- 1Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã, cấp tỉnh trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4959/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3949/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 756/TTr-STNMT ngày 13 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản, Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường và Quyết định 972/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày làm việc) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||||||
1 | 16 (Quyết định số 845/QĐ- UBND ngày 12/3/2020) | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (1.000824.000.00.00.H08) | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3929/QĐ- UBND ngày 23/9/2021 |
09 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. | |||||
03 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản | ||||||
2 | 06 (Quyết định số 972/QĐ- UBND ngày 20/3/2020) | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.000778.000.00.00.H08 | 40 ngày làm việc | 01 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3929/QĐ- UBND ngày 23/9/2021 |
18 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản kể cả kiểm tra thực địa; gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp (nếu có); trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định đề án thăm dò) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp, chuyên gia: 0,5 ngày 2.6. Cơ quan phối hợp, chuyên gia cho ý kiến: 10 ngày 2.7. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày. 2.8. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.9. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.10. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.11. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
10 ngày | Bước 3. - Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 03 ngày - Hội đồng thẩm định họp, chuyển lại kết quả bằng văn bản qua Sở Tài nguyên và Môi trường: 7 ngày | |||||
05 ngày | Bước 4. Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện: 4.1. Trường hợp thông qua đề án thăm dò (không bổ sung, chỉnh sửa đề án thăm dò khoáng sản): 4.1.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 2,5 ngày. 4.1.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1 ngày. 4.1.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1 ngày. 4.1.4. Văn thư vào sổ, gửi tờ trình và hồ sơ đề nghị cấp phép thăm dò đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. 4.2. Trường hợp thông qua với điều kiện phải bổ sung, chỉnh sửa đề án thăm dò khoáng sản: 4.2.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 2,5 ngày. 4.2.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1 ngày. 4.2.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1 ngày. 4.2.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện việc bổ sung, chỉnh sửa đề án thăm dò khoáng sản và gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để tạm ngừng quy trình giải quyết TTHC: 0,5 ngày. * Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản và nộp lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường không tính vào thời gian giải quyết TTHC (trong khoảng thời gian này tạm ngừng tính thời gian quy trình giải quyết TTHC). * Đề án thăm dò khoáng sản sau khi được bổ sung, hoàn thiện tổ chức, cá nhân nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và tiếp tục thực hiện quy trình giải quyết như sau (thời gian này không tính vào thời gian quy trình giải quyết thủ tục hành chính nhưng không quá 5 ngày) | |||||
05 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Giấy phép thăm dò Khoáng sản. | |||||
01 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày làm việc) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực Đất đai | ||||
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) 1.004193.000.00.00.H08 | Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện đã cấp cho Hộ gia đình, cá nhân | |||
09 ngày
| 0,5 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | Quyết định số 3929/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 | |
06 ngày | Bước 2. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày 2.4. Văn thư vào sổ, luân chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện: 0,5 ngày. | |||
0,5 ngày | Bước 3. Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện: kiểm tra hồ sơ, trình UBND cấp huyện. | |||
1,5 ngày | Bước 4. UBND cấp huyện giải quyết, cụ thể: 4.1. UBND cấp huyện ký đính chính vào Giấy chứng nhận: 0,5 ngày. 4.2. Văn thư vào số, đóng dấu, cập nhật và trả kết quả về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện: 0,5 ngày. 4.3. Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện chuyển hồ sơ về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày. | |||
0,5 ngày | Bước 5. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | |||
Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường đã cấp cho Hộ gia đình, cá nhân | ||||
09 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | ||
04 ngày | Bước 2. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai): 0,25 ngày. | |||
04 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai) 3.1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thuộc Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai thông qua: 0,25 ngày. 3.4. Sở Tài nguyên và Môi trường (ủy quyền cho Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai) ký đính chính Giấy chứng nhận: 1,5 ngày. 3.5. Văn thư vào số, đóng dấu, cập nhật và trả kết quả về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày | |||
0,5 ngày | Bước 4. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
- 1Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3950/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 3925/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới và 23 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã, cấp tỉnh trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 4959/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 3929/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản, Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3950/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 3925/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới và 23 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 16Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3949/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản, Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3949/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực