- 1Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp
- 2Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3900/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 26 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 430/TTr-SLĐTBXH ngày 02 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh được công bố tại Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA/SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019)
1. Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-286432)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-286432).
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); | 0,5 ngày |
|
|
|
|
| - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
|
|
| |
Trường hợp 1: Đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu | 14,5 ngày |
| |||||
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Dự thảo tờ trình phê duyệt giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 11 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo tờ trình phê duyệt giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 01 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | Tờ trình phê duyệt giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 01 ngày |
| |
Bước 2.5 | Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh (Chuyển thực hiện bước 3) | Tờ trình phê duyệt giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (kèm hồ sơ và dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ | 2,5 ngày |
| ||||
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Dự thảo văn bản thông báo trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do | 01 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo văn bản thông báo trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Văn bản thông báo trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.5 | Vào số, đóng dấu và trả kết quả | Văn thư, Bộ phận một cửa | Vào số, đóng dấu và trả kết quả (Kết thúc quy trình giải quyết TTHC) | Văn bản thông báo trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do |
|
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 05 ngày |
|
| Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
|
Bước 3.2 | Thẩm tra hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm tra hồ sơ | - Dự thảo quyết định giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo không đồng ý giải thể và nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng/ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | - Dự thảo quyết định giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo không đồng ý giải thể và nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét duyệt hồ sơ | - Dự thảo quyết định giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo không đồng ý giải thể và nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt hồ sơ | - Dự thảo quyết định giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài; - Hoặc văn bản thông báo không đồng ý giải thể. | 01 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc văn bản thông báo không đồng ý giải thể | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc văn bản thông báo không đồng ý giải thể |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành |
2. Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Mã số TTHC: BLD-TBVXH-286433)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLD-TBVXH-286433).
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); | 0,25 ngày |
|
|
|
|
| - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 2,25 ngày |
| |
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ đã tiếp nhận. | 0,25 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | - Dự thảo tờ trình cho phép đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (đính kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh); - Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đáp ứng yêu cầu và nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | - Dự thảo tờ trình cho phép đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (đính kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh); - Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đáp ứng yêu cầu và nêu rõ lý do. | 0,25 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình | - Tờ trình cho phép đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; - Hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đáp ứng yêu cầu và nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.5 | Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | - Tờ trình cho phép đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (kèm hồ sơ và dự thảo quyết định của UBND tỉnh); - Hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đáp ứng yêu cầu và nêu rõ lý do. | 0,25 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 2,5 ngày |
|
| Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
|
Bước 3.2 | Thẩm tra hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm tra hồ sơ | - Dự thảo quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; - Dự thảo văn bản thông báo không đồng ý và nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng/ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | - Dự thảo quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; - Dự thảo văn bản thông báo không đồng ý đổi tên và nêu rõ lý do. | 0,25 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét duyệt hồ sơ | - Dự thảo quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; - Dự thảo văn bản thông báo không đồng ý đổi tên và nêu rõ lý do. | 0,25 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt hồ sơ | - Quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; - Dự thảo văn bản thông báo không đồng ý đổi tên và nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc văn bản trả lời trường hợp không đồng ý đổi tên | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc văn bản trả lời trường hợp không đồng ý đổi tên |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành |
3. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-286435)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-286435).
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 4,5 ngày |
| |
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ đã tiếp nhận | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | - Dự thảo văn bản đề nghị Hội đồng thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | - Dự thảo văn bản đề nghị Hội đồng thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình | - Văn bản đề nghị Hội đồng thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.5 | Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến Hội đồng thẩm định | - Văn bản đề nghị Hội đồng thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; - Hoặc văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
| |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 05 ngày |
|
Hội đồng thẩm định | Bước 3.1 | Thẩm định hồ sơ | Thành viên Hội đồng thẩm định và đơn vị được giao nhiệm vụ giúp việc cho Hội đồng thẩm định | - Kiểm tra thẩm định hồ sơ; - Họp Hội đồng thẩm định và công khai kết quả tại cuộc họp thẩm định. | - Hồ sơ cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; - Biên bản thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; - Dự thảo tờ trình cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (đính kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) hoặc dự thảo văn bản thông báo không cho phép thành lập trong trường hợp Hội đồng thẩm định kết luận hồ sơ không đạt yêu cầu và nêu rõ lý do. | 03 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 3.2 | Tổng hợp kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng/ban chuyên môn |
|
|
|
|
| Bước 3.2.1 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng/ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | - Biên bản thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; - Dự thảo tờ trình cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (đính kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh); | 0,5 ngày |
|
|
|
|
| - Hoặc dự thảo văn bản không cho phép thành lập trong trường hợp Hội đồng thẩm định kết luận hồ sơ không đạt yêu cầu và nêu rõ lý do. |
|
| |
Bước 3.2.2 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | - Tờ trình cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (đính kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh); - Hoặc văn bản thông báo không cho phép thành lập trong trường hợp Hội đồng thẩm định kết luận hồ sơ không đạt yêu cầu và nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 3.2.3 | Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | - Tờ trình cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (đính kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh); - Hoặc văn bản thông báo không cho phép thành lập trong trường hợp Hội đồng thẩm định kết luận hồ sơ không đạt yêu cầu và nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 4 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 10 ngày |
|
| Bước 4.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; | Hồ sơ cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 0,5 ngày |
|
|
|
|
| - Chuyển hồ sơ đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. |
|
|
|
Bước 4.2 | Thẩm tra hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm tra hồ sơ | - Dự thảo quyết định cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; - Dự thảo văn bản thông báo không cho phép thành lập và nêu rõ lý do. | 04 ngày |
| |
Bước 4.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng/ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | - Dự thảo quyết định cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; - Dự thảo văn bản thông báo không cho phép thành lập và nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 4.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét duyệt hồ sơ | - Dự thảo quyết định cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; - Dự thảo văn bản thông báo không cho phép thành lập và nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 4.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt hồ sơ | Quyết định cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận hoặc văn bản không cho phép thành lập | 03 ngày |
| |
Bước 4.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận hoặc văn bản thông báo không cho phép thành lập | 0,5 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận hoặc văn bản trả lời trường hợp không cho phép thành lập |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành |
4. Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-286436)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-286436).
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); | 0,5 ngày |
|
|
|
|
| - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 14,5 ngày |
| |
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ đã tiếp nhận | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; - Thực hiện lấy ý kiến của các cơ quan liên quan. | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 01 ngày |
| |
Bước 2.2.1 | Tổng hợp ý kiến thẩm định | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu và đầy đủ theo ý kiến của các cơ quan có liên quan | Dự thảo tờ trình đề nghị công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận (đính kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 10 ngày |
| |
Bước 2.2.2 | Tổng hợp ý kiến thẩm định | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Trưởng phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Lãnh đạo Sở ký duyệt; Sau khi đầy đủ hồ sơ giải trình: Chuyển thực hiện lại bước 2.2.1. | Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc chưa bảo đảm theo ý kiến của các cơ quan có liên quan | Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình thêm các nội dung | 03 ngày | Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ | |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo tờ trình đề nghị công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận (đính kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 01 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình | Tờ trình đề nghị công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận (đính kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 01 ngày |
| |
Bước 2.5 | Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Tờ trình đề nghị công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận (đính kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 01 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 05 ngày |
|
| Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 0,25 ngày |
|
Bước 3.2 | Thẩm tra hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm tra hồ sơ | - Dự thảo quyết định đề nghị công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận; - Dự thảo văn bản thông báo không đồng ý công nhận và nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng/ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | - Dự thảo quyết định đề nghị công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận; - Dự thảo văn bản thông báo không đồng ý công nhận và nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét duyệt hồ sơ | - Dự thảo quyết định đề nghị công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận; - Dự thảo văn bản thông báo không đồng ý công nhận và nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt hồ sơ | Quyết định đề nghị công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận hoặc văn bản thông báo không đồng ý công nhận | 01 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định đề nghị công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận hoặc văn bản thông báo không đồng ý công nhận | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định đề nghị công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận hoặc văn bản thông báo không đồng ý công nhận |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành |
5. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286298)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286298).
Thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); | 0,25 ngày |
|
|
|
|
| - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 2,75 ngày |
| |
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ đã tiếp nhận | 0,25 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | - Dự thảo văn bản đề nghị Hội đồng thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo yêu cầu và nêu rõ lý do. | 1,5 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | - Dự thảo văn bản đề nghị Hội đồng thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo yêu cầu và nêu rõ lý do. | 0,25 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình | - Văn bản đề nghị Hội đồng thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận; - Hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo yêu cầu. | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.5 | Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận một cửa | Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến Hội đồng thẩm định | - Văn bản đề nghị Hội đồng thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận; - Hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo yêu cầu. | 0,25 ngày |
| |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 15 ngày |
|
Hội đồng thẩm định | Bước 3.1 | Thẩm định hồ sơ | - Thành viên Hội đồng thẩm định; - Đơn vị được giao nhiệm vụ giúp việc cho Hội đồng. | - Kiểm tra thẩm định hồ sơ; - Họp Hội đồng thẩm định. | - Hồ sơ của đơn vị thực hiện TTHC theo quy định; - Biên bản thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. | 11 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 3.2 | Tổng hợp kết quả thẩm định | Công chức, Lãnh đạo phòng chuyên môn và Lãnh đạo Sở | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | - Biên bản của Hội đồng thẩm định; - Tờ trình đề nghị Hội đồng thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (đính kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) . | 03 ngày |
|
Bước 3.3 | Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận một cửa | Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Tờ trình đề nghị Hội đồng thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (đính kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 01 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 4 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 10 ngày |
|
| Bước 4.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 0,5 ngày |
|
Bước 4.2 | Thẩm tra hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm tra hồ sơ | - Dự thảo quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo không cho phép thành lập và nêu rõ lý do. | 04 ngày |
| |
Bước 4.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng/ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | - Dự thảo quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo không cho phép thành lập và nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 4.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét duyệt hồ sơ | - Dự thảo quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo không cho phép thành lập và nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 4.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt hồ sơ | Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận hoặc văn bản thông báo không cho phép thành lập | 03 ngày |
| |
Bước 4.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận hoặc văn bản thông báo không cho phép thành lập | 0,5 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận hoặc văn bản thông báo không cho phép thành lập |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành |
6. Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286301)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286301).
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); | 0,5 ngày |
|
|
|
|
|
| - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
|
|
| |
Trường hợp 1: Đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu | 06 ngày |
| |||||
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Dự thảo tờ trình phê duyệt chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 3,5 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo tờ trình phê duyệt chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
| Tờ trình phê duyệt chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 01 ngày |
| |
Bước 2.5 | Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh (Chuyển thực hiện bước 3) | Tờ trình phê duyệt chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 0,5 ngày |
| |
Trường hợp 2: Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ | 2,5 ngày |
| |||||
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do | 01 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.5 | Vào sổ, đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào số, đóng dấu và trả kết quả (Kết thúc quy trình giải quyết TTHC) | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 3,5 ngày |
|
| Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị cho phép chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 0,25 ngày |
|
Bước 3.2 | Thẩm tra hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm tra hồ sơ | - Dự thảo quyết định cho phép chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; - Dự thảo văn bản thông báo không cho phép và nêu rõ lý do. | 1,5 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng/ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | - Dự thảo quyết định cho phép chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo không cho phép và nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét duyệt hồ sơ | - Dự thảo quyết định cho phép chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo không cho phép và nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt hồ sơ | Quyết định cho phép chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc văn bản thông báo không cho phép và nêu rõ lý do | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định cho phép chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc văn bản thông báo không cho phép và nêu rõ lý do | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả | Quyết định cho phép chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc văn bản trả lời trường hợp không đồng ý |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành |
7. Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286300)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286300).
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); | 0,5 ngày |
|
|
|
|
|
| - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
|
|
| |
Trường hợp 1: Đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu | 06 ngày |
| |||||
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Dự thảo tờ trình đề nghị cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 3,5 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo tờ trình đề nghị cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Tờ trình đề nghị cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 01 ngày |
| |
Bước 2.5 | Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh (Chuyển thực hiện bước 3) | Tờ trình đề nghị cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh) | 0,5 ngày |
| |
Trường hợp 2: Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ | 2,5 ngày |
| |||||
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | - Dự thảo văn bản thông báo không cho phép thành lập và nêu rõ lý do; - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. | 01 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | - Dự thảo văn bản thông báo không cho phép thành lập và nêu rõ lý do; - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | - Dự thảo văn bản thông báo không cho phép thành lập và nêu rõ lý do; - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.5 | Vào số, đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào số, đóng dấu và trả kết quả (Kết thúc quy trình giải quyết TTHC) | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 3,5 ngày |
|
| Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 0,25 ngày |
|
Bước 3.2 | Thẩm tra hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm tra hồ sơ | - Dự thảo quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo không cho phép thành lập và nêu rõ lý do. | 1,5 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng/ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | - Dự thảo quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo không cho phép thành lập và nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét duyệt hồ sơ | - Dự thảo quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài - Hoặc dự thảo văn bản thông báo không cho phép thành lập và nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt hồ sơ | Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc văn bản thông báo không cho phép thành lập | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc văn bản thông báo không cho phép thành lập | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc văn bản thông báo trường hợp không cho phép thành lập |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019)
1. Cho phép hoạt động liên kết trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-286434)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-286434).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); | 0,5 ngày |
|
|
|
|
|
| - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt; - Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thẩm tra thực tế khả năng đáp ứng các điều kiện liên kết theo quy định tại Điều 22 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. | - Dự thảo quyết định chấm dứt đình chỉ liên kết đào tạo và cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo quy định và nêu rõ lý do. | 11 ngày |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | - Dự thảo quyết định chấm dứt đình chỉ liên kết đào tạo và cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo quy định và nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | - Quyết định chấm dứt đình chỉ liên kết đào tạo và cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo quy định và nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| |
Bước 6 | Phát hành và trả kết quả | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và trả kết quả | - Quyết định chấm dứt đình chỉ liên kết đào tạo và cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại; - Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành |
2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286297)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286297).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển phòng chuyên môn.
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
|
|
| |
Đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu |
| 14,5 ngày |
| ||||
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 01 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Sở mời các cơ quan, đơn vị tham gia thẩm tra thực tế và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thẩm tra thực tế khả năng đáp ứng các điều kiện theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP | - Văn bản đề nghị các cơ quan, đơn vị tham gia thẩm tra thực tế khả năng đáp ứng các điều kiện đăng ký hoạt động; - Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
| 11,5 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 01 ngày |
| |
Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 01 ngày |
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
| |
Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
| 2,5 ngày |
| ||||
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0, 5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do | 01 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo văn bản trả lời trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do | 0,5 ngày |
| |
Bước 4 | Phát hành văn bản và trả kết quả | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành văn bản và trả kết quả | Văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ và nêu rõ lý do |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành |
- 1Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 4368/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3860/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 10Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội, việc làm, người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 4092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 4368/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 3860/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 16Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội, việc làm, người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 4092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
Quyết định 3900/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3900/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Đắc Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực