- 1Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công, lao động - tiền lương, an toàn vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm, an toàn vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 1724/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 2Quyết định 1858/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 3Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Quyết định 158/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 1025/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1255/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 1380/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1789/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 220/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Quyết định 2020/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 13Quyết định 547/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 14Quyết định 1107/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 15Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 16Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 17Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 18Quyết định 1396/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 19Quyết định 1511/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 20Quyết định 58/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 21Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 22Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 23Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
- 24Quyết định 292/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 25Quyết định 343/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 26Quyết định 406/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 27Quyết định 627/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 28Quyết định 1549/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 29Quyết định 1829/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 30Quyết định 1842/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 31Quyết định 1959/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuôc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
- 32Quyết định 208/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
- 33Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 391/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 06 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015; Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015; Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015; Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016; Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016; Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017; Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017; Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018; Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018; Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27/02/2019; Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2019; Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020; Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020; QĐ số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021; Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH Ngày 06/5/2021; Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/5/2021; Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021; Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021; Quyết định số 1511/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2021; Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022; Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022; Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022; Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022; Quyết định số 292/QĐ-LĐTBXH ngày 16/3/2023; Quyết định số 343/QĐ- LĐTBXH Ngày 30/3/2023; Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023; Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023; Quyết định số 1549/QĐ- LĐTBXH ngày 16/10/2023 của Bộ LĐTBXH; Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023; Quyết định 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023; Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023; Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024; Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa kèm theo Quyết định này 172 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 172 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019; Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 01/04/2020; Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020; Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/05/2021; Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/2021; Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/06/2021; Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 17/01/2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 16/02/2022; Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022; Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022; Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 10/04/2023; Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 19/5/2023; Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023; Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 08/12/2023; Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 19/12/2023; Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 4/1/2024; Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 2/2/2024; Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 06/03/2024; Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 11/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc các Sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | ||||||||
1 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1.001257.H42 | 22 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | - Thông tư 05/2013/TT - BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH; - Quyết định 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ. | x |
|
|
2 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001157.H42 | 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | - Quyết định 40/2011/QĐ- TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH- BNV-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính; - Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
|
3 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001396.H42 | 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | - Quyết định 40/2011/QĐ- TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH- BNV-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính; - Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
|
4 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu– chia 1.004964.H42 | 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | - Quyết định 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ - Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 1/8/2014 của Liên Bộ LĐTBXH – Bộ Tài chính. - Quyết định số 62/2015/QĐ- TTg ngày 4/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
5 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ 1.010801.H42 | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định). Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
6 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác 1.010802.H42 | - 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi thường trú của cá nhân đồng thời là LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. - 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
7 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010803.H42 | 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
8 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” 1.010804.H42 | 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
9 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an 1.010805.H42 | 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
| x |
|
10 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh 1.010806.H42 | 104 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
11 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an 1.010807.H42 | 84 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
12 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh 1.010808.H42 | 17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
| x |
|
13 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động 1.010809.H42 | 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
| x |
|
14 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an 1.010810.H42 | - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
15 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý 1.010811.H42 | 42 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | - Phòng LĐTBXH đối với các trường hợp đang sống tại gia đình. - Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
| x |
|
16 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý 1.010812.H42 | 17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
| x |
|
17 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình 1.010813.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
| x |
|
18 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ 1.010814.H42 | 17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
| x |
|
19 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng 1.010815.H42 | 37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
20 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010816.H42 | - Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
21 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010817.H42 | 96 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
22 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày 1.010818.H42 | 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
23 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế 1.010819.H42 | 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
24 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng 1.010820.H42 | 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
25 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 1.010821.H42 | - 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. | - Cơ quan, đơn vị quản lý người có công (Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý) - UBND cấp xã nơi thường trú (Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý) | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
| x |
|
26 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên 1.010822.H42 | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
| x |
|
27 | Hưởng lại chế độ ưu đãi 1.010823.H42 | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
| x |
|
28 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần 1.010824.H42 | 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
| x |
|
29 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ 1.010825.H42 | 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
| x |
|
30 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công 1.010826.H42 | 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP | x |
|
|
31 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú 1.010827.H42 | 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
32 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng 1.010828.H42 | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
| x |
|
33 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010829.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
34 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010830.H42 | 09 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
|
35 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh 1.010831.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
|
|
|
1 | Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 2.000134.H42 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Căn cứ Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. - Căn cứ Nghị định 4/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ. - Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
| x |
|
2 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp 2.000111.H42 | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Luật 84/2015/QH13 - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 |
| x |
|
3 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.005449.H42 | 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Phí: 1.200.000 Đồng (Trường hợp nộp trực tiếp); 1.080.000 Đồng (Trường hợp nộp trực tuyến) |
| - Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 8/10/2018 - Luật 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015 của Quốc hội - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ |
| x |
|
4 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). 1.005450.H42 | 25 ngày làm việc (đối với gia hạn, bổ sung) 10 ngày làm việc (đối với mất, đổi tên) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Phí: 1.200.000 đồng Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Trường hợp nộp trực tiếp) 1.080.000 Đồng (Trường hợp nộp trực tuyến) Phí: 500.000 Đồng Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện ATVSLĐ (Trường hợp nộp trực tiếp); 450.000 Đồng (Trường hợp nộp trực tuyến) |
| - Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 8/10/2018 - Luật 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015 của Quốc hội - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ |
| x |
|
5 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. 2.002341.H42 | 10 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Luật 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015 của Quốc hội - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 |
| x |
|
6 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp 2.002343.H42 | 10 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Luật 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015 của Quốc hội - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 |
| x |
|
1 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài 2.000219.H42 | 42 ngày làm việc (số lượng từ 500 lao động trở lên) 22 ngày làm việc (số lượng từ 100 đến dưới 500 lao động) 15 ngày làm việc (số lượng dưới 100 lao động) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ |
| x |
|
2 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động 1.001881.H42 | 30 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Luật 38/2013/QH13 - Việc làm ngày 16/11/2013 của Quốc Hội - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ - Thông tư 28/2015/TT- BLĐTBXH - Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
| x |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001865.H42 | 07 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định 23/2021/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x |
|
4 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001853.H42 | 05 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định 23/2021/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x |
|
5 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001823.H42 | 07 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định 23/2021/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x |
|
6 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài 1.000105.H42 | 10 Ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 |
| x |
|
7 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000205.H42 | 5 Ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ- CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ |
| x |
|
8 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000192.H42 | 3 Ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ- CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ |
| x |
|
9 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.009811.H42 | 5 Ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ- CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ |
| x |
|
10 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009873.H42 | 03 Ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/03/2021 của Chính phủ hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x |
|
11 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009874.H42 | 7 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/03/2021 của Chính phủ hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x |
|
12 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động 1.000459.H42 | 5 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ- CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ |
| x |
|
13 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001978.H42 | 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | x | - Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
| x |
|
14 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001966.H42 | 02 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | x | - Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
|
15 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp 2.001953.H42 | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | x | - Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
|
16 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) 2.000178.H42 | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | x | - Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
|
17 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) 1.000401.H42 | 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | x | - Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
|
18 | Giải quyết hỗ trợ học nghề 2.000839.H42 | 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | x | - Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
|
19 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm 2.000148.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | x | - Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | x |
|
|
20 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng 1.000362.H42 | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | x | - Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
|
21 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001973.H42 | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | x | - Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
|
22 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. 1.011546.H42 | 15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình | Không | x | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội; - Nghị định số 61/2015/NĐ- CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2019/NĐ- CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ. |
|
|
|
23 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh. 1.011547.H42 | 15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình | Không | x | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội; - Nghị định số 61/2015/NĐ- CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2019/NĐ- CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ. |
|
|
|
1 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục 2.000632.H42 | 20 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Luật 74/2014/QH13 - Giáo dục nghề nghiệp - Nghị định 48/2015/NĐ-CP Của Chính phủ- Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp - Thông tư 57/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội- Quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
| x |
|
2 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập 2.001959.H42 | Không quy định | Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp | Không | x | - Thông tư 18/2018/TT- BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Quyết định 53/2015/QĐ-TTg – của thủ tướng Chính phủ Về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; |
|
|
|
3 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.010587.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Thông tư số 15/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng |
| x |
|
4 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.010588.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Thông tư số 15/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng |
| x |
|
5 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.010589.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng |
| x |
|
6 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập 1.010590.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp |
| x |
|
7 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập 1.010591.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp |
| x |
|
8 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập 1.010586.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp |
| x |
|
9 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục 1.010593.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp |
| x |
|
10 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị 1.010594.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp |
| x |
|
11 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục 1.010595.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp |
| x |
|
12 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục 1.010596.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp |
| x |
|
13 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn 1.010927.H41 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
14 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp 1.010928.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
15 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.000243.H42 | 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
16 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.000099.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
17 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.000234.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
18 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.000266.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
19 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.000031.H42 | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp 2.000189.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp 1.000389.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại NĐ số 24/2022/NĐ-CP); 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp đổi tên DN) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
22 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận 1.000160.H42 | 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
23 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 1.000138.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp 1.000167.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 4/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
25 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài 1.000154.H42 | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
26 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài 1.000553.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
27 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 1.000530.H42 | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực GDNN. |
| x |
|
28 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.000509.H42 | 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
29 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận 1.000482.H42 | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
| x |
|
| |||||||||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000479.H42 | 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. |
| x |
|
2 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000448.H42 | 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. |
| x |
|
3 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000464.H42 | - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. |
| x |
|
4 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000436.H42 | Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp). | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. |
| x |
|
5 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động 1.000414.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. |
| x |
|
6 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp 2.001955.H42 | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Quầy Sở LĐTBXH (Đối với trường hợp DN Ngoài khu Công nghiệp) | Không | x | Bộ luật Lao động năm 2019. |
| x |
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Quầy Ban QLCKCN (Đối với trường hợp DN trong khu Công nghiệp) | Không | x | Bộ luật Lao động năm 2019. |
| x |
| |||
7 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu 1.004949.H42 | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Nghị định 52/2016/NĐ-CP ngày 13/06/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
8 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III 2.001949.H42 | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Nghị định 52/2016/NĐ-CP ngày 13/06/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
9 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể 1.009466.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | x | - Bộ luật Lao động 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 của Quốc hội; - Thông tư số 10/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
10 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể 1.009467.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | x | - Bộ luật Lao động 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 của Quốc hội; - Thông tư số 10/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
1 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật 1.001806.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Luật 51/2010/QH12 - Người khuyết tật. - Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| x |
|
2 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 2.000216.H42 | 35 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Sở Nội vụ | Không | x | - Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
|
|
|
3 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 2.000144.H42 | 40 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Sở Nội vụ | Không | x | - Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
|
|
|
4 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. 2.000062.H42 | 15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
| x |
|
5 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. 2.000051.H42 | 15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
| x |
|
6 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. 2.000286.H42 | 34 Ngày làm việc đối với tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Không | x | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | x |
|
|
7 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 2.000282.H42 | Tiếp nhận ngay (hoàn thiện trong 10 ngày làm việc) | Cơ sở trợ giúp xã hội | Không | x | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | x |
|
|
8 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. 2.000477.H42 | 07 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Cơ sở trợ giúp xã hội | Không | x | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | x |
|
|
9 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. 2.000141.H42 | 5 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
| x |
|
10 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 2.000135.H42 | 5 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ | Trung tâm phục vụ hành chính hồ sơ theo quy định)công | Không | x | - Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
| x |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. 2.000056.H42 | 15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
| x |
|
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân 2.000025.H42 | 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm hành chính công | Không | x | - Nghị định số 09/2013/NĐ- CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| x |
|
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân 2.000027.H42 | 14 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | - Nghị định số 09/2013/NĐ- CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| x |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân 2.000032.H42 | 14 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. |
| x |
|
4 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân 2.000036.H42 | 14 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| x |
|
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân 1.000091.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. |
| x |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện 1.010935.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy; |
| x |
|
7 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện 1.010936.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy; |
| x |
|
8 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện 1.010937.H42 | 2 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy; |
| x |
|
1 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) 1.000502.H42 | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công Quầy Sở LĐTBXH (Đối với trường hợp DN Ngoài khu Công nghiệp) | Không | x | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị định số 112/2021/NĐ- CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt |
| x |
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Quầy Ban QLCKCN (Đối với trường hợp DN trong khu Công nghiệp) | Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | ||||||||
2 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày 1.005132.H42 | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công Quầy Sở LĐTBXH (Đối với trường hợp DN Ngoài khu Công nghiệp) | Không | x | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị định 112/2021/NĐ- CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
| x |
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Quầy Ban QLCKCN (Đối với trường hợp DN trong khu Công nghiệp) | |||||||||
3 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp 2.002028.H42 | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm phục vụ hành chính công Quầy Sở LĐTBXH (Đối với trường hợp DN Ngoài khu Công nghiệp) | Không | x | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ; - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
| x |
|
1 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc 1.012091.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm hành chính công | Không | x | - Bộ luật Lao động năm 2019. - Thông tư số 09/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
| TỔNG CỘNG | 128 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình |
| |||||||
1 | Thăm viếng mộ liệt sĩ 1.010832.H42 | 06 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Không | x | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
|
|
2 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh 2.002307.H42 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Không | x | - Pháp lệnh số 26/2005/PL- UBTVQH11 ngày 29/6/2005 Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/05/2013 của Bộ LĐTBXH; - Thông tư số 03/2020/TT- BLĐTBXH ngày 25/2/2020 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 33/2018/QĐ- UBND của tỉnh Ninh Bình ngày 22/11/2018; | x |
|
|
3 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp 2.002308.H42 | Không quy định | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Không | x | - Quyết định số 170/2008/QĐTTg ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 24/2009/TT- BLĐTBXH ngày 10 tháng 07 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – TB&XH; - Quyết định số 33/2018/QĐ - UBND của tỉnh Ninh Bình ngày 22/11/2018; | x |
|
|
1 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) 1.001731.H42 | 05 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; | x |
|
|
2 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc 2.000777.H42 | 02 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Không | x | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; | x |
|
|
3 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp 1.001739.H42 | 05 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; | x |
|
|
4 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. 2.000298.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Không | x | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ ; | x |
|
|
5 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. 1.000684.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Không | x | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ ; | x |
|
|
6 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. 2.000286.H42 | 27 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; |
|
|
|
7 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 2.000282.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; |
|
|
|
8 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. 2.000477.H42 | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; |
|
|
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. 2.000294.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Không | x | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
10 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. 2.000291.H42 | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Không | x | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
11 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – TB&XH 1.000669.H42 | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Không | x | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
12 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.001753.H42 | 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | x |
|
|
13 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh 1.001758.H42 | 06 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | x |
|
|
14 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng. 2.000744.H42 | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
|
15 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng 1.001776.H42 | 22 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú. | Không | x | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung | x |
|
|
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân 2.001661.H42 | 11 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Không | x | - Nghị định số 09/2013/NĐCP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; |
|
|
|
2 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 1.010938.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | không | x | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; | x |
|
|
3 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 1.010939.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | không | x | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; | x |
|
|
4 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 1.010940.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | không | x | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; | x |
|
|
1 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. 1.004959.H42 | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
| Không |
| - Bộ luật 10/2012/QH13 ngày 18/06/2012 của Quốc hội; | x |
|
|
1 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2.002105.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Không | x | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết số 30a/2008/NQ- CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2013/NĐCP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ- CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 15 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính; - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ. | x |
|
|
2 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 1.005219.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Chủ đầu tư | Không | x | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết số 30a/2008/NQ- CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2013/NĐCP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 15 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính; - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ. | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh 2.002284.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận TN&TKD UBND cấp huyện | Không | x | - Quyết định số 53/2015/QĐ- TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trường Bộ Lao động TBXH. - Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động TBXH |
|
|
|
2 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. 2.001960.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận TN&TKD UBND cấp huyện | Không | x | - Quyết định số 53/2015/QĐ- TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trường Bộ Lao động TBXH. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động TBXH |
|
|
|
1 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. 1.011548.H42 | 15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Phòng giao dịch, Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh cấp huyện | Không |
| - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ. |
|
|
|
2 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh. 1.011550.H42 | 15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Phòng giao dịch, Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh cấp huyện | Không |
| - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ. |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 29 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | ||||||||
1 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công 1.010833.H42 | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ |
|
|
|
1 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 1.001699.H42 | 25 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Không | x | Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
2 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 1.001653.H42 | 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Không | x | Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
3 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở 2.000751.H42 | 3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã | Không | x | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | x |
|
|
4 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn 2.000355.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã | Không | x | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | x |
|
|
5 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm. 1.011606.H42 | Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm | Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã | Không | x | -Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
6 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm. 1.011607.H42 | 15 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã | Không | x | Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
7 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm. 1.011608.H42 | 15 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã | Không | x | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
|
|
8 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. 1.011609.H42 | 15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã | Không | x | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
1 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình 2.000355.H42 | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã | Không | x | - Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
|
2 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện 1.010941.H42 | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã | không | x | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14 của Quốc hội - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ |
|
|
|
1 | Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 1.004946.H42 | 12 giờ làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã | Không | x | - Luật 102/2016/QH13 - Trẻ em ngày 05/04/2016 của Quốc hội - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ - Quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em ngày 09/05/2017 | x |
|
|
2 | Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 1.004944.H42 | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã | Không | x | - Luật 102/2016/QH13 - Trẻ em ngày 05/04/2016 của Quốc hội - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ - Quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em ngày 09/05/2017 | x |
|
|
3 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 2.001947.H42 | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã | Không | x | - Luật 102/2016/QH13 - Trẻ em ngày 05/04/2016 của Quốc hội - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ - Quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em ngày 09/05/2017 |
|
|
|
4 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 1.004941.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã | Không | x | - Luật 102/2016/QH13 - Trẻ em ngày 05/04/2016 của Quốc hội - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ - Quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em ngày 09/05/2017 | x |
|
|
5 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 2.001944.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã | Không | x | - Luật 102/2016/QH13 - Trẻ em ngày 05/04/2016 của Quốc hội - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ - Quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em ngày 09/05/2017 | x |
|
|
6 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế 2.001944.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã | Không | x | - Luật 102/2016/QH13 - Trẻ em ngày 05/04/2016 của Quốc hội - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ - Quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em ngày 09/05/2017 | x |
|
|
| TỔNG CỘNG | 17 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 391/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Người có công | ||
1 | 1.001257.H42 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 2.001157.H42 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 | 2.001396.H42 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | |
4 | 1.004964.H42 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
5 | 1.010801.H42 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
6 | 1.010802.H42 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | |
7 | 1.010803.H42 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | |
8 | 1.010804.H42 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | |
9 | 1.010805.H42 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | |
10 | 1.010806.H42 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | |
11 | 1.010807.H42 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | |
12 | 1.010808.H42 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | |
13 | 1.010809.H42 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | |
14 | 1.010810.H42 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | |
15 | 1.010811.H42 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | |
16 | 1.010812.H42 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | |
17 | 1.010813.H42 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | |
18 | 1.010814.H42 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
19 | 1.010815.H42 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | |
20 | 1.010816.H42 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
21 | 1.010817.H42 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
22 | 1.010818.H42 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | |
23 | 1.010819.H42 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | |
24 | 1.010820.H42 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | |
25 | 1.010821.H42 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
26 | 1.010822.H42 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | |
27 | 1.010823.H42 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | |
28 | 1.010824.H42 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | |
29 | 1.010825.H42 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | |
30 | 1.010826.H42 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | |
31 | 1.010827.H42 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | |
32 | 1.010828.H42 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
33 | 1.010829.H42 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | |
34 | 1.010830.H42 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | |
35 | 1.010831.H42 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
II | Lĩnh vực An toàn lao động | ||
1 | 2.000134.H42 | Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 2.000111.H42 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 | 1.005449.H42 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
4 | 1.005450.H42 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
|
5 | 2.002341.H42 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
6 | 2.002343.H42 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
III | Lĩnh vực Việc làm | ||
1 | 2.000219.H42 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.001881.H42 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 | 1.001865.H42 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
4 | 1.001853.H42 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |
5 | 1.001823.H42 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |
6 | 1.000105.H42 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
7 | 2.000205.H42 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
8 | 2.000192.H42 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
9 | 1.009811.H42 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
10 | 1.009873.H42 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
11 | 1.009874.H42 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |
12 | 1.000459.H42 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
13 | 1.001978.H42 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 11/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
14 | 1.001966.H42 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | |
15 | 2.001953.H42 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | |
16 | 2.000178.H42 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | |
17 | 1.000401.H42 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | |
18 | 2.000839.H42 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | |
19 | 2.000148.H42 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | |
20 | 1.000362.H42 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | |
21 | 1.001973.H42 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | |
22 | 1.011546.H42 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
23 | 1.011547.H42 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh. | |
IV | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||
1 | 2.000632.H42 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 2.001959.H42 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 | 1.008148.H42 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
4 | 1.010587.H42 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
5 | 1.010588.H42 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
6 | 1.010589.H42 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
7 | 1.010590.H42 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
8 | 1.010591.H42 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | |
9 | 1.010586.H42 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | |
10 | 1.010593.H42 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | |
11 | 1.010594.H42 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | |
12 | 1.010595.H42 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | |
13 | 1.010596.H42 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | |
14 | 1.010927.H41 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
15 | 1.010928.H42 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |
16 | 1.000243.H42 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
17 | 2.000099.H42 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
18 | 1.000234.H42 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
19 | 1.000266.H42 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
20 | 1.000031.H42 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
21 | 2.000189.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |
22 | 1.000389.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |
23 | 1.000160.H42 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | |
24 | 1.000138.H42 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |
25 | 1.000167.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |
26 | 1.000154.H42 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | |
27 | 1.000553.H42 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | |
28 | 1.000530.H42 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |
29 | 1.000509.H42 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
30 | 1.000482.H42 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | |
V | Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động | ||
1 | 1.000479.H42 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.000448.H42 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |
3 | 1.000464.H42 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |
4 | 1.000436.H42 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |
5 | 1.000414.H42 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | |
6 | 2.001955.H42 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
7 | 1.004949.H42 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
8 | 2.001949.H42 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | |
9 | 1.009466.H42 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
10 | 1.009467.H42 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | |
VI | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
1 | 1.001806.H42 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 2.000216.H42 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |
3 | 2.000144.H42 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |
4 | 2.000062.H42 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
5 | 2.000051.H42 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của Chủ |
6 | 2.000286.H42 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
7 | 2.000282.H42 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | |
8 | 2.000477.H42 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | |
9 | 2.000141.H42 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
10 | 2.000135.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | |
11 | 2.000056.H42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
VII | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | ||
1 | 2.000025.H42 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 2.000027.H42 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 | 2.000032.H42 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | |
4 | 2.000036.H42 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | |
5 | 1.000091.H42 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | |
6 | 1.010935.H42 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
7 | 1.010936.H42 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | |
8 | 1.010937.H42 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | |
VIII | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | ||
1 | 1.000502.H42 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.005132.H42 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 | 2.002028.H42 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
IX | Lĩnh vực trẻ em | ||
1 | 1.012091.H42 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Người có công | ||
1 | 1.010832.H42 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 2.002307.H42 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 | 2.002308.H42 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
1 | 1.001731.H42 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc |
2 | 2.000777.H42 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 | 1.001739.H42 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | |
4 | 2.000298.H42 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
5 | 1.000684.H42 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | |
6 | 2.000286.H42 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
7 | 2.000282.H42 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | |
8 | 2.000477.H42 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | |
9 | 2.000294.H42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
10 | 2.000291.H42 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
11 | 1.000669.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | |
12 | 1.001753.H42 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
13 | 1.001758.H42 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
14 | 2.000744.H42 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng. | |
15 | 1.001776.H42 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ 248/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
III | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | ||
1 | 2.001661.H42 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.010938.H42 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 | 1.010939.H42 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | |
4 | 1.010940.H42 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | |
IV | Lĩnh vực Lao động – Tiền lương và quan hệ lao động | ||
1 | 1.004959.H42 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
IV | Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước | ||
1 | 2.002105.H42 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.005219.H42 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | |
V | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||
1 | 2.002284.H42 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 01/04/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 2.001960.H42 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. | |
VI | Lĩnh vực Việc làm | ||
1 | 1.011548.H42 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.011550.H42 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh. |
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Người có công | ||
1 | 1.010833.H42 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 381QĐ- UBND ngày 19/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
1 | 1.001699.H42 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 216/QĐ- UBND ngày 06/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.001653.H42 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | |
3 | 2.000751.H42 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 460/QĐ- UBND ngày 16/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
4 | 2.000355.H42 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
5 | 1.011606.H42 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm. | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 290/QĐ- UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
6 | 1.011607.H42 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm. | |
7 | 1.011608.H42 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm. | |
8 | 1.011609.H42 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. | |
III | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | ||
1 | 1.000132.H42 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.010941.H42 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 539/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
V | Lĩnh vực Trẻ em | ||
1 | 1.004946.H42 | Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.004944.H42 | Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | |
3 | 2.001947.H42 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | |
4 | 1.004941.H42 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | |
5 | 2.001944.H42 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | |
6 | 2.001942.H42 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
- 1Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công, lao động - tiền lương, an toàn vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm, an toàn vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 16Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 18Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1724/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Quyết định 1858/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 158/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1025/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 1255/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 13Quyết định 1380/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 14Quyết định 1789/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 15Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 16Quyết định 220/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 17Quyết định 2020/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 18Quyết định 547/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 19Quyết định 1107/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 20Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 21Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 22Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 23Quyết định 1396/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 24Quyết định 1511/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 25Quyết định 58/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 26Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 27Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 28Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
- 29Quyết định 292/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 30Quyết định 343/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 31Quyết định 406/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 32Quyết định 627/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 33Quyết định 1549/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 34Quyết định 1829/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 35Quyết định 1842/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 36Quyết định 1959/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuôc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
- 37Quyết định 208/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
- 38Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 39Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 40Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 41Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 42Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 43Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 391/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực