- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4104/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp huyện (16 TTHC) |
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
3 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
5 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
6 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
7 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
8 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
9 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
10 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
11 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
12 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
13 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
14 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
15 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
16 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp xã (01 TTHC) |
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
PHẦN II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp huyện
1. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp nộp đơn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, chuyển hồ sơ cho Chủ tịch UBND cấp huyện | Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện | ½ ngày |
Bước 2 | Chủ tịch UBND cấp huyện giao cho Thanh tra Nhà nước cấp huyện phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, xác minh, báo cáo | Chủ tịch UBND cấp huyện | 2 ngày |
Bước 3 | Phân công cán bộ thụ lý vụ việc | Lãnh đạo thanh tra cấp huyện | ½ ngày |
Bước 4 | Thanh tra nhà nước cấp huyện, phòng Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan có liên quan xem xét, thẩm định, xử lý. Báo cáo Lãnh đạo thanh tra | Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ | 38 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt báo cáo trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo thanh tra cấp huyện | ½ ngày |
Bước 6 | Ký Quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành. Chuyển lại cho thanh tra cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ | ½ ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. | Cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày |
Chú thích: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 10 ngày.
2. Thủ tục hành chính: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến phòng Tài nguyên và môi trường | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về lĩnh vực đất đai cấp huyện | 1 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | ½ ngày |
Bước 3 | Tổ chức cuộc họp thẩm định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan hoặc tổ chức kiểm tra thực địa. | Chuyên viên Phòng TN&MT | 19 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp dự thảo thông báo trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên Phòng TN&MT | 2 ngày |
Bước 5 | Ký Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | ½ ngày |
Bước 6 | Chuyển Thông báo đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về lĩnh vực đất đai | Chuyên viên Phòng TN&MT | ½ ngày |
Bước 7 | Trả kết quả | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về lĩnh vực đất đai cấp huyện | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày |
3. Thủ tục hành chính: Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về lĩnh vực đất đai cấp huyện | ¼ ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | ¼ ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến cơ quan liên quan | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến, lập tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo Phòng TN&MT | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 2,5 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | ¼ ngày |
Bước 6 | Ký quyết định | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2 ngày |
Bước 7 | Nhận Quyết định từ Văn phòng UBND huyện chuyển đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | ½ ngày |
Bước 8 | Phân công cán bộ chuyển thông tin đến Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai | ¼ ngày |
Bước 9 | Chuyển thông tin đến Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Cán bộ Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai | ½ ngày |
Bước 10 | Ban hành Thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục thuế | Ngắt quy trình, không tính thời gian vào quy trình |
Bước 11 | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp tiền sử dụng đất, người được thuê đất nộp tiền thuê đất | Người sử dụng đất | |
Bước 12 | Sau khi nhận được kết quả thực hiện nghĩa vụ tài chính thì in Giấy chứng nhận QSD đất chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường; dự thảo hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) | Cán bộ Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai | 3 ngày |
Bước 13 | Trình lãnh đạo cấp huyện ký Giấy chứng nhận QSD đất; hợp đồng thuê đất | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | ½ ngày |
Bước 14 | Ký Giấy chứng nhận; Hợp đồng thuê đất | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày |
Bước 15 | Nhận Giấy chứng nhận từ Văn phòng UBND cấp huyện, chuyển bản phô tô GNN cho Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | ½ ngày |
Bước 16 | Cập nhật chỉnh lý | Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai | ½ ngày |
Bước 17 | Tổ chức giao đất và chuyển Giấy chứng cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về lĩnh vực đất đai cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
Bước 18 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về lĩnh vực đất đai cấp huyện | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
4. Thủ tục hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận trước khi Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về lĩnh vực đất đai thuộc UBND cấp huyện | ½ ngày | ½ ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | ½ ngày | ½ ngày |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ; xác minh thực địa, thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất, trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét | Cán bộ thụ lý hồ sơ Phòng Tài nguyên và Môi trường | 7 ngày | 15 ngày |
Bước 4 | Ký tờ trình, dự thảo Quyết định trình UBND cấp huyện | Lãnh Phòng Tài nguyên và Môi trường | ½ ngày | 1 ngày |
Bước 5 | Ký quyết định | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 3 ngày | 3 ngày |
Bước 6 | Nhận Quyết định từ Văn phòng UBND cấp huyện chuyển Quyết định đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 7 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính thửa đất | Cán bộ Chi nhánh VPĐK ĐĐ | ½ ngày | 1 ngày |
Bước 8 | Ký phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính thửa đất đến Chi cục thuế | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK ĐĐ | ½ ngày | 1 ngày |
Bước 9 | Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất | Chi Cục thuế | 5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết TTHC) | 5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết TTHC) |
Bước 10 | Thực hiện nghĩa vụ tài chính | Người sử dụng đất | Không tính thời gian vào quy trình | Không tính thời gian vào quy trình |
Bước 11 | Nhận thông tin thực hiện nghĩa vụ tài chính, Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, chuyển trả kết quả | Cán bộ phụ trách lĩnh vực đất đai thuộc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | ½ ngày | 1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày | 25 ngày |
5. Thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn |
Bước 1 | Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cho cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi thông báo thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. - Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp. - Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai và trình ký lãnh đạo | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 10 ngày (không tính thời gian niêm yết công khai) | 20 ngày (không tính thời gian niêm yết công khai) |
Bước 4 | Ký thông báo; phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày | 3 ngày |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đến Chi cục thuế; | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất | Chi cục thuế | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | |
Bước 7 | Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 8 | Dự thảo tờ trình, hoàn thiện hồ sơ, trình ký lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 9 | Ký tờ trình, xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp và trình hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 10 | Phân công nhiệm vụ cho cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 11 | Thẩm định, in giấy chứng nhận | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 5 ngày | 5 ngày |
Bước 12 | Ký giấy chứng nhận | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 13 | Đóng dấu phát hành Giấy chứng nhận, chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 14 | Trả kết quả về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 15 | Nhận kết quả và phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 16 | Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, gửi thông báo chỉnh lý cho UBND cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính, trả kết quả cho Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 17 | Trả kết quả | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày | 40 ngày |
6. Thủ tục hành chính: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn |
Bước 1 | Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
Bước 3 | Phối hợp với UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | Cán bộ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 2 ngày | 8 ngày |
Bước 4 | + Kiểm tra hồ sơ; xác nhận thời hạn được tiếp tục sử dụng đất theo thời hạn quy định của Luật Đất đai vào Giấy chứng nhận đã cấp; + Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | Cán bộ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1 ngày | 2 ngày |
Bước 5 | Ký xác nhận vào giấy chứng nhận đã cấp, chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/4 ngày | 3 ngày |
Bước 6 | Nhận và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hoặc trả kết quả của UBND xã | Cán bộ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả | Cán bộ Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày | 15 ngày |
7. Thủ tục hành chính: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn |
Bước 1 | Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 3 | + Kiểm tra; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai + Trường hợp đính chính mà người được cấp Giấy chứng nhận có yêu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận mới thì viết giấy chứng nhận | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 3 ngày | 9,5 ngày |
Bước 4 | Ký biên bản xác nhận sai sót, gửi phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 5 | Nhận và phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra, trình lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 7 | Ký tờ trình, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 8 | Ký chỉnh lý trang IV giấy chứng nhận hoặc ký lại giấy chứng nhận, trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo UBND huyện | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyển Giấy chứng nhận đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ thụ lý hồ sơ Phòng Tài nguyên và Môi trường | ¼ ngày | 1/2 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả và chuyển cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | ¼ ngày | 1/2 ngày |
Bước 11 | Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, gửi thông báo chỉnh lý cho UBND cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính, chuyển GCN đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 3,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | 20 ngày |
8. Thủ tục hành chính: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
8.1 Trường hợp Giấy chứng nhận QSD đất do UBND cấp huyện cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi nhánh VPĐK ĐĐ | Không quy định |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Không quy định |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo thông báo trình Lãnh đạo phòng TN&MT ký thông báo | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường | Không quy định |
Bước 4 | Ký thông báo | Lãnh đạo Phòng tài nguyên và Môi trường | Không quy định |
Bước 5 | Sau 30 ngày thông báo không có khiếu nại thì dự thảo Tờ trình, Quyết định thu hồi CCN đã cấp | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường | Không quy định |
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, ký tờ trình báo cáo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Không quy định |
Bước 7 | Ký Quyết định | UBND cấp huyện | Không quy định |
Bước 8 | Nhận Quyết định từ Văn phòng UBND cấp huyện bàn giao cho Chi nhánh VP đăng ký đất đai | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường | Không quy định |
Bước 9 | Thu hồi GCN đã cấp | Cán bộ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
8.2 Trường hợp Giấy chứng nhận QSD đất do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chi nhánh VPĐK ĐĐ | Không quy định |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Không quy định |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, ban hành thông báo | Cán bộ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Không quy định |
Bước 4 | Ký thông báo | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Không quy định |
Bước 5 | Sau 30 ngày thông báo không có khiếu nại thì dự thảo Tờ trình, Quyết định thu hồi CCN đã cấp | Cán bộ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Không quy định |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định đến Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Không quy định |
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ, ký tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai | Không quy định |
Bước 8 | Ký Quyết định chuyển cho Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo Sở | Không quy định |
Bước 9 | Bàn giao Quyết định cho Chi nhánh VP đăng ký đất đai | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai | Không quy định |
Bước 10 | Thu hồi GCN đã cấp | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
9. Thủ tục hành chính: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn |
Bước 1 | Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 3 | + Kiểm tra thành phần hồ sơ; + Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xem xét chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 4 | Xem xét, chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 5 | Nhận và phân công cán bộ địa chính giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 6 | + Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, hồ sơ. Đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính hoặc hiện trạng thay đổi so với bản đồ địa chính thì UBND cấp xã thông báo Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trích đo địa chính thửa đất hoặc kiểm tra bản trích đo địa chỉnh do người sử dụng đất nộp + Tổ chức họp lấy ý kiến khu dân cư về hiện trạng, nguồn gốc sử dụng đất, tình trạng tranh chấp sử dụng đất; + Thông báo công khai các thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu; + Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận hồ sơ; | Cán bộ công chức địa chính cấp xã | 15 ngày | |
Bước 7 | + Ký thông báo và biên bản kết thúc công khai các thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu + Ký xác nhận vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận + Chuyển hồ sơ lên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 8 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 9 | + Kiểm tra hồ sơ + Trích lục bản đồ địa chính đối với thửa đất đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận. + Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định (đối với trường hợp chủ sử dụng đất đề nghị đăng ký quyền sở hữu tài sản). + Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký. | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 2 ngày | 12 ngày |
Bước 10 | + Ký phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định( nếu có). | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 11 | Xem xét, trả lời phiếu lấy ý kiến về tài sản trên đất; chuyển kết quả về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Phòng quản lý đô thị (thành phố, thị xã), phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện) | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | |
Bước 12 | Kiểm tra, xác nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt | Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt và gửi hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 14 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài Nguyên và Môi trường | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 15 | Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 16 | Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký quyết định cấp giấy chứng nhận | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 17 | Ký quyết định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 18 | Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 19 | Ký phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính. | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 20 | Chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đến Chi cục thuế | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 21 | Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất | Chi cục thuế | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | |
Bước 22 | Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 23 | In giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xem xét | Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 24 | Kiểm tra và chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 25 | Trình ký giấy chứng nhận | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 26 | Ký giấy chứng nhận, chuyển Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 27 | - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, - Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện. | Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1,5 ngày | 1,5 ngày |
Bước 28 | Trả kết quả | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày | 40 ngày |
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn |
Bước 1 | Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp xã. | Cán bộ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 2 | Nhận và phân công cán bộ địa chính giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 3 | + Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, hồ sơ. Đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính hoặc hiện trạng thay đổi so với bản đồ địa chính thì UBND cấp xã thông báo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trích đo địa chính thửa đất hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính do người sử dụng đất nộp (không tính trong thời gian giải quyết hồ sơ) + Tổ chức họp lấy ý kiến khu dân cư về hiện trạng, nguồn gốc sử dụng đất, tình trạng tranh chấp sử dụng đất; + Thông báo công khai các thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu; + Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận hồ sơ; | Cán bộ công chức địa chính cấp xã | 15 ngày | 15 ngày |
Bước 4 | + Ký thông báo và biên bản kết thúc công khai các thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu + Ký xác nhận vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận + Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 5 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 6 | + Kiểm tra hồ sơ; + Trích lục bản đồ địa chính đối với thửa đất đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận; + Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định (Đối với trường hợp chủ sử dụng đất đề nghị đăng ký quyền sở hữu tài sản). + Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký; | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 ngày | 14 ngày |
Bước 7 | + Ký phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định (nếu có). | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 8 | Xem xét, trả lời phiếu lấy ý kiến về tài sản trên đất; chuyển kết quả về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Phòng quản lý đô thị (thành phố, thị xã), phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện) | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | |
Bước 9 | Kiểm tra, xác nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt | Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 10 | Ký duyệt và gửi hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 11 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 13 | Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký quyết định cấp giấy chứng nhận | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 14 | Ký quyết định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 15 | Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 16 | Ký phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính. | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 17 | Chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đến Chi cục thuế | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 18 | Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất | Chi cục thuế | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 19 | Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 20 | In giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xem xét | Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 21 | Kiểm tra và chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 22 | Trình ký giấy chứng nhận | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 23 | Ký giấy chứng nhận, chuyển Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 24 | - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, - Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện. | Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1,5 ngày | 1,5 ngày |
Bước 25 | Trả kết quả | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày | 40 ngày |
10. Thủ tục hành chính: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Đối với những trường hợp không đủ điều kiện được gia hạn sử dụng đất thì cơ quan tài nguyên và môi trường thông báo cho người sử dụng đất và làm thủ tục thu hồi đất theo quy định
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chi nhánh VPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 3 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; trường hợp đủ điều kiện được gia hạn thì lập tờ trình, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng TN&MT | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 ngày |
Bước 4 | Ký tờ trình, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký quyết định gia hạn quyền sử dụng đất, ký hợp đồng đối với trường hợp thuê đất | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 6 | Nhận Quyết định chuyển đến Chi nhánh VP đăng ký đất đai | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/4 ngày |
Bước 8 | Lập phiếu chuyển thông tin đến cơ quan thuế | Cán bộ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/4 ngày |
Bước 9 | Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất | Chi cục thuế | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 10 | Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận rà trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xác nhận gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp, trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ chi nhánh VPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
Bước 12 | Ký xác nhận, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chi nhánh VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | ½ ngày |
Bước 13 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chi nhánh VPĐKĐ Đ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày |
11. Thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
(Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì trong 3 ngày chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn |
Bước 1 | Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 3 | + Kiểm tra thành phần hồ sơ; + Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xem xét chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan có liên quan | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 5 ngày | 10 ngày |
Bước 4 | + Ký phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định (nếu có). | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 5 | Xem xét, trả lời phiếu lấy ý kiến về tài sản trên đất; chuyển kết quả về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Phòng quản lý đô thị (thành phố, thị xã), phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện) | 5 ngày | 5 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 7 | Ký duyệt và gửi hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 8 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 9 | Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 10 | Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký quyết định cấp giấy chứng nhận | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 11 | Ký quyết định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo UBND cấp luyện | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 12 | Nhận quyết định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và chuyển cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 13 | Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 14 | Ký phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính. | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 15 | Chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đến Chi cục thuế | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 16 | Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất | Chi cục thuế | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 17 | Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 18 | In giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xem xét | Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 19 | Kiểm tra và chuyển giấy chứng nhận cho phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 20 | Trình ký giấy chứng nhận | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 21 | Ký giấy chứng nhận, chuyển Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày | 2,5 ngày |
Bước 22 | Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, - Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện. | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 ngày | 9 ngày |
Bước 23 | Trả kết quả | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày | 40 ngày |
12. Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
* Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn |
Bước 1 | Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 8 | + Kiểm tra hồ sơ + Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có). + Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định (Đối với trường hợp chủ sử dụng đất đề nghị đăng ký quyền sở hữu tài sản). + Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai + Xác nhận vào đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 3 ngày | 6 ngày |
Bước 9 | + Ký phiếu lấy ý kiến cơ quan liên quan đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định (nếu có). + Ký Phiếu chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. + Chuyển hồ sơ sang cơ quan thuế và cơ quan quản lý xây dựng và nhận lại thông báo thuế và văn bản trả lời của cơ quan quản lý xây dựng + Ký xác nhận vào đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 10 | Xem xét, trả lời phiếu lấy ý kiến về tài sản trên đất | Phòng quản lý đô thị (thành phố, thị xã), phòng Kinh tế hạ tầng các huyện), UBND cấp xã | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | |
Bước 11 | Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất | Chi cục thuế | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | |
Bước 12 | Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 13 | Lập tờ trình, trình ký hồ sơ | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 3 ngày | 6 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt hồ sơ và trình phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 15 | Nhận hồ sơ và phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 16 | Kiểm tra, lập tờ trình và trình ký lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 3 ngày | 4 ngày |
Bước 17 | Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 18 | Ký giấy chứng nhận | Lãnh đạo UBND cấp luyện | 3 ngày | 3 ngày |
Bước 19 | Nhận kết quả, trả kết quả cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 20 | - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, - Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện. | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 21 | Trả kết quả | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 3,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày | 30 ngày |
* Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với thửa đất tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày) | Thời gian (ngày/ngày) đối với các xã Vùng sâu, xã, đặc biệt khó khăn |
Bước 1 | Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 3 | + Kiểm tra, thẩm định thành phần hồ sơ + Lập văn bản chuyển cấp xã trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; + Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định (Đối với trường hợp chủ sử dụng đất đề nghị đăng ký quyền sở hữu tài sản); | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 5 ngày | 10 ngày |
Bước 4 | Ký văn bản chuyển cơ quan liên quan | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 5 | Xem xét, trả lời phiếu lấy ý kiến về tài sản trên đất | Phòng quản lý đô thị (thành phố, thị xã), phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện), UBND cấp xã | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Xem xét, trả lời phiếu lấy ý kiến về tài sản trên đất |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ các cơ quan lấy ý kiến, tổng hợp, chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính sang cơ quan thuế | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 7 | Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất | Chi cục thuế | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất |
Bước 8 | Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 9 | Lập tờ trình, trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt hồ sơ | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 2 ngày | 3 ngày |
Bước 10 | Ký duyệt hồ sơ và trình phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 11 | Nhận hồ sơ và phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra, lập tờ trình và trình ký lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 3 ngày | 6 ngày |
Bước 13 | Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 14 | Ký giấy chứng nhận, chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 15 | - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện. | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 2 ngày | 3 ngày |
Bước 16 | Trả kết quả | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày | 30 ngày |
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn |
Bước 1 | Tiếp nhận, hẹn trả kết quả | Cán bộ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
Bước 3 | + Kiểm tra hiện trạng, hồ sơ + Xác nhận vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (đủ điều kiện hay không đủ điều kiện) | Cán bộ công chức địa chính cấp xã | 2 ngày | 4 ngày |
Bước 4 | + Xác nhận vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận, gửi hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp xã gửi đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 7 | + Kiểm tra, thẩm định thành phần hồ sơ + Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; + Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định (Đối với trường hợp chủ sử dụng đất đề nghị đăng ký quyền sở hữu tài sản); | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 5 ngày | 8 ngày |
Bước 8 | Ký văn bản chuyển cơ quan liên quan | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 9 | Xem xét, trả lời phiếu lấy ý kiến về tài sản trên đất | Phòng quản lý đô thị (thành phố, thị xã), phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện) | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | |
Bước 10 | Nhận lại hồ sơ từ các cơ quan lấy ý kiến, tổng hợp, chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính sang cơ quan thuế | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 11 | Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất | Chi cục thuế | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất |
Bước 12 | Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 13 | Lập tờ trình, trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt hồ sơ | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 2 ngày | 3 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt hồ sơ và trình phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 15 | Nhận hồ sơ và phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 16 | Kiểm tra, lập tờ trình và trình ký lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 2,5 ngày | 6 ngày |
Bước 17 | Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 18 | Ký giấy chứng nhận, chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo UBND cấp luyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 19 | - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện. | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 20 | Trả kết quả | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày | 30 ngày |
13. Thủ tục hành chính: Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn |
Bước 1 | Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 3 | + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trạng tài sản; + Dự thảo phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng (nếu có); | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 2 ngày | 12 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trả lời phiếu lấy ý kiến về tài sản trên đất | Phòng quản lý đô thị (thành phố, thị xã), phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện) | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | |
Bước 5 | Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 6 | Ký phiếu chuyển thông tin địa chính | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 7 | Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chi cục thuế | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | |
Bước 8 | Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 9 | Dự thảo tờ trình, hoàn thiện hồ sơ, trình ký lãnh đạo | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 10 | Kiểm tra hồ sơ, trình Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2ngày |
Bước 11 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo quyết định trình lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 13 | Ký tờ trình và hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 14 | Nhận hồ sơ và phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 15 | Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo phòng Quản lý đất đai | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 16 | Kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 17 | Ký quyết định chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản chuyển cho Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 19 | Nhận quyết định và giao cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 20 | Viết giấy chứng nhận | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 21 | Ký giấy chứng nhận | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 22 | Đóng dấu phát hành Giấy chứng nhận | Cán bộ Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 23 | Trả kết quả về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai phối hợp | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 24 | Nhận và giao cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 25 | - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện. | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 25 | Trả kết quả | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày | 25 ngày |
14. Thủ tục hành chính: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
* Đối với hộ gia đình, cá nhân
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn |
Bước 1 | Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 3 | + Kiểm tra hồ sơ + Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 3 ngày | 13 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, ký phiếu chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 5 | Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất | Chi cục thuế | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | |
Bước 6 | Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 7 | Dự thảo tờ trình để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục được thuê đất | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 ngày | 4 ngày |
Bước 8 | Ký tờ trình, hồ sơ trình phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 9 | Nhận hồ sơ và phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 10 | Kiểm tra, lập tờ trình và trình ký lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 8 ngày | 8 ngày |
Bước 11 | Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 12 | Ký quyết định và Ký giấy chứng nhận chuyển cho Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 4 ngày | 4 ngày |
Bước 13 | Nhận kết quả và chuyển cho cán bộ thụ lý | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 14 | - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, - Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện. | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 ngày | 4 ngày |
Bước 15 | Trả kết quả | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày | 40 ngày |
15. Thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
- Trường hợp chủ sử dụng đất có nhu cầu cấp giấy chứng nhận.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn |
Bước 1 | Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 5 ngày | 15 ngày |
Bước 4 | Ký phiếu chuyển thông tin địa chính, gửi đến cơ quan thuế để xác định | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 5 | Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất | Chi cục thuế | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | |
Bước 6 | Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 7 | Dự thảo tờ trình, hoàn thiện hồ sơ, trình ký lãnh đạo | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 8 | Ký tờ trình và trình hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 9 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 10 | Thẩm định, in giấy chứng nhận | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 11 | Ký giấy chứng nhận | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 12 | Đóng dấu phát hành Giấy chứng nhận | Cán bộ Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 13 | Trả kết quả về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai phối hợp | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả và giao cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 15 | - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện. | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 16 | Trả kết quả | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | l/2ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày | 25 ngày |
- Trường hợp chủ sử dụng đất không có nhu cầu cấp giấy chứng nhận.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn |
Bước 1 | Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 ngày | 14 ngày |
Bước 4 | Ký phiếu chuyển thông tin địa chính, Gửi đến cơ quan thuế để xác định | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 5 | Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất | Chi cục thuế | 5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | |
Bước 6 | Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 7 | Dự thảo tờ trình, hoàn thiện hồ sơ, trình ký lãnh đạo | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 3 ngày | 3 ngày |
Bước 8 | Ký tờ trình, xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 9 | - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, - Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 10 | Trả kết quả | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày | 25 ngày |
16. Thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi nhánh VPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thẩm định | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày |
Bước 3 | kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ | 4 ngày |
Bước 4 | Phân công cán bộ thẩm định | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 5 | Lập tờ trình, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường | 4 ngày |
Bước 6 | Ký tờ trình dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 7 | Ký Quyết định | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 3 ngày |
Bước 8 | Nhận Quyết định tại văn phòng UBND cấp huyện chuyển đến Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 9 | Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ | 1 ngày |
Bước 10 | Ký phiếu chuyển thông tin chuyển đến Chi cục thuế | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1/2 ngày |
Bước 11 | Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định | Chi cục thuế | 3 ngày |
Bước 12 | Nộp nghĩa vụ tài chính | Người sử dụng đất | Không tính thời gian vào quy trình |
Bước 13 | Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận; thông báo cho người sử dụng đất ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất với cơ quan tài nguyên và môi trường đối với trường hợp phải thuê đất; Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh VPĐKĐĐ | 5 ngày |
Bước 14 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi nhánh VPĐKĐĐ | 1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày |
III. Thủ tục hành chính thực hiện tại UBND cấp xã
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền cấp xã
Thứ tư công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai nộp đơn tại UBND cấp xã | Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý | Lãnh đạo UBND xã | 1/2 ngày |
Bước 3 | Thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất. Dự kiến Hội đồng hòa giải | Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp xã | 10 ngày |
Bước 4 | Thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai để thực hiện hòa giải | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 ngày |
Bước 5 | Tổ chức cuộc họp hòa giải có sự tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan | Chủ tịch UBND; Thành phần Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai; người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan | 25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết cho người có đơn yêu cầu và hướng dẫn người dân lựa chọn việc giải quyết tranh chấp đất đai | Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày |
Ghi chú: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 10 ngày.
- 1Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 4018/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 3632/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực: đất đai, tài nguyên nước áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 4018/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3632/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực: đất đai, tài nguyên nước áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 4104/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 4104/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực