - Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV - Lãnh đạo Cục |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Cục phê duyệt: - Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV. - Văn bản thông báo tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV |
| |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV. | Lãnh đạo Cục |
| |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ; Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 6 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. + Trực tuyến qua Dịch vụ công của Bộ. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015. Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC (đối với trường hợp đổi nhà sản xuất). - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên | 6 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 1 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Lưu trữ hồ sơ; | Bộ phận Một cửa | 1 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. + Trực tuyến qua Cổng thông tin một cửa quốc gia - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT. Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 3 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không cấp, thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên | 3 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp không cấp → Thông báo cho tổ chức, cá nhân lý do. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV (theo mẫu 03/BVTV Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT). - Thông báo và nêu rõ lý do nếu không cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV | Lãnh đạo Cục | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Lưu trữ hồ sơ; | Bộ phận Một cửa | 0.5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả + Trực tiếp + Qua đường bưu điện. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | - Trả lời ngay đối với hồ sơ nộp trực tiếp - 02 ngày làm việc (đối với hồ sơ nộp qua đường bưu điện) |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | - Thẩm định, đánh giá hồ sơ + Nếu đáp ứng quy định - dự thảo Quyết định Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc BVTV trình Lãnh đạo phòng + Nếu không đáp ứng quy định dự thảo Phiếu thẩm định trình Lãnh đạo phòng để chuyển Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ cho tổ chức và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc dự thảo văn bản Thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm thuốc BVTV trình lãnh đạo Cục. | Chuyên viên | 25 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng phê duyệt Quyết định Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc BVTV/ văn bản Thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm thuốc BVTV - Thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm thuốc BVTV | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa Chuyên viên | 0.5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định đối với hồ sơ nộp trực tiếp (không tính thời gian tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện (không tính thời gian tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính/dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP và Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Thuốc BVTV | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định: dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận lưu hành tự do - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do. | Lãnh đạo Cục | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ; Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa | 0.5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
|
Sửa đổi, bổ sung/Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính/dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP và Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Thuốc BVTV | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định: dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận lưu hành tự do - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do. | Lãnh đạo Cục | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ; Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa | 0.5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
|
Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax). - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón. | Bộ phận Một cửa | 03 tháng |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, đánh giá kết quả khảo nghiệm phân bón (đối với phân bón thuộc diện phải khảo nghiệm): 1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự thảo Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam 2. Hồ sơ không đáp ứng quy định: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. | Chuyên viên thẩm định; Tổ đánh giá kết quả khảo nghiệm (đối với phân bón thuộc diện phải khảo nghiệm); Hội đồng tư vấn phân bón (nếu có). |
| |
Bước 4 | - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định); - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định). | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón |
| |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (mẫu số 03, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ-CP); - Văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. | Lãnh đạo Cục |
| |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ; - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 03 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ |
Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax). - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: 1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự thảo Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. 2. Hồ sơ không đáp ứng quy định: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. | Chuyên viên thẩm định | 4,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định); - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định). | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (mẫu số 03, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ-CP); - Văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ |
Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax). - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: 1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự thảo Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. 2. Hồ sơ không đáp ứng quy định: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. | Chuyên viên thẩm định | 4,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định). - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định). | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (mẫu số 03, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ |
Cấp quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | - Trả lời ngay nếu nhận trực tiếp; - 02 ngày làm việc nếu nhận qua đường bưu điện |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá thực tế tại cơ sở - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ cho tổ chức và đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên | 10 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Kiểm tra thực tế điều kiện của tổ chức khảo nghiệm | Thành viên Đoàn đánh giá theo Quyết định | 10 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Xử lý kết quả kiểm tra - Nếu đáp ứng yêu cầu, dự thảo Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón - Nếu không đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản thông báo không cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón và nêu rõ lý do. | - Chuyên viên - Lãnh đạo phòng | 2 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Dự thảo và trình lãnh đạo phòng phê duyệt Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón/ văn bản thông báo không cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón. | Chuyên viên Lãnh đạo phòng | 1.5 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón - Thông báo và nêu rõ lý do nếu không cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón | Lãnh đạo Phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định (bản chính) Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên | 0.5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không tính thời gian tổ chức phải hoàn thành hành động khắc phục nếu có) 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện (không tính thời gian tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax). - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế điều kiện sản xuất phân bón: 1. Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện. 2. Hồ sơ đạt yêu cầu: - Kết quả kiểm tra thực tế đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón; - Kết quả kiểm tra thực tế không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón. | Chuyên viên thẩm định; Đoàn kiểm tra thực tế điều kiện sản xuất phân bón | 22,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm tra thực tế đạt yêu cầu). - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm tra thực tế không đạt yêu cầu). | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (mẫu số 10, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ- CP). - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm tra thực tế không đạt yêu cầu). | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ (không tính thời gian khắc phục điều kiện thực tế nếu có của tổ chức, cá nhân) |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax). - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế điều kiện sản xuất phân bón: 1. Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện. 2. Hồ sơ đạt yêu cầu: - Trường hợp bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón. - Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận: + Kết quả kiểm tra thực tế đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón; + Kết quả kiểm tra thực tế không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón. | Chuyên viên thẩm định; Đoàn kiểm tra thực tế điều kiện sản xuất phân bón (Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận) | - Trường hợp bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 2,5 ngày làm việc. - Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận: 22,5 ngày làm việc (không tính thời gian khắc phục điều kiện thực tế nếu có của tổ chức, cá nhân). |
|
Bước 4 | - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (Đối với hồ sơ của các trường hợp bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận đạt yêu cầu và kết quả kiểm tra thực tế đạt yêu cầu của các trường hợp còn lại đạt yêu cầu). - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm tra thực tế nếu có không đạt yêu cầu). | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (mẫu số 10, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ- CP). - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm tra thực tế nếu có không đạt yêu cầu). | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | - Trường hợp bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ. - Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận: 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ (không tính thời gian khắc phục điều kiện thực tế nếu có của tổ chức, cá nhân). |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax). - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: 1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự thảo Giấy phép nhập khẩu phân bón. 2. Hồ sơ không đáp ứng quy định: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón. | Chuyên viên thẩm định | 4,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Giấy phép nhập khẩu (trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định); - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định). | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép nhập khẩu phân bón (mẫu số 15, phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Văn bản trả lời không cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón. | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về phân bón
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax). - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: 1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón. 2. Hồ sơ không đáp ứng quy định: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón. | Chuyên viên thẩm định | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón (trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định). - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định). | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón. - Văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ |
Sửa đổi, bổ sung/Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về phân bón
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax). - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: 1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón. 2. Hồ sơ không đáp ứng quy định: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón. | Chuyên viên thẩm định | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón (trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định). - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định). | Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón. - Văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón. | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá thực tế tại cơ sở - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để chuyển Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ cho tổ chức và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên | 02 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá Gửi Thông báo đánh giá thực tế cho tổ chức, cá nhân | Lãnh đạo Cục Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Đánh giá thực tế tại tổ chức đề nghị được chỉ định | - Thành viên Đoàn đánh giá theo Quyết định | 18 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Xử lý hồ sơ sau khi đánh giá tại cơ sở - Trường hợp đánh giá đạt yêu cầu, dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. - Trường hợp không cấp Quyết định chỉ định, dự thảo văn bản trả lời doanh nghiệp và nêu rõ lý do. | Chuyên viên | 03 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định chỉ định | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp - Thông báo và nêu rõ lý do nếu không cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 10 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa Chuyên viên | 0.5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không tính thời gian tổ chức phải hoàn thành hành động khắc phục nếu có) |
Chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá thực tế tại cơ sở - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để chuyển Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ cho tổ chức và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên | 02 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Đánh giá thực tế tại tổ chức đề nghị được chỉ định | - Thành viên Đoàn đánh giá theo Quyết định | 18 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Xử lý hồ sơ sau khi đánh giá tại cơ sở - Trường hợp đánh giá đạt yêu cầu, dự thảo Quyết định chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp. - Trường hợp không cấp Quyết định chỉ định tạm thời, dự thảo văn bản trả lời doanh nghiệp và nêu rõ lý do. | Chuyên viên | 03 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định chỉ định tạm thời | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp - Thông báo và nêu rõ lý do nếu không cấp Quyết định chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 10 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa Chuyên viên | 0.5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không tính thời gian tổ chức phải hoàn thành hành động khắc phục nếu có) |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá thực tế tại cơ sở - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để chuyển Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên | 02 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá (đối với trường hợp đi đánh giá thực tế) | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá Gửi thông báo đánh giá thực tế cho tổ chức, cá nhân | Lãnh đạo Cục Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Đánh giá thực tế tại tổ chức đề nghị được chỉ định | - Thành viên Đoàn đánh giá | 18 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Xử lý hồ sơ sau khi đánh giá tại cơ sở - Trường hợp đánh giá đạt yêu cầu, dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. - Trường hợp không cấp Quyết định chỉ định, dự thảo văn bản trả lời doanh nghiệp và nêu rõ lý do. | Chuyên viên | 03 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định chỉ định | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp - Thông báo và nêu rõ lý do nếu không cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 10 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa Chuyên viên | 0.5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không tính thời gian tổ chức phải hoàn thành hành động khắc phục nếu có) |
Cấp lại quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Quyết định chỉ định - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để chuyển Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - CV chuyên trách - Lãnh đạo Phòng KH | 02 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định chỉ định | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt Quyết định chỉ định | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định (bản chính) - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa Chuyên viên | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2019 của Chính phủ. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định và duyệt hồ sơ - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ dự thảo phiếu thẩm định , trả lại BP Một cửa để trả lại hồ sơ và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Chuyên viên | 3.5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Chuyên viên | 7.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Trình lãnh đạo Cục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Lãnh đạo phòng | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa Chuyên viên | 0.5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không kể thời gian bổ sung hồ sơ của doanh nghiệp) |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2019 của Chính phủ. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định và duyệt hồ sơ - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ dự thảo phiếu thẩm định, trả lại hộ phận Một cửa để trả lại hồ sơ và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Chuyên viên | 3.5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Chuyên viên | 7.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Trình lãnh đạo Cục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Lãnh đạo phòng | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa Chuyên viên | 0.5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không kể thời gian bổ sung hồ sơ của doanh nghiệp) |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2019 của Chính phủ. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định và duyệt hồ sơ - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp dự thảo phiếu thẩm định , trả lại BP Một cửa để trả lại hồ sơ và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | - Chuyên viên - Lãnh đạo Phòng | 1.5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Dự thảo và trình Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | - Chuyên viên - Lãnh đạo Phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Trình lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Lãnh đạo Phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Lãnh đạo Cục | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa Chuyên viên | 0.5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2019 của Chính phủ. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định và duyệt hồ sơ - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ dự thảo phiếu thẩm định, trả lại BP Một cửa để trả lại hồ sơ và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm | Chuyên viên | 3.5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Chuyên viên | 7.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Trình lãnh đạo Cục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm | Lãnh đạo phòng | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa Chuyên viên | 0.5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không kể thời gian bổ sung hồ sơ của doanh nghiệp) |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2019 của Chính phủ. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định và duyệt hồ sơ - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ dự thảo phiếu thẩm định , trả lại BP Một cửa để trả lại hồ sơ và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm | Chuyên viên | 3.5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Chuyên viên | 7.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Trình lãnh đạo Cục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm | Lãnh đạo phòng | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không kể thời gian bổ sung hồ sơ của doanh nghiệp) |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2019 của Chính phủ. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định và duyệt hồ sơ - Nếu hồ sơ không đầy đủ, phù hợp dự thảo phiếu thẩm định, trả lại bộ phận Một cửa để trả lại hồ sơ và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Chuyên viên | 1.5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Chuyên viên | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Trình lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Lãnh đạo Phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Lãnh đạo Cục | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa Chuyên viên | 0.5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định |
Công nhận tiến bộ kỹ thuật đối với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Cục Bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư 04/2018/TT-BNNPTNT ngày 3/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ : - Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng tư vấn, thẩm định tiến bộ kỹ thuật - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Chuyên viên | 05 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Trình lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định thành lập hội đồng tư vấn, thẩm định tiến bộ kỹ thuật | - Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phê duyệt Quyết định thành lập hội đồng tư vấn thẩm định tiến bộ kỹ thuật |
| 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Tổ chức họp hội đồng tư vấn thẩm định công nhận tiến bộ kỹ thuật | Thành viên Hội đồng | 15 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Dự thảo thông báo nội dung cần hoàn thiện sau hội đồng nếu có theo kết luận của Hội đồng và trình lãnh đạo Cục phê duyệt | - CV chuyên trách - Lãnh đạo phòng | 02 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Cục phê duyệt văn bản thông báo nội dung cần hoàn thiện sau hội đồng | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ sau hội đồng | Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật | 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận được thông báo nội dung cần hoàn thiện sau hội đồng) |
|
Bước 8 | Rà soát hồ sơ hoàn thiện của đơn vị và dự thảo Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật | Chuyên viên | 3 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Trình lãnh đạo Cục Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Phê duyệt Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 11 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa Chuyên viên | 0.5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 63 ngày làm việc (bao gồm thời gian tổ chức/cá nhân hoàn thiện hồ sơ sau hội đồng) |
- 1Quyết định 2022/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 2894/QĐ-BNN-CBTTNS năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 300/QĐ-BNN-TT năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 3872/QĐ-BNN-TT năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 107/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
- 5Nghị định 66/2016/NĐ-CP Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm định thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
- 6Thông tư 231/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Nghị định 132/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 10Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 11Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
- 12Thông tư 04/2018/TT-BNNPTNT quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Nghị định 123/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
- 14Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành
- 15Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 16Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT quy định về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 17Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 18Quyết định 1312/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 19Quyết định 2022/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 20Quyết định 2894/QĐ-BNN-CBTTNS năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 21Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 22Quyết định 300/QĐ-BNN-TT năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 23Quyết định 3872/QĐ-BNN-TT năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 4115/QĐ-BNN-BVTV năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 4115/QĐ-BNN-BVTV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2020
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực