Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 02 tháng 3 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2020 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020) như sau:
Tổng diện tích tự nhiên: | 33.134.427 ha, bao gồm: |
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: | 27.983.482 ha; |
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: | 3.931.119 ha; |
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: | 1.219.826 ha. |
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng đất năm 2020 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).
Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2020 được sử dụng thống nhất trong cả nước.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
1. Chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.
2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2020 phải được thường xuyên kiểm tra, rà soát để cập nhật, chỉnh lý biến động vào kết quả thống kê đất đai năm 2021. Việc thống kê diện tích đất đai được thực hiện và báo cáo trên phần mềm thống kê, kiểm kê đất đai (TK-Online và TK-Desktop) của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | ||||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | ||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG) | ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (15) | (5)=(8) (9) … (14) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15)=(16) ,,, (18) | (16) | (17) | (18) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3) |
| 33.134.427 | 27.116.533 | 15.785.573 | 3.159.543 | 2.344.277 | 5.163.519 | 27.627 | 43.108 | 63 | 1 | 592.821 | 6.017.895 | 4.496.828 | 26.484 | 1.494.583 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.983.482 | 24.932.135 | 15.004.503 | 2.554.614 | 1.827.704 | 4.952.949 | 24.567 | 22.055 | 0 | 0 | 545.744 | 3.051.347 | 2.299.223 | 14.182 | 737.942 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 11.718.391 | 11.575.333 | 10.541.229 | 668.604 | 219.863 | 133.783 | 2.160 | 5.997 | 0 | 0 | 3.696 | 143.058 | 102.593 | 7.490 | 32.974 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 6.787.148 | 6.717.869 | 6.339.832 | 138.619 | 161.053 | 74.559 | 606 | 827 | 0 | 0 | 2.372 | 69.279 | 59.642 | 3.262 | 6.375 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.940.619 | 3.916.948 | 3.798.237 | 29.065 | 83.943 | 4.403 | 85 | 0 | 0 | 0 | 1.215 | 23.672 | 20.734 | 2.529 | 409 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.846.529 | 2.800.921 | 2.541.595 | 109.555 | 77.110 | 70.156 | 521 | 827 | 0 | 0 | 1.157 | 45.608 | 38.908 | 734 | 5.966 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.931.243 | 4.857.465 | 4.201.397 | 529.985 | 58.810 | 59.224 | 1.555 | 5.170 | 0 | 0 | 1.324 | 73.779 | 42.952 | 4.228 | 26.599 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 15.404.790 | 12.505.149 | 3.735.081 | 1.841.044 | 1.534.472 | 4.816.053 | 22.163 | 14.632 | 0 | 0 | 541.704 | 2.899.641 | 2.188.961 | 6.178 | 704.503 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.992.893 | 6.375.435 | 3.274.432 | 1.502.699 | 643.299 | 700.756 | 9.267 | 14.241 | 0 | 0 | 230.741 | 1.617.458 | 1.310.043 | 5.007 | 302.408 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.118.674 | 3.933.758 | 450.816 | 321.499 | 491.918 | 2.353.618 | 11.784 | 391 | 0 | 0 | 303.731 | 1.184.916 | 847.299 | 1.171 | 336.447 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.293.222 | 2.195.955 | 9.832 | 16.845 | 399.255 | 1.761.679 | 1.112 | 0 | 0 | 0 | 7.232 | 97.267 | 31.618 | 0 | 65.649 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 786.184 | 778.444 | 685.339 | 22.258 | 68.571 | 1.130 | 81 | 727 | 0 | 0 | 338 | 7.739 | 6.928 | 484 | 327 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 15.586 | 15.282 | 10.107 | 4.294 | 556 | 136 | 0 | 188 | 0 | 0 | 0 | 304 | 304 | 0 | 0 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 58.532 | 57.927 | 32.746 | 18.414 | 4.243 | 1.847 | 162 | 510 | 0 | 0 | 6 | 604 | 436 | 30 | 138 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.931.119 | 1.997.015 | 747.648 | 580.993 | 496.908 | 124.543 | 3.052 | 20.912 | 63 | 1 | 22.895 | 1.934.104 | 1.202.263 | 3.586 | 728.255 |
2.1 | Đất ở | OTC | 754.301 | 752.494 | 733.713 | 17.371 | 583 | 338 | 31 | 441 | 0 | 1 | 16 | 1.807 | 720 | 879 | 207 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 564.010 | 562.933 | 555.734 | 6.415 | 318 | 126 | 19 | 310 | 0 | 0 | 9 | 1.077 | 482 | 467 | 128 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 190.291 | 189.561 | 177.979 | 10.956 | 264 | 212 | 12 | 131 | 0 | 1 | 6 | 730 | 238 | 413 | 79 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 2.010.787 | 1.001.929 | 8.685 | 537.192 | 350.182 | 81.052 | 2.779 | 20.443 | 63 | 0 | 1.533 | 1.008.857 | 748.455 | 2.419 | 257.983 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13.129 | 13.035 | 0 | 0 | 13.034 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 94 | 42 | 17 | 36 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 243.229 | 243.143 | 0 | 0 | 243.143 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 86 | 57 | 24 | 5 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 52.707 | 52.707 | 0 | 0 | 52.707 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 91.531 | 88.932 | 74 | 8.510 | 16.980 | 60.899 | 1.428 | 885 | 62 | 0 | 94 | 2.599 | 1.990 | 40 | 569 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 313.996 | 310.712 | 8.216 | 280.238 | 2.497 | 880 | 532 | 18.347 | 1 | 0 | 2 | 3.284 | 1.152 | 1.643 | 489 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1.296.195 | 293.401 | 395 | 248.444 | 21.821 | 19.274 | 819 | 1.211 | 0 | 0 | 1.437 | 1.002.794 | 745.214 | 695 | 256.885 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13.217 | 13.212 | 8 | 0 | 13 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 13.190 | 5 | 2 | 0 | 2 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7.153 | 7.137 | 10 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.115 | 16 | 15 | 0 | 1 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 106.934 | 95.553 | 3.422 | 3.199 | 87.598 | 116 | 193 | 14 | 0 | 0 | 1.012 | 11.380 | 11.287 | 0 | 94 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 751.373 | 12.385 | 112 | 4.999 | 663 | 6.608 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 738.988 | 322.813 | 31 | 416.145 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 235.968 | 63.231 | 1.323 | 17.674 | 7.800 | 36.366 | 28 | 12 | 0 | 0 | 28 | 172.737 | 118.730 | 210 | 53.797 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 51.386 | 51.073 | 375 | 558 | 50.058 | 61 | 21 | 0 | 0 | 0 | 0 | 314 | 241 | 48 | 25 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.219.826 | 187.383 | 33.423 | 23.936 | 19.665 | 86.027 | 9 | 141 | 0 | 0 | 24.182 | 1.032.444 | 995.343 | 8.715 | 28.386 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 191.114 | 3.071 | 370 | 2.185 | 278 | 199 | 0 | 39 | 0 | 0 | 0 | 188.043 | 182.769 | 3.404 | 1.869 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 908.563 | 163.798 | 29.177 | 21.013 | 4.295 | 85.021 | 9 | 102 | 0 | 0 | 24.182 | 744.765 | 712.991 | 5.311 | 26.463 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 120.149 | 20.514 | 3.876 | 738 | 15.092 | 807 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99.636 | 99.582 | 0 | 53 |
II | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | 406.386 | 36.261 | 3.831 | 2.832 | 28.575 | 762 | 245 | 15 | 0 | 0 | 0 | 370.125 | 340.384 | 0 | 29.741 |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 24.281 | 22.135 | 3.831 | 2.144 | 16.145 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 2.146 | 1.827 | 0 | 319 |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | MVR | 5.257 | 2.593 | 0 | 0 | 1.996 | 354 | 243 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.664 | 1 | 0 | 2.663 |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 376.848 | 11.533 | 0 | 688 | 10.435 | 408 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 365.315 | 338.556 | 0 | 26.759 |
Biểu số 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất nông nghiệp của đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | |||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | |||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (14) | (5)=(6) … (13) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14)=(15) ,, (17) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.983.482 | 24.931.987 | 15.004.365 | 2.554.612 | 1.827.704 | 4.952.949 | 24.566 | 22.055 | 0 | 545.737 | 3.051.495 | 2.299.371 | 14.182 | 737.942 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 11.718.391 | 11.575.333 | 10.541.232 | 668.602 | 220.026 | 133.619 | 2.160 | 5.997 | 0 | 3.696 | 143.058 | 102.594 | 7.490 | 32.974 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 6.787.148 | 6.717.869 | 6.339.834 | 138.617 | 161.053 | 74.559 | 606 | 827 | - | 2.372 | 69.279 | 59.642 | 3.262 | 6.375 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.940.619 | 3.916.948 | 3.798.240 | 29.062 | 83.942 | 4.403 | 85 | - | - | 1.215 | 23.672 | 20.734 | 2.529 | 409 |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.199.551 | 3.180.125 | 3.079.723 | 27.369 | 70.339 | 1.534 | 65 | - | - | 1.095 | 19.426 | 16.582 | 2.516 | 328 |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 641.047 | 636.823 | 619.111 | 1.620 | 13.426 | 2.573 | 20 | - | - | 73 | 4.224 | 4.130 | 12 | 81 |
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN | 100.022 | 100.000 | 99.405 | 74 | 177 | 297 | - | - | - | 47 | 22 | 22 | - | - |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.846.529 | 2.800.921 | 2.541.595 | 109.555 | 77.110 | 70.156 | 521 | 827 | - | 1.157 | 45.608 | 38.908 | 734 | 5.966 |
1.1.1.2.1 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 1.057.542 | 1.039.177 | 939.000 | 37.411 | 60.482 | 1.624 | 45 | 188 | - | 427 | 18.365 | 17.957 | 224 | 185 |
1.1.1.2.2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 1.788.986 | 1.761.744 | 1.602.595 | 72.143 | 16.629 | 68.532 | 476 | 639 | - | 730 | 27.242 | 20.951 | 510 | 5.782 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.931.243 | 4.857.465 | 4.201.398 | 529.984 | 58.974 | 59.060 | 1.555 | 5.170 | 0 | 1.324 | 73.779 | 42.952 | 4.228 | 26.599 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 15.404.790 | 12.505.000 | 3.734.940 | 1.841.044 | 1.534.308 | 4.816.217 | 22.162 | 14.632 | - | 541.697 | 2.899.790 | 2.189.109 | 6.178 | 704.503 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.992.893 | 6.369.503 | 3.274.628 | 1.504.563 | 643.135 | 692.928 | 9.267 | 14.241 | - | 230.741 | 1.623.390 | 1.315.975 | 5.007 | 302.408 |
1.2.1.1 | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 3.961.810 | 2.946.275 | 999.893 | 894.550 | 458.207 | 393.853 | 5.570 | 982 | - | 193.221 | 1.015.535 | 770.410 | 387 | 244.738 |
1.2.1.2 | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST | 3.115.681 | 2.717.680 | 1.856.849 | 498.357 | 133.683 | 203.182 | 2.117 | 11.435 | - | 12.058 | 398.001 | 354.920 | 4.492 | 38.588 |
1.2.1.3 | Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất | RSM | 915.403 | 705.549 | 417.887 | 111.656 | 51.246 | 95.893 | 1.580 | 1.824 | - | 25.461 | 209.854 | 190.646 | 127 | 19.082 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.118.674 | 3.939.542 | 450.479 | 319.635 | 491.918 | 2.361.610 | 11.784 | 391 | - | 303.725 | 1.179.133 | 841.515 | 1.171 | 336.447 |
1.2.2.1 | Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | RPN | 4.020.629 | 3.086.950 | 312.608 | 253.801 | 372.857 | 1.870.203 | 9.272 | 286 | - | 267.924 | 933.678 | 639.508 | 1.119 | 293.052 |
1.2.2.2 | Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | RPT | 596.873 | 470.556 | 65.147 | 41.400 | 89.377 | 270.309 | 1.099 | 72 | - | 3.151 | 126.317 | 95.037 | 48 | 31.232 |
1.2.2.3 | Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ | RPM | 501.173 | 382.035 | 72.724 | 24.435 | 29.684 | 221.098 | 1.413 | 33 | - | 32.649 | 119.137 | 106.970 | 4 | 12.163 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.293.222 | 2.195.955 | 9.832 | 16.845 | 399.255 | 1.761.679 | 1.112 | - | - | 7.232 | 97.267 | 31.618 | - | 65.649 |
1.2.3.1 | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | RDN | 2.071.717 | 1.992.581 | 6.373 | 14.516 | 354.224 | 1.610.918 | 1.112 | - | - | 5.439 | 79.136 | 25.374 | - | 53.762 |
1.2.3.2 | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | RDT | 96.591 | 86.336 | 1.178 | 1.471 | 19.468 | 64.192 | - | - | - | 28 | 10.255 | 1.381 | - | 8.874 |
1.2.3.3 | Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng | RDM | 124.914 | 117.038 | 2.281 | 859 | 25.563 | 86.570 | - | - | - | 1.765 | 7.876 | 4.863 | - | 3.013 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 786.183 | 778.444 | 685.339 | 22.258 | 68.571 | 1.130 | 81 | 727 | - | 338 | 7.739 | 6.928 | 484 | 327 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 15.586 | 15.282 | 10.107 | 4.294 | 556 | 136 | - | 188 | - | 0 | 304 | 304 | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 58.532 | 57.927 | 32.746 | 18.414 | 4.243 | 1.847 | 162 | 510 | - | 6 | 604 | 436 | 30 | 138 |
Biểu số 03: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất phi nông nghiệp của đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | ||||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | ||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG) | ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (15) | (5)=(8) (9) … (14) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15)=(16) ,,, (18) | (16) | (17) | (18) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.931.119 | 1.997.015 | 747.648 | 580.993 | 496.908 | 124.543 | 3.052 | 20.912 | 63 | 1 | 22.895 | 1.934.104 | 1.202.263 | 3.586 | 728.255 |
2.1 | Đất ở | OTC | 754.301 | 752.494 | 733.713 | 17.371 | 583 | 338 | 31 | 441 | 0 | 1 | 16 | 1.807 | 720 | 879 | 207 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 564.010 | 562.933 | 555.734 | 6.415 | 318 | 126 | 19 | 310 | 0 | 0 | 9 | 1.077 | 482 | 467 | 128 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 190.291 | 189.561 | 177.979 | 10.956 | 264 | 212 | 12 | 131 | 0 | 1 | 6 | 730 | 238 | 413 | 79 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 2.010.787 | 1.001.929 | 8.685 | 537.192 | 350.182 | 81.052 | 2.779 | 20.443 | 63 | 0 | 1.533 | 1.008.857 | 748.455 | 2.419 | 257.983 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13.129 | 13.035 | 0 | 0 | 13.034 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 94 | 42 | 17 | 36 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 243.229 | 243.143 | 0 | 0 | 243.143 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 86 | 57 | 24 | 5 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 52.707 | 52.707 | 0 | 0 | 52.707 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 91.531 | 88.932 | 74 | 8.510 | 16.980 | 60.899 | 1.428 | 885 | 62 | 0 | 94 | 2.599 | 1.990 | 40 | 569 |
2.2.4.1 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2.913 | 2.889 | 0 | 0 | 0 | 2.889 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 4 | 5 | 14 |
2.2.4.2 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 9.203 | 7.939 | 7 | 583 | 5.110 | 2.155 | 14 | 8 | 0 | 0 | 63 | 1.263 | 797 | 6 | 460 |
2.2.4.3 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1.445 | 1.436 | 4 | 28 | 173 | 820 | 405 | 0 | 0 | 0 | 7 | 9 | 4 | 3 | 2 |
2.2.4.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7.427 | 7.407 | 1 | 416 | 324 | 6.653 | 10 | 3 | 0 | 0 | 1 | 21 | 11 | 9 | 0 |
2.2.4.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 48.897 | 48.802 | 18 | 2.036 | 381 | 45.772 | 495 | 76 | 11 | 0 | 13 | 95 | 75 | 12 | 8 |
2.2.4.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 19.965 | 18.829 | 44 | 5.108 | 10.718 | 1.740 | 411 | 798 | 0 | 0 | 10 | 1.136 | 1.092 | 4 | 40 |
2.2.4.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 1.226 | 1.182 | 0 | 319 | 149 | 651 | 63 | 0 | 0 | 0 | 0 | 44 | 0 | 0 | 44 |
2.2.4.8 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 51 | 51 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 51 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.2.4.9 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 403 | 396 | 0 | 20 | 126 | 218 | 32 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 6 | 0 | 1 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 313.996 | 310.712 | 8.216 | 280.238 | 2.497 | 880 | 532 | 18.347 | 1 | 0 | 2 | 3.284 | 1.152 | 1.643 | 489 |
2.2.5.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 90.224 | 89.697 | 19 | 77.459 | 337 | 576 | 0 | 11.307 | 0 | 0 | 0 | 527 | 8 | 216 | 303 |
2.2.5.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16.821 | 16.777 | 43 | 16.058 | 52 | 107 | 63 | 454 | 0 | 0 | 0 | 44 | 1 | 33 | 11 |
2.2.5.3 | Đất khu chế xuất | SKT | 487 | 482 | 1 | 186 | 0 | 0 | 0 | 296 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 |
2.2.5.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 47.549 | 46.900 | 2.337 | 41.962 | 912 | 54 | 419 | 1.214 | 1 | 0 | 0 | 649 | 47 | 526 | 76 |
2.2.5.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 81.170 | 80.255 | 4.813 | 71.453 | 341 | 43 | 26 | 3.577 | 0 | 0 | 1 | 914 | 116 | 727 | 71 |
2.2.5.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 44.116 | 43.281 | 20 | 41.500 | 385 | 85 | 19 | 1.272 | 0 | 0 | 0 | 835 | 743 | 93 | 0 |
2.2.5.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 33.629 | 33.319 | 983 | 31.619 | 470 | 13 | 6 | 228 | 0 | 0 | 0 | 310 | 238 | 49 | 24 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1.296.195 | 293.401 | 395 | 248.444 | 21.821 | 19.274 | 819 | 1.211 | 0 | 0 | 1.437 | 1.002.794 | 745.214 | 695 | 256.885 |
2.2.6.1 | Đất giao thông | DGT | 722.323 | 32.143 | 303 | 27.119 | 1.938 | 2.257 | 45 | 399 | 0 | 0 | 81 | 690.180 | 521.321 | 439 | 168.420 |
2.2.6.2 | Đất thủy lợi | DTL | 328.905 | 24.080 | 58 | 18.663 | 539 | 4.764 | 50 | 5 | 0 | 0 | 1 | 304.825 | 221.190 | 14 | 83.621 |
2.2.6.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7.704 | 5.753 | 1 | 34 | 3.872 | 1.563 | 88 | 0 | 0 | 0 | 197 | 1.950 | 193 | 0 | 1.757 |
2.2.6.4 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 8.748 | 6.572 | 0 | 196 | 700 | 5.558 | 119 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.176 | 125 | 0 | 2.052 |
2.2.6.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4.656 | 4.553 | 3 | 5 | 3.552 | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 980 | 103 | 93 | 1 | 9 |
2.2.6.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11.502 | 9.990 | 10 | 4.104 | 4.152 | 1.022 | 448 | 78 | 0 | 0 | 177 | 1.512 | 776 | 15 | 721 |
2.2.6.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 198.090 | 197.574 | 8 | 193.465 | 183 | 3.256 | 5 | 657 | 0 | 0 | 0 | 516 | 442 | 0 | 74 |
2.2.6.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 905 | 903 | 0 | 774 | 48 | 78 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 |
2.2.6.9 | Đất chợ | DCH | 3.955 | 3.538 | 11 | 366 | 2.950 | 210 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 417 | 404 | 4 | 9 |
2.2.6.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8.181 | 7.600 | 0 | 3.486 | 3.571 | 466 | 17 | 59 | 0 | 0 | 0 | 581 | 474 | 38 | 68 |
2.2.6.11 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 1.225 | 693 | 2 | 232 | 316 | 86 | 43 | 11 | 0 | 0 | 2 | 532 | 194 | 184 | 153 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13.217 | 13.212 | 8 | 0 | 13 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 13.190 | 5 | 2 | 0 | 2 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7.153 | 7.137 | 10 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.115 | 16 | 15 | 0 | 1 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 106.934 | 95.553 | 3.422 | 3.199 | 87.598 | 116 | 193 | 14 | 0 | 0 | 1.012 | 11.380 | 11.287 | 0 | 94 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 751.373 | 12.385 | 112 | 4.999 | 663 | 6.608 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 738.988 | 322.813 | 31 | 416.145 |
Biểu số 04: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC THEO CÁC VÙNG ĐỊA LÝ, TỰ NHIÊN - KINH TẾ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||
Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc | Vùng Đồng bằng Sông Hồng | Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung | Vùng Tây Nguyên | Vùng Đông Nam Bộ | Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) …. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3) |
| 33.134.427 | 9.518.414 | 2.127.846 | 9.586.025 | 5.454.831 | 2.355.141 | 4.092.170 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.983.482 | 8.029.466 | 1.435.577 | 8.244.514 | 5.005.011 | 1.880.957 | 3.387.957 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 11.718.391 | 2.292.439 | 776.453 | 2.176.344 | 2.550.196 | 1.347.640 | 2.575.318 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 6.787.148 | 1.748.789 | 638.847 | 1.353.265 | 906.159 | 234.354 | 1.905.733 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.940.619 | 580.341 | 560.812 | 703.211 | 185.601 | 120.080 | 1.790.574 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.846.529 | 1.168.447 | 78.035 | 650.054 | 720.558 | 114.275 | 115.159 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.931.243 | 543.650 | 137.606 | 823.079 | 1.644.037 | 1.113.286 | 669.585 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 15.404.790 | 5.685.168 | 515.808 | 5.980.296 | 2.435.744 | 492.960 | 294.813 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.992.893 | 3.074.562 | 275.432 | 2.949.638 | 1.408.622 | 154.307 | 130.333 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.118.674 | 2.094.572 | 162.910 | 2.079.084 | 537.179 | 156.579 | 88.350 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.293.222 | 516.034 | 77.467 | 951.575 | 489.943 | 182.073 | 76.131 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 786.183 | 48.013 | 125.803 | 63.153 | 13.844 | 26.336 | 509.034 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 15.586 | 0 | 742 | 7.524 | 0 | 3.484 | 3.836 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 58.532 | 3.847 | 16.770 | 17.196 | 5.226 | 10.538 | 4.955 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.931.119 | 649.156 | 635.292 | 1.151.892 | 366.786 | 471.825 | 656.168 |
2.1 | Đất ở | OTC | 754.301 | 120.676 | 149.837 | 198.234 | 59.226 | 88.812 | 137.515 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 564.010 | 101.155 | 111.966 | 155.168 | 44.511 | 41.269 | 109.941 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 190.291 | 19.522 | 37.870 | 43.066 | 14.715 | 47.543 | 27.575 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 2.010.787 | 347.843 | 346.870 | 598.631 | 217.787 | 244.252 | 255.403 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13.129 | 2.378 | 2.454 | 3.038 | 1.219 | 1.357 | 2.683 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 243.229 | 60.780 | 17.972 | 101.795 | 24.213 | 28.421 | 10.048 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 52.707 | 3.949 | 2.823 | 24.775 | 8.152 | 5.728 | 7.280 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 91.531 | 15.117 | 22.255 | 22.797 | 7.492 | 13.459 | 10.411 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 313.996 | 42.988 | 74.638 | 81.004 | 13.018 | 68.922 | 33.425 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1.296.195 | 222.632 | 226.727 | 365.221 | 163.693 | 126.366 | 191.557 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13.217 | 571 | 3.570 | 2.474 | 1.050 | 2.420 | 3.132 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7.153 | 710 | 2.370 | 3.017 | 65 | 355 | 636 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 106.934 | 14.540 | 16.894 | 58.896 | 6.019 | 5.254 | 5.332 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 751.373 | 113.045 | 87.443 | 162.435 | 65.852 | 72.070 | 250.528 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 235.968 | 51.447 | 27.525 | 78.396 | 16.566 | 58.521 | 3.512 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 51.386 | 324 | 783 | 49.808 | 222 | 139 | 111 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.219.826 | 839.792 | 56.977 | 189.619 | 83.034 | 2.359 | 48.045 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 191.114 | 23.021 | 42.777 | 73.564 | 2.687 | 2.270 | 46.795 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 908.563 | 725.892 | 7.022 | 94.495 | 80.226 | 86 | 843 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 120.149 | 90.879 | 7.178 | 21.560 | 121 | 3 | 407 |
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | 406.386 | 0 | 310.924 | 19.519 | 0 | 244 | 75.699 |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 24.281 | 0 | 5.550 | 4.082 | 0 | 233 | 14.417 |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 5.257 | 0 | 4.595 | 4 | 0 | 0 | 657 |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 376.848 | 0 | 300.779 | 15.433 | 0 | 11 | 60.625 |
Biểu số 04.1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||||
Tỉnh Hà Giang | Tỉnh Tuyên Quang | Tỉnh Cao Bằng | Tỉnh Lạng Sơn | Tỉnh Bắc Kạn | Tỉnh Thái Nguyên | Tỉnh Phú Thọ | Tỉnh Lào Cai | Tỉnh Yên Bái | Tỉnh Bắc Giang | Tỉnh Lai Châu | Tỉnh Điện Biên | Tỉnh Sơn La | Tỉnh Hoà Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) …. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3) |
| 9.518.414 | 792.755 | 586.795 | 670.039 | 831.018 | 485.996 | 352.196 | 353.456 | 636.425 | 689.267 | 389.589 | 906.873 | 953.992 | 1.410.983 | 459.030 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.029.466 | 675.294 | 542.877 | 622.919 | 719.744 | 459.756 | 302.209 | 294.990 | 525.600 | 617.887 | 301.064 | 634.780 | 883.653 | 1.056.751 | 391.941 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 2.292.439 | 201.246 | 98.352 | 109.985 | 114.765 | 44.423 | 109.937 | 118.138 | 137.456 | 121.631 | 146.645 | 115.859 | 472.460 | 408.970 | 92.571 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 1.748.789 | 160.820 | 53.628 | 101.733 | 85.814 | 35.614 | 56.286 | 62.160 | 111.941 | 72.607 | 80.201 | 86.357 | 450.967 | 328.561 | 62.100 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 580.341 | 36.497 | 28.134 | 35.159 | 43.645 | 19.428 | 42.522 | 46.144 | 32.911 | 29.238 | 70.748 | 33.480 | 88.915 | 42.374 | 31.146 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.168.447 | 124.323 | 25.493 | 66.574 | 42.169 | 16.186 | 13.764 | 16.016 | 79.030 | 43.369 | 9.453 | 52.877 | 362.052 | 286.186 | 30.954 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 543.650 | 40.426 | 44.725 | 8.252 | 28.951 | 8.810 | 53.651 | 55.978 | 25.514 | 49.024 | 66.444 | 29.502 | 21.493 | 80.410 | 30.471 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 5.685.168 | 470.927 | 440.770 | 512.328 | 603.036 | 413.515 | 187.130 | 167.574 | 384.128 | 492.807 | 145.784 | 517.851 | 408.421 | 644.030 | 296.866 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.074.562 | 228.378 | 273.471 | 201.400 | 490.756 | 301.766 | 110.923 | 117.742 | 168.778 | 303.241 | 112.151 | 213.651 | 119.885 | 289.560 | 142.860 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.094.572 | 191.126 | 120.799 | 293.560 | 99.151 | 82.913 | 37.938 | 33.452 | 155.500 | 153.419 | 20.595 | 262.925 | 240.639 | 288.571 | 113.984 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 516.034 | 51.423 | 46.500 | 17.368 | 13.129 | 28.835 | 38.269 | 16.381 | 59.850 | 36.148 | 13.037 | 41.275 | 47.897 | 65.899 | 40.022 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48.013 | 2.653 | 3.548 | 527 | 1.868 | 1.700 | 4.706 | 8.768 | 3.658 | 3.307 | 8.375 | 1.001 | 2.625 | 3.409 | 1.867 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3.847 | 468 | 207 | 79 | 74 | 118 | 436 | 509 | 359 | 142 | 259 | 69 | 147 | 342 | 637 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 649.156 | 39.058 | 41.082 | 30.968 | 51.460 | 20.089 | 46.759 | 56.277 | 36.880 | 56.737 | 85.134 | 35.631 | 26.860 | 66.159 | 56.062 |
2.1 | Đất ở | OTC | 120.676 | 7.791 | 6.471 | 5.544 | 9.246 | 2.655 | 12.794 | 11.198 | 6.031 | 6.703 | 19.662 | 3.930 | 5.598 | 8.761 | 14.293 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 101.155 | 6.705 | 5.698 | 4.269 | 7.959 | 2.149 | 10.055 | 9.565 | 4.606 | 5.359 | 16.562 | 3.458 | 4.926 | 7.461 | 12.383 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 19.522 | 1.086 | 773 | 1.275 | 1.287 | 506 | 2.738 | 1.633 | 1.425 | 1.343 | 3.100 | 472 | 673 | 1.300 | 1.910 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 347.843 | 22.495 | 24.074 | 18.715 | 29.643 | 12.419 | 26.585 | 27.437 | 21.493 | 18.420 | 51.743 | 8.819 | 10.523 | 42.131 | 33.348 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2.378 | 163 | 173 | 115 | 133 | 113 | 148 | 204 | 226 | 138 | 215 | 147 | 164 | 219 | 222 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 60.780 | 1.114 | 2.892 | 1.854 | 10.851 | 3.950 | 2.764 | 2.446 | 1.403 | 1.920 | 24.891 | 286 | 1.381 | 1.573 | 3.455 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 3.949 | 115 | 346 | 73 | 57 | 47 | 367 | 1.079 | 79 | 246 | 518 | 67 | 282 | 486 | 186 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 15.117 | 711 | 1.027 | 644 | 758 | 506 | 1.502 | 1.394 | 1.174 | 920 | 1.808 | 614 | 659 | 1.529 | 1.870 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 42.988 | 2.494 | 2.021 | 2.581 | 1.390 | 1.628 | 5.990 | 4.410 | 6.199 | 4.137 | 4.805 | 990 | 672 | 1.396 | 4.277 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 222.632 | 17.898 | 17.615 | 13.448 | 16.455 | 6.176 | 15.815 | 17.904 | 12.411 | 11.059 | 19.506 | 6.713 | 7.365 | 36.928 | 23.338 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 571 | 12 | 28 | 11 | 8 | 4 | 95 | 158 | 13 | 36 | 170 | 4 | 0 | 15 | 17 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 710 | 17 | 30 | 30 | 100 | 4 | 86 | 99 | 34 | 40 | 215 | 3 | 3 | 7 | 42 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 14.540 | 404 | 894 | 554 | 597 | 173 | 882 | 1.469 | 522 | 812 | 1.436 | 579 | 747 | 3.251 | 2.220 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 113.045 | 8.179 | 9.219 | 5.780 | 10.371 | 4.553 | 5.587 | 13.176 | 8.635 | 8.662 | 6.884 | 5.421 | 9.130 | 11.498 | 5.950 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 51.447 | 152 | 366 | 332 | 1.466 | 280 | 702 | 2.721 | 122 | 21.935 | 5.014 | 16.871 | 818 | 481 | 188 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 324 | 8 | 0 | 3 | 30 | 0 | 29 | 19 | 30 | 130 | 10 | 3 | 40 | 16 | 5 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 839.792 | 78.403 | 2.835 | 16.152 | 59.814 | 6.151 | 3.228 | 2.189 | 73.944 | 14.643 | 3.392 | 236.462 | 43.479 | 288.073 | 11.027 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 23.021 | 1.407 | 547 | 7.999 | 1.656 | 2.533 | 328 | 1.439 | 1.027 | 790 | 816 | 2.361 | 430 | 21 | 1.670 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 725.892 | 59.294 | 296 | 7.922 | 13.580 | 1.979 | 787 | 347 | 69.042 | 12.827 | 2.569 | 232.649 | 42.429 | 279.226 | 2.945 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 90.879 | 17.702 | 1.992 | 231 | 44.578 | 1.640 | 2.113 | 403 | 3.876 | 1.026 | 8 | 1.452 | 620 | 8.826 | 6.412 |
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Biểu số 04.2: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||
Tỉnh Vĩnh Phúc | Tỉnh Bắc Ninh | TP. Hà Nội | TP. Hải Phòng | Tỉnh Hải Dương | Tỉnh Hưng Yên | Tỉnh Hà Nam | Tỉnh Nam Định | Tỉnh Thái Bình | Tỉnh Ninh Bình | Tỉnh Quảng Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) …. | (5) | (6) | (7) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3) |
| 2.127.846 | 123.600 | 82.271 | 335.982 | 152.652 | 166.828 | 93.020 | 86.193 | 166.883 | 158.461 | 141.178 | 620.779 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.435.577 | 91.447 | 46.792 | 198.083 | 81.309 | 105.314 | 58.877 | 51.478 | 111.668 | 106.710 | 99.160 | 484.740 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 776.453 | 54.214 | 40.985 | 155.953 | 48.774 | 83.729 | 51.278 | 40.555 | 89.706 | 91.660 | 59.977 | 59.622 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 638.847 | 40.475 | 40.231 | 126.588 | 43.182 | 63.221 | 35.091 | 37.182 | 81.222 | 83.762 | 49.966 | 37.926 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 560.812 | 31.954 | 37.179 | 100.725 | 41.125 | 58.981 | 31.524 | 32.444 | 74.389 | 77.728 | 44.439 | 30.324 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 78.035 | 8.521 | 3.052 | 25.863 | 2.057 | 4.240 | 3.567 | 4.739 | 6.834 | 6.035 | 5.527 | 7.602 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 137.606 | 13.739 | 754 | 29.365 | 5.592 | 20.508 | 16.187 | 3.373 | 8.483 | 7.898 | 10.011 | 21.696 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 515.808 | 31.601 | 558 | 20.333 | 18.342 | 9.043 | 0 | 4.965 | 3.059 | 739 | 28.618 | 398.550 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 275.432 | 11.942 | 0 | 6.087 | 555 | 2.936 | 0 | 883 | 0 | 0 | 3.728 | 249.300 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 162.910 | 4.108 | 558 | 3.951 | 9.824 | 4.594 | 0 | 4.082 | 1.978 | 739 | 8.375 | 124.701 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 77.467 | 15.551 | 0 | 10.295 | 7.963 | 1.513 | 0 | 0 | 1.081 | 0 | 16.515 | 24.549 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 125.803 | 4.759 | 5.005 | 15.051 | 13.054 | 12.034 | 4.911 | 4.522 | 17.314 | 13.005 | 10.131 | 26.015 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 742 | 0 | 0 | 0 | 29 | 0 | 0 | 0 | 663 | 50 | 0 | 0 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 16.770 | 873 | 244 | 6.746 | 1.110 | 508 | 2.688 | 1.435 | 926 | 1.255 | 434 | 553 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 635.292 | 31.875 | 35.289 | 135.191 | 68.110 | 61.415 | 34.012 | 32.720 | 52.038 | 51.427 | 37.342 | 95.873 |
2.1 | Đất ở | OTC | 149.837 | 8.387 | 10.785 | 39.752 | 15.354 | 17.256 | 9.953 | 6.639 | 11.466 | 13.860 | 7.112 | 9.272 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 111.966 | 6.089 | 8.400 | 28.618 | 10.481 | 13.041 | 8.261 | 4.881 | 9.828 | 12.775 | 5.781 | 3.811 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37.870 | 2.298 | 2.386 | 11.134 | 4.873 | 4.215 | 1.692 | 1.758 | 1.638 | 1.085 | 1.331 | 5.460 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 346.870 | 18.840 | 19.201 | 67.856 | 33.132 | 32.708 | 18.781 | 21.020 | 31.142 | 30.585 | 21.321 | 52.284 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2.454 | 178 | 162 | 621 | 196 | 267 | 152 | 100 | 202 | 204 | 165 | 206 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 17.972 | 1.205 | 152 | 7.279 | 2.037 | 647 | 70 | 199 | 148 | 183 | 1.253 | 4.797 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 2.823 | 282 | 81 | 487 | 144 | 224 | 39 | 207 | 46 | 47 | 425 | 842 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 22.255 | 1.678 | 1.259 | 7.879 | 1.588 | 1.871 | 1.145 | 1.348 | 1.001 | 1.303 | 1.231 | 1.952 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 74.638 | 3.382 | 5.211 | 9.932 | 11.568 | 6.352 | 3.989 | 5.478 | 3.437 | 2.618 | 4.424 | 18.246 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 226.727 | 12.115 | 12.335 | 41.658 | 17.598 | 23.346 | 13.386 | 13.688 | 26.309 | 26.229 | 13.822 | 26.241 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3.570 | 115 | 214 | 803 | 301 | 329 | 210 | 168 | 669 | 418 | 184 | 159 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2.370 | 83 | 163 | 716 | 146 | 131 | 137 | 138 | 282 | 349 | 131 | 95 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 16.894 | 703 | 728 | 3.367 | 1.173 | 1.552 | 986 | 983 | 2.030 | 1.807 | 1.509 | 2.055 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 87.443 | 2.540 | 3.455 | 15.036 | 10.047 | 8.433 | 3.363 | 2.871 | 5.348 | 4.151 | 5.168 | 27.032 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 27.525 | 1.182 | 705 | 7.369 | 7.931 | 991 | 568 | 760 | 993 | 199 | 1.889 | 4.938 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 783 | 25 | 37 | 291 | 27 | 16 | 14 | 141 | 107 | 57 | 28 | 40 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 56.977 | 278 | 191 | 2.709 | 3.232 | 99 | 130 | 1.995 | 3.176 | 324 | 4.677 | 40.166 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 42.777 | 265 | 175 | 2.389 | 2.372 | 77 | 130 | 281 | 3.127 | 324 | 2.315 | 31.322 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 7.022 | 13 | 16 | 56 | 293 | 10 | 0 | 244 | 44 | 0 | 884 | 5.462 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 7.178 | 0 | 0 | 264 | 567 | 13 | 0 | 1.471 | 6 | 0 | 1.477 | 3.381 |
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | 310.924 | 0 | 0 | 0 | 3.095 | 0 | 0 | 0 | 3.643 | 16.637 | 0 | 287.550 |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 5.550 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.863 | 0 | 2.687 |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 4.595 | 0 | 0 | 0 | 1.288 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.307 | 0 | 0 |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 300.779 | 0 | 0 | 0 | 1.807 | 0 | 0 | 0 | 3.643 | 10.467 | 0 | 284.863 |
Biểu số 04.3: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||||||
Tỉnh Thanh Hóa | Tỉnh Nghệ An | Tỉnh Hà Tĩnh | Tỉnh Quảng Bình | Tỉnh Quảng Trị | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Thành phố Đà Nẵng | Tỉnh Quảng Nam | Tỉnh Quảng Ngãi | Tỉnh Bình Định | Tỉnh Phú Yên | Tỉnh Khánh Hòa | Tỉnh Ninh Thuận | Tỉnh Bình Thuận | TChấp giữa Phú Yên và Bình Định | TChấp giữa TTHuế và Đà Nẵng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) …. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (20) | (21) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3) |
| 9.586.025 | 1.111.471 | 1.648.650 | 599.445 | 799.876 | 470.123 | 494.711 | 128.473 | 1.057.486 | 515.525 | 606.640 | 502.596 | 519.962 | 335.534 | 794.260 | 512 | 761 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.244.514 | 916.467 | 1.484.680 | 498.956 | 725.292 | 414.642 | 401.565 | 71.261 | 947.425 | 455.406 | 522.123 | 428.213 | 383.576 | 290.885 | 702.751 | 511 | 761 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 2.176.344 | 243.975 | 292.131 | 138.771 | 91.691 | 122.394 | 68.332 | 8.283 | 193.060 | 170.771 | 141.607 | 164.634 | 99.039 | 84.800 | 356.856 | 0 | 0 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 1.353.265 | 198.265 | 197.502 | 93.266 | 62.331 | 69.170 | 41.705 | 6.381 | 112.601 | 95.119 | 99.735 | 134.526 | 58.552 | 66.071 | 118.042 | 0 | 0 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 703.211 | 139.551 | 107.875 | 68.641 | 33.464 | 29.421 | 31.926 | 3.518 | 56.773 | 43.413 | 54.644 | 33.534 | 24.907 | 20.277 | 55.267 | 0 | 0 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 650.054 | 58.714 | 89.627 | 24.624 | 28.867 | 39.749 | 9.780 | 2.863 | 55.828 | 51.706 | 45.091 | 100.992 | 33.645 | 45.795 | 62.775 | 0 | 0 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 823.079 | 45.710 | 94.629 | 45.505 | 29.361 | 53.224 | 26.626 | 1.902 | 80.458 | 75.652 | 41.872 | 30.109 | 40.488 | 18.729 | 238.814 | 0 | 0 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 5.980.296 | 652.719 | 1.179.790 | 352.220 | 629.461 | 288.899 | 326.094 | 62.716 | 750.181 | 282.962 | 376.547 | 260.360 | 277.096 | 198.955 | 341.025 | 511 | 761 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.949.638 | 410.420 | 633.458 | 162.856 | 335.722 | 142.121 | 142.889 | 23.329 | 294.812 | 157.209 | 166.380 | 137.624 | 146.285 | 29.929 | 165.964 | 510 | 128 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.079.084 | 159.592 | 374.359 | 114.987 | 149.493 | 81.453 | 85.879 | 8.938 | 315.541 | 125.753 | 177.188 | 106.751 | 110.648 | 127.373 | 141.130 | 1 | 0 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 951.575 | 82.706 | 171.973 | 74.377 | 144.246 | 65.325 | 97.326 | 30.449 | 139.828 | 0 | 32.979 | 15.985 | 20.163 | 41.653 | 33.932 | 0 | 633 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 63.153 | 13.427 | 10.315 | 5.446 | 3.451 | 3.058 | 6.098 | 211 | 3.670 | 1.083 | 2.731 | 2.624 | 5.895 | 2.030 | 3.113 | 0 | 0 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 7.524 | 279 | 832 | 384 | 73 | 10 | 0 | 0 | 3 | 121 | 213 | 173 | 1.034 | 3.861 | 540 | 0 | 0 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 17.196 | 6.068 | 1.612 | 2.135 | 615 | 281 | 1.042 | 52 | 511 | 469 | 1.025 | 421 | 512 | 1.238 | 1.217 | 0 | 0 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.151.892 | 171.345 | 139.981 | 88.034 | 57.495 | 42.926 | 87.083 | 55.806 | 96.608 | 56.554 | 75.075 | 56.601 | 106.159 | 35.654 | 82.570 | 2 | 0 |
2.1 | Đất ở | OTC | 198.234 | 56.507 | 26.874 | 13.243 | 6.869 | 4.601 | 9.888 | 7.140 | 21.565 | 11.969 | 10.396 | 5.811 | 7.620 | 5.418 | 10.333 | 0 | 0 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 155.168 | 49.010 | 23.626 | 10.754 | 5.632 | 3.067 | 6.399 | 2.464 | 16.946 | 9.852 | 6.857 | 4.505 | 4.881 | 4.145 | 7.030 | 0 | 0 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 43.066 | 7.497 | 3.248 | 2.488 | 1.238 | 1.534 | 3.489 | 4.676 | 4.619 | 2.117 | 3.539 | 1.306 | 2.739 | 1.273 | 3.303 | 0 | 0 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 598.631 | 79.775 | 81.777 | 41.992 | 32.159 | 20.137 | 36.580 | 44.343 | 44.986 | 25.944 | 37.253 | 31.978 | 39.347 | 24.303 | 58.056 | 0 | 0 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3.038 | 529 | 432 | 289 | 167 | 150 | 166 | 76 | 285 | 187 | 159 | 153 | 131 | 100 | 216 | 0 | 0 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 101.795 | 5.696 | 5.244 | 1.500 | 3.910 | 1.444 | 1.405 | 32.864 | 4.545 | 727 | 6.549 | 7.157 | 15.686 | 3.022 | 12.045 | 0 | 0 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 24.775 | 3.735 | 1.278 | 153 | 704 | 273 | 1.746 | 107 | 2.036 | 50 | 925 | 1.432 | 1.402 | 589 | 10.346 | 0 | 0 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 22.797 | 4.527 | 3.643 | 2.003 | 1.331 | 1.026 | 1.352 | 847 | 1.714 | 1.201 | 1.335 | 810 | 1.323 | 619 | 1.068 | 0 | 0 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 81.004 | 11.486 | 7.999 | 6.083 | 3.103 | 1.740 | 4.696 | 4.695 | 6.711 | 3.610 | 7.540 | 2.704 | 6.230 | 3.231 | 11.175 | 0 | 0 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 365.221 | 53.802 | 63.182 | 31.963 | 22.944 | 15.503 | 27.215 | 5.754 | 29.694 | 20.170 | 20.746 | 19.721 | 14.576 | 16.743 | 23.207 | 0 | 0 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2.474 | 166 | 281 | 212 | 59 | 92 | 266 | 94 | 115 | 148 | 230 | 102 | 309 | 105 | 296 | 0 | 0 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3.017 | 142 | 340 | 423 | 52 | 392 | 912 | 75 | 254 | 91 | 82 | 36 | 112 | 40 | 67 | 0 | 0 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 58.896 | 5.591 | 6.373 | 4.833 | 3.590 | 4.933 | 9.530 | 1.017 | 6.652 | 4.857 | 5.326 | 1.423 | 1.121 | 859 | 2.791 | 0 | 0 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 162.435 | 21.962 | 22.206 | 12.236 | 12.486 | 9.435 | 7.176 | 2.453 | 19.015 | 12.599 | 12.638 | 12.568 | 6.590 | 3.997 | 7.074 | 2 | 0 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 78.396 | 7.156 | 2.126 | 15.037 | 2.276 | 3.325 | 22.730 | 684 | 4.010 | 940 | 9.140 | 4.639 | 1.475 | 917 | 3.939 | 0 | 0 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 49.808 | 47 | 5 | 58 | 3 | 11 | 1 | 1 | 12 | 4 | 10 | 45 | 49.585 | 14 | 13 | 0 | 0 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 189.619 | 23.660 | 23.989 | 12.455 | 17.089 | 12.555 | 6.063 | 1.406 | 13.454 | 3.565 | 9.441 | 17.782 | 30.228 | 8.995 | 8.938 | 0 | 0 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 73.564 | 6.422 | 9.528 | 11.586 | 7.005 | 5.710 | 4.719 | 1.298 | 6.551 | 3.106 | 5.715 | 4.230 | 2.155 | 2.834 | 2.706 | 0 | 0 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 94.495 | 7.159 | 9.954 | 852 | 5.964 | 6.820 | 1.199 | 108 | 6.717 | 419 | 3.265 | 13.337 | 28.061 | 4.972 | 5.667 | 0 | 0 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 21.560 | 10.078 | 4.508 | 17 | 4.121 | 26 | 144 | 0 | 186 | 40 | 461 | 215 | 12 | 1.189 | 564 | 0 | 0 |
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | 19.519 | 3.174 | 3 | 0 | 166 | 0 | 0 | 0 | 327 | 96 | 31 | 6.650 | 3.659 | 0 | 5.413 | 0 | 0 |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 4.082 | 41 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.217 | 1.753 | 0 | 70 | 0 | 0 |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 15.433 | 3.133 | 3 | 0 | 166 | 0 | 0 | 0 | 327 | 96 | 31 | 4.433 | 1.901 | 0 | 5.342 | 0 | 0 |
Biểu số 04.4: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TÂY NGUYÊN TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||
Tỉnh Kon Tum | Tỉnh Gia Lai | Tỉnh Đắk Lắk | Tỉnh Đắk Nông | Tỉnh Lâm Đồng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) …. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3) |
| 5.454.831 | 967.730 | 1.551.013 | 1.307.041 | 650.927 | 978.120 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.005.011 | 902.391 | 1.400.525 | 1.189.057 | 601.538 | 911.500 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 2.550.196 | 298.813 | 845.104 | 655.819 | 380.945 | 369.514 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 906.159 | 146.451 | 405.637 | 220.262 | 72.369 | 61.441 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 185.601 | 19.103 | 66.492 | 71.278 | 8.729 | 20.000 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 720.558 | 127.348 | 339.145 | 148.984 | 63.640 | 41.441 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.644.037 | 152.363 | 439.468 | 435.557 | 308.576 | 308.073 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 2.435.744 | 601.972 | 552.123 | 527.827 | 216.109 | 537.713 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.408.622 | 351.270 | 382.041 | 237.903 | 131.156 | 306.251 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 537.179 | 159.625 | 112.487 | 69.557 | 48.331 | 147.180 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 489.943 | 91.077 | 57.596 | 220.367 | 36.622 | 84.282 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 13.844 | 1.241 | 2.185 | 4.933 | 3.532 | 1.953 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5.226 | 364 | 1.113 | 477 | 952 | 2.320 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 366.786 | 56.063 | 108.790 | 96.303 | 47.983 | 57.646 |
2.1 | Đất ở | OTC | 59.226 | 8.737 | 17.091 | 16.002 | 5.744 | 11.652 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 44.511 | 6.411 | 12.350 | 12.902 | 4.759 | 8.089 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 14.715 | 2.326 | 4.742 | 3.100 | 985 | 3.563 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 217.787 | 37.439 | 61.669 | 57.266 | 28.952 | 32.461 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1.219 | 226 | 346 | 228 | 205 | 214 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 24.213 | 2.478 | 12.530 | 3.981 | 2.514 | 2.710 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 8.152 | 93 | 3.735 | 2.340 | 1.358 | 627 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 7.492 | 853 | 2.061 | 1.960 | 802 | 1.816 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 13.018 | 2.103 | 2.713 | 2.669 | 2.479 | 3.054 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 163.693 | 31.686 | 40.284 | 46.088 | 21.593 | 24.042 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1.050 | 94 | 173 | 140 | 159 | 485 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 65 | 2 | 10 | 1 | 1 | 50 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 6.019 | 643 | 1.673 | 1.941 | 654 | 1.109 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 65.852 | 8.547 | 21.399 | 16.043 | 11.735 | 8.128 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 16.566 | 572 | 6.632 | 4.911 | 692 | 3.759 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 222 | 29 | 143 | 0 | 48 | 2 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 83.034 | 9.276 | 41.698 | 21.681 | 1.406 | 8.973 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 2.687 | 273 | 933 | 801 | 0 | 680 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 80.226 | 9.002 | 40.647 | 20.881 | 1.406 | 8.290 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 121 | 0 | 117 | 0 | 0 | 4 |
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Biểu số 04.5: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐÔNG NAM BỘ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||
Tỉnh Đồng Nai | Tỉnh Bình Dương | Tỉnh Bình Phước | Tỉnh Tây Ninh | TP. Hồ Chí Minh | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) …. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3) |
| 2.355.141 | 586.362 | 269.464 | 687.356 | 404.165 | 209.539 | 198.256 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.880.957 | 463.795 | 203.916 | 616.307 | 342.047 | 111.874 | 143.017 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 1.347.640 | 280.764 | 191.444 | 442.277 | 265.847 | 64.223 | 103.085 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 234.354 | 59.287 | 8.492 | 8.465 | 100.736 | 32.710 | 24.665 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 120.080 | 22.992 | 2.880 | 6.680 | 60.867 | 15.586 | 11.077 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 114.275 | 36.295 | 5.612 | 1.785 | 39.870 | 17.124 | 13.588 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.113.286 | 221.477 | 182.952 | 433.812 | 165.111 | 31.513 | 78.420 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 492.960 | 171.249 | 10.714 | 170.855 | 72.449 | 35.521 | 32.172 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 154.307 | 35.171 | 6.869 | 96.447 | 10.427 | 752 | 4.642 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 156.579 | 33.812 | 3.652 | 43.285 | 30.057 | 34.739 | 11.033 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 182.073 | 102.266 | 192 | 31.123 | 31.965 | 30 | 16.497 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 26.336 | 7.889 | 359 | 1.067 | 2.056 | 9.403 | 5.562 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 3.484 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.247 | 1.237 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 10.538 | 3.893 | 1.399 | 2.109 | 1.695 | 480 | 962 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 471.825 | 122.558 | 65.548 | 70.975 | 62.117 | 96.634 | 53.992 |
2.1 | Đất ở | OTC | 88.812 | 19.621 | 14.869 | 7.005 | 10.227 | 29.313 | 7.777 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 41.269 | 13.090 | 3.154 | 5.166 | 7.105 | 9.008 | 3.747 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47.543 | 6.531 | 11.715 | 1.839 | 3.122 | 20.305 | 4.031 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 244.252 | 50.468 | 43.491 | 50.209 | 27.695 | 35.033 | 37.356 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1.357 | 194 | 181 | 367 | 177 | 313 | 124 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 28.421 | 12.682 | 1.661 | 2.887 | 976 | 2.184 | 8.030 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 5.728 | 1.219 | 1.431 | 1.149 | 415 | 341 | 1.173 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 13.459 | 2.454 | 2.912 | 1.866 | 827 | 4.185 | 1.215 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 68.922 | 14.788 | 18.349 | 7.154 | 7.145 | 9.484 | 12.000 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 126.366 | 19.131 | 18.956 | 36.786 | 18.154 | 18.526 | 14.813 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2.420 | 854 | 163 | 226 | 219 | 425 | 533 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 355 | 88 | 98 | 10 | 36 | 76 | 48 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 5.254 | 1.372 | 961 | 822 | 740 | 928 | 431 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 72.070 | 14.913 | 5.432 | 9.728 | 3.838 | 30.606 | 7.554 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 58.521 | 35.244 | 534 | 2.920 | 19.357 | 176 | 291 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 139 | 0 | 0 | 55 | 6 | 76 | 2 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.359 | 9 | 0 | 73 | 0 | 1.031 | 1.247 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 2.270 | 0 | 0 | 73 | 0 | 1.031 | 1.166 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 86 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 81 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | 244 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 244 |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 233 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 233 |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 |
Biểu số 04.6: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||
Tỉnh Long An | Tỉnh Tiền Giang | Tỉnh Bến Tre | Tỉnh Đồng Tháp | Tỉnh Vĩnh Long | Tỉnh Trà Vinh | TP. Cần Thơ | Tỉnh Hậu Giang | Tỉnh Sóc Trăng | Tỉnh An Giang | Tỉnh Kiên Giang | Tỉnh Bạc Liêu | Tỉnh Cà Mau | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) …. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3) |
| 4.092.170 | 449.479 | 255.636 | 237.970 | 338.228 | 152.573 | 239.076 | 144.040 | 162.223 | 329.820 | 353.683 | 635.202 | 266.788 | 527.451 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.387.957 | 351.269 | 190.265 | 179.947 | 277.049 | 119.692 | 185.137 | 114.256 | 140.439 | 279.276 | 296.625 | 566.715 | 223.180 | 464.105 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 2.575.318 | 311.325 | 177.982 | 135.543 | 255.044 | 118.755 | 141.405 | 111.419 | 136.006 | 212.275 | 279.178 | 456.175 | 100.893 | 139.316 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 1.905.733 | 286.967 | 64.819 | 24.910 | 206.870 | 67.338 | 92.647 | 80.547 | 91.495 | 162.956 | 253.857 | 393.221 | 83.199 | 96.908 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.790.574 | 268.414 | 54.599 | 19.108 | 195.279 | 65.968 | 82.683 | 78.632 | 78.912 | 144.957 | 242.228 | 382.387 | 81.859 | 95.549 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 115.159 | 18.553 | 10.220 | 5.803 | 11.591 | 1.370 | 9.964 | 1.916 | 12.583 | 17.999 | 11.628 | 10.834 | 1.340 | 1.358 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 669.585 | 24.358 | 113.164 | 110.633 | 48.174 | 51.416 | 48.758 | 30.872 | 44.512 | 49.319 | 25.322 | 62.954 | 17.694 | 42.408 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 294.813 | 24.402 | 2.086 | 7.153 | 11.092 | 0 | 6.925 | 0 | 3.321 | 9.088 | 11.596 | 71.685 | 3.782 | 143.683 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 130.333 | 20.214 | 697 | 1.230 | 3.732 | 0 | 0 | 0 | 570 | 4.009 | 2.298 | 5.907 | 0 | 91.676 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 88.350 | 1.622 | 1.389 | 3.510 | 47 | 0 | 6.925 | 0 | 0 | 4.800 | 8.012 | 26.481 | 3.656 | 31.907 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 76.131 | 2.566 | 0 | 2.413 | 7.313 | 0 | 0 | 0 | 2.752 | 279 | 1.286 | 39.297 | 126 | 20.100 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 509.034 | 14.644 | 10.108 | 33.696 | 10.761 | 884 | 36.560 | 2.798 | 910 | 57.133 | 5.531 | 38.635 | 116.935 | 180.440 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 3.836 | 0 | 0 | 1.457 | 0 | 0 | 162 | 0 | 0 | 522 | 0 | 0 | 1.527 | 168 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4.955 | 898 | 89 | 2.098 | 151 | 53 | 85 | 39 | 202 | 259 | 320 | 220 | 43 | 498 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 656.168 | 98.209 | 53.739 | 56.681 | 61.179 | 32.865 | 51.021 | 29.764 | 21.784 | 49.881 | 55.934 | 65.732 | 27.904 | 51.474 |
2.1 | Đất ở | OTC | 137.515 | 30.189 | 10.884 | 9.053 | 15.585 | 6.523 | 5.963 | 8.647 | 4.516 | 6.032 | 14.012 | 14.277 | 5.100 | 6.734 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 109.941 | 26.213 | 9.839 | 8.372 | 13.424 | 5.454 | 4.988 | 3.441 | 3.194 | 4.339 | 10.870 | 10.846 | 3.713 | 5.248 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 27.575 | 3.975 | 1.045 | 681 | 2.161 | 1.069 | 975 | 5.206 | 1.323 | 1.693 | 3.142 | 3.431 | 1.387 | 1.486 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 255.403 | 37.074 | 14.997 | 11.526 | 25.253 | 11.076 | 14.481 | 12.173 | 12.627 | 21.448 | 25.199 | 33.158 | 17.404 | 18.987 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2.683 | 308 | 243 | 178 | 239 | 155 | 169 | 179 | 179 | 228 | 236 | 214 | 151 | 205 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 10.048 | 472 | 660 | 911 | 500 | 307 | 186 | 845 | 66 | 495 | 690 | 1.711 | 1.041 | 2.164 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 7.280 | 173 | 1.720 | 291 | 884 | 48 | 238 | 65 | 611 | 185 | 47 | 87 | 118 | 2.814 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 10.411 | 1.827 | 729 | 655 | 973 | 476 | 546 | 757 | 606 | 657 | 953 | 1.042 | 401 | 789 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 33.425 | 12.758 | 2.491 | 896 | 1.692 | 1.206 | 822 | 1.541 | 1.137 | 1.239 | 1.647 | 6.046 | 878 | 1.073 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 191.557 | 21.535 | 9.155 | 8.596 | 20.966 | 8.884 | 12.520 | 8.787 | 10.029 | 18.645 | 21.625 | 24.059 | 14.815 | 11.942 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3.132 | 183 | 233 | 212 | 197 | 176 | 544 | 144 | 91 | 381 | 384 | 322 | 163 | 101 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 636 | 75 | 65 | 109 | 45 | 38 | 38 | 23 | 12 | 56 | 66 | 54 | 31 | 24 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 5.332 | 984 | 676 | 680 | 194 | 417 | 475 | 165 | 142 | 492 | 336 | 282 | 291 | 198 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 250.528 | 28.178 | 26.832 | 35.079 | 19.792 | 14.626 | 29.509 | 8.576 | 4.381 | 21.450 | 15.554 | 16.981 | 4.897 | 24.673 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3.512 | 1.517 | 46 | 22 | 111 | 1 | 2 | 15 | 6 | 6 | 368 | 652 | 11 | 756 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 111 | 9 | 5 | 0 | 2 | 8 | 11 | 21 | 9 | 16 | 16 | 5 | 9 | 0 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 48.045 | 0 | 11.631 | 1.342 | 0 | 17 | 2.918 | 20 | 0 | 663 | 1.124 | 2.755 | 15.704 | 11.872 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 46.795 | 0 | 11.631 | 1.342 | 0 | 17 | 2.918 | 20 | 0 | 663 | 391 | 2.238 | 15.704 | 11.872 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 843 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 570 | 273 | 0 | 0 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 407 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 163 | 245 | 0 | 0 |
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | 75.699 | 0 | 0 | 32.114 | 0 | 0 | 29.634 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13.951 | 0 | 0 |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 14.417 | 0 | 0 | 1.245 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13.171 | 0 | 0 |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 657 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 657 | 0 | 0 |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 60.625 | 0 | 0 | 30.868 | 0 | 0 | 29.634 | 0 | 0 | 0 | 0 | 123 | 0 | 0 |
- 1Quyết định 3873/QĐ-BTNMT năm 2019 về phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Quyết định 2908/QĐ-BTNMT năm 2019 về phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Công văn 146/TTg-NN năm 2022 về báo cáo kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 719/QĐ-BTNMT năm 2023 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Công văn 7360/VPCP-NN năm 2023 về kết quả thống kê đất đai năm 2022 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3048/QĐ-BTNMT năm 2023 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật thống kê 2015
- 4Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Quyết định 3873/QĐ-BTNMT năm 2019 về phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 2908/QĐ-BTNMT năm 2019 về phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Công văn 146/TTg-NN năm 2022 về báo cáo kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 719/QĐ-BTNMT năm 2023 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Công văn 7360/VPCP-NN năm 2023 về kết quả thống kê đất đai năm 2022 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 3048/QĐ-BTNMT năm 2023 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Quyết định 387/QĐ-BTNMT năm 2022 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 387/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2022
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Lê Minh Ngân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra