- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 25/QĐ-BTC năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 394/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 26 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngay 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 25/QĐ-BTC ngày 11/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 13/TTr-STC ngày 14/01/2021 và số 20/TTr-STC ngày 19/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản và phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Tin học, lĩnh vực Tài chính đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn.
Điêu 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính số thứ tự 07 Mục A Phần I Phụ lục I và số thứ tự 01 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số quyết định công bố | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
01 | 1.006416.000.00.00.H37 | Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới. | Số thứ tự 23 tại Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 2399/QĐ- UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Lạng Sơn | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 69/2019/NĐ-CP ngày 15/8/2019 của Chính phủ quy định việc sử dụng tài sản công để thanh toán cho nhà đầu tư khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao |
(Danh mục ấn định 01 TTHC)./.
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TIN HỌC, TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Tin học và Lĩnh vực Tài chính đầu tư (01 TTHC) |
|
1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
I. LĨNH VỰC TIN HỌC VÀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ (01 TTHC)
1. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
Thời gian thực hiện:
- Trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính: 03 ngày làm việc
- Trường hợp nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến: 02 ngày làm việc.
1.1. Quy trình trong trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/Nhân viên bưu điện | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
B3 | Phân công cho Chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài chính đầu tư/ Lãnh đạo Văn phòng | 02 giờ |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức trong thơi han không qua 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức trong thơi hạn không quá 01 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản | Chuyên viên phòng Tài chính đầu tư/ Chuyên viên Văn phòng | 10 giờ |
|
B5 | Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Phòng Tài chính đầu tư/Lãnh đạo Văn phòng | 02 giờ |
|
B6 | Xem xét, duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
B7 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 02 giờ |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/Nhân viên bưu điện/ Phòng Tài chính đầu tư/ Văn phòng | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
1.2. Quy trình trong trường hợp nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/Nhân viên bưu điện | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B3 | Phân công cho Chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài chính đầu tư/ Lãnh đạo Văn phòng | 01 giờ |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ : - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức trong thơi han không qua 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức trong thơi han không quá 01 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản | Chuyên viên phòng Tài chính đầu tư/ Chuyên viên Văn phòng | 04 giờ |
|
B5 | Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Phòng Tài chính đầu tư/ Lãnh đạo Văn phòng | 01 giờ |
|
B6 | Xem xét, duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 giờ |
|
B7 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết | Văn thư Sở | 01 giờ |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/Nhân viên bưu điện/Phòng Tài chính đầu tư/ Văn phòng | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
|
- 1Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý công sản) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 25/QĐ-BTC năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý công sản) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản và phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Tin học, lĩnh vực Tài chính đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 394/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Đoàn Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực