- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3943/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 02 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3917/TTr-SGDĐT ngày 24/11/2021 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (ba) quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ liên thông ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3943/QD-UBND, ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
TT | Tên quy trình |
1 | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
2 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
3 | Thủ tục công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
Quy trình số: 01.SGDĐT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN TRƯỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
Áp dụng tại cơ quan: Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Giáo dục và Đào tạo
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ một cửa của Sở Giáo đục và Đào tạo | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng (QLCL) xử lý; Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLCL, Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyên viên Phòng QLCL xác nhận hồ sơ chuyển đến; thụ lý hồ sơ, thẩm định các điều kiện. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tham mưu Công văn trả lời chấp nhận hồ sơ đánh giá; Quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài; trình Lãnh đạo Phòng QLCL. - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung...). | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLCL Sở Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển chuyên viên xử lý, chuyên viên thông báo kết quả cho Đoàn đánh giá ngoài thực hiện quy trình đánh giá. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung kết quả giải quyết, chuyển ngược về Phòng QLCL. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng QLCL, Sở Giáo dục và Đào tạo | Thông báo kết quả cho Đoàn đánh giá ngoài thực hiện quy trình đánh giá. Đoàn đánh giá ngoài tiến hành nghiên cứu hồ sơ đánh giá; khảo sát sơ bộ tại trường mầm non; khảo sát chính thức tại trường mầm non; dự thảo báo cáo đánh giá ngoài; lấy ý kiến phản hồi của trường mầm non về dự thảo báo cáo đánh giá ngoài; hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài. Chuyên viên Phòng QLCL hoàn hiện hồ sơ liên thông; tham mưu Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết định cấp Bằng công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia, trình Lãnh đạo phòng QLCL. | 95 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng QLCL Sở Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo | 1,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Cán bộ một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 10 ngày làm việc |
Bước 11 | Cán bộ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Cán bộ một của của Sở Giáo dục và Đào tạo | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; thông báo kết quả cho cá nhân, tổ chức theo hình thức đăng ký; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
Áp dụng tại cơ quan; Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Giáo dục và Đào tạo
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Quản lý chất lượng (QLCL) xử lý; Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLCL, Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyên viên Phòng QLCL xác nhận hồ sơ; thụ lý hồ sơ, thẩm định các điều kiện. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tham mưu Công văn trả lời chấp nhận hồ sơ đánh giá; Quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài; trình Lãnh đạo Phòng QLCL. - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung...). | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLCL Sở Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển chuyên viên xử lý, chuyên viên thông báo kết quả cho Đoàn đánh giá ngoài thực hiện quy trình đánh giá. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung kết quả giải quyết, chuyển ngược về Phòng QLCL. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng QLCL, Sở Giáo dục và Đào tạo | Thông báo kết quả cho Đoàn đánh giá ngoài thực hiện quy trình đánh giá. Đoàn đánh giá ngoài tiến hành nghiên cứu hồ sơ đánh giá; khảo sát sơ bộ tại trường tiểu học; khảo sát chính thức tại trường tiểu học; dự thảo báo cáo đánh giá ngoài; lấy ý kiến phản hồi của trường tiểu học về dự thảo báo cáo đánh giá ngoài; hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài. Chuyên viên Phòng QLCL hoàn hiện hồ sơ liên thông; tham mưu Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết định cấp Bằng công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia, trình Lãnh đạo Phòng QLCL. | 95 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng QLCL Sở Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo | 1,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Cán bộ một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 10 ngày làm việc |
Bước 11 | Cán bộ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Cán bộ một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; thông báo kết quả cho cá nhân, tổ chức theo hình thức đăng ký; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN TRƯỜNG TRUNG HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
Áp dụng tại cơ quan: Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Giáo dục và Đào tạo
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Quản lý chất lượng (QLCL) xử lý; Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLCL, Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyên viên Phòng QLCL xác nhận hồ sơ; thụ lý hồ sơ, thẩm định các điều kiện. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tham mưu Công văn trả lời chấp nhận hồ sơ đánh giá; Quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài; trình Lãnh đạo Phòng QLCL. - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung...). | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLCL Sở Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển chuyên viên xử lý, chuyên viên thông báo kết quả cho Đoàn đánh giá ngoài thực hiện quy trình đánh giá. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung kết quả giải quyết, chuyển ngược về Phòng QLCL. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng QLCL, Sở Giáo dục và Đào tạo | Thông báo kết quả cho Đoàn đánh giá ngoài thực hiện quy trình đánh giá. Đoàn đánh giá ngoài tiến hành nghiên cứu hồ sơ đánh giá; khảo sát sơ bộ tại trường trung học; khảo sát chính thức tại trường trung học; dự thảo báo cáo đánh giá ngoài; lấy ý kiến phản hồi của trường trung học về dự thảo báo cáo đánh giá ngoài; hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài. Chuyên viên Phòng QLCL hoàn hiện hồ sơ liên thông; tham mưu Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết định cấp Bằng công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia, trình Lãnh đạo phòng QLCL. | 95 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng QLCL Sở Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Cán bộ một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 10 ngày làm việc |
Bước 11 | Cán bộ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Cán bộ một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; thông báo kết quả cho cá nhân, tổ chức theo hình thức đăng ký; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Giáo dục thường xuyên thuộc phạm vi chức năng thực hiện của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3180/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 3253/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 11 quy trình nội bộ mới; 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 3994/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Giáo dục Trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 3951/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 44/2021/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành (đợt 5)
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Giáo dục thường xuyên thuộc phạm vi chức năng thực hiện của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3180/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 3253/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 11 quy trình nội bộ mới; 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 3994/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Giáo dục Trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 18Quyết định 3951/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 19Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 44/2021/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành (đợt 5)
Quyết định 3943/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- Số hiệu: 3943/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Hồ An Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực