- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính, số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 25/TTr-STP ngày 09/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện niêm yết công khai đầy đủ thủ tục hành chính theo quy định và tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đứng nội dung công bố tại Quyết định này.
2. Chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký Quyết định công bố, Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và thực hiện các hình thức công khai phù hợp khác để phổ biến việc thực hiện.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng thủ tục hành chính và trách nhiệm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh trong việc trình công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này: được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh phải thực hiện rà soát, cập nhật để trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố theo đúng quy định.
2. Trường hợp thủ tục hành chính đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh phải thực hiện rà soát, cập nhật để trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã đã được công bố tại Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 24/3/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực hành chính tư pháp (hộ tịch) | |
01 | Thủ tục đăng ký khai sinh | 11 |
02 | Thủ tục đăng ký kết hôn | 17 |
03 | Thủ tục đăng ký khai tử | 22 |
04 | Thủ tục đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn | 24 |
05 | Thủ tục đăng ký khai sinh, khai tử quá hạn | 33 |
06 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 39 |
07 | Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch | 48 |
08 | Thủ tục đăng ký bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | 53 |
09 | Thủ tục cấp bản sao Giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch | 60 |
10 | Thủ tục đăng ký việc giám hộ | 62 |
11 | Thủ tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ | 67 |
12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 72 |
13 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | 76 |
14 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi | 81 |
15 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi | 92 |
II | Lĩnh vực chứng thực | |
16 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản | 97 |
17 | Thủ tục chứng thực chữ ký hoặc điểm chỉ | 99 |
18 | Thủ tục chứng thực di chúc | 101 |
19 | Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 105 |
20 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 114 |
21 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 124 |
22 | Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất | 133 |
23 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 142 |
24 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | 151 |
25 | Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất | 159 |
26 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tải sản gắn liền với đất | 168 |
27 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | 178 |
28 | Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất | 188 |
29 | Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 198 |
30 | Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | 208 |
31 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế | 218 |
32 | Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế | 225 |
33 | Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế | 232 |
34 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 238 |
35 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 247 |
36 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | 256 |
37 | Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ chung cư | 265 |
38 | Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ chung cư | 274 |
39 | Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ chung cư | 283 |
40 | Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư | 293 |
41 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ chung cư | 303 |
42 | Chứng thực hợp đồng ủy quyền | 312 |
III | Lĩnh vực tôn giáo | |
43 | Thủ tục tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | 320 |
44 | Thủ tục tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | 313 |
45 | Thủ tục chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo | 327 |
46 | Thủ tục tiếp nhận đăng ký người vào tu | 330 |
47 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | 333 |
48 | Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | 336 |
49 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | 339 |
IV | Lĩnh vực công tác dân tộc |
|
50 | Thủ tục bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 341 |
51 | Thủ tục phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn | 344 |
V | Lĩnh vực lâm nghiệp | |
52 | Thủ tục giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | 347 |
53 | Thủ tục giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | 351 |
54 | Thủ tục cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | 355 |
55 | Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức | 361 |
56 | Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình | 366 |
57 | Thủ tục khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình | 370 |
58 | Thủ tục khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ) | 376 |
59 | Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư) | 381 |
60 | Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng) | 386 |
VI | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | |
61 | Thủ tục kiểm tra, chứng nhận cơ sở kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã) | 391 |
62 | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền cấp xã quản lý | 400 |
63 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (xã quản lý) | 407 |
64 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP (xã quản lý) | 414 |
VII | Lĩnh vực giao thông vận tải | |
65 | Thủ tục cấp Giấy phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý | 418 |
VIII | Lĩnh vực thể thao | |
66 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 420 |
XI | Lĩnh vực văn hóa | |
67 | Thủ tục công nhận gia đình văn hóa | 422 |
68 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 425 |
X | Lĩnh vực đất đai | |
69 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | 429 |
XI | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
70 | Thủ tục giải quyết chế độ cho người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang học văn hóa, học nghề | 432 |
71 | Thủ tục giải quyết trợ cấp xã hội cho người cao tuổi đơn thân thuộc hộ gia đình nghèo | 436 |
72 | Thủ tục giải quyết trợ cấp xã hội cho người từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội | 440 |
73 | Thủ tục trợ cấp xã hội cho đối tượng là trẻ mồ côi | 444 |
74 | Thủ tục trợ cấp xã hội cho đối tượng là người khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng | 448 |
75 | Thủ tục trợ cấp khó khăn đột xuất | 452 |
76 | Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho người khuyết tật | 454 |
77 | Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho trẻ em mồ côi | 458 |
78 | Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ bị bỏ rơi | 462 |
79 | Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho người cao tuổi | 467 |
80 | Thủ tục đề nghị được nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội | 471 |
81 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 475 |
82 | Thủ tục trợ cấp xã hội đối tượng là người nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo | 479 |
83 | Thủ tục trợ cấp xã hội đối tượng là trẻ em bị bỏ rơi | 483 |
84 | Thủ tục trợ cấp xã hội đối tượng là trẻ em có cha và mẹ hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam | 488 |
85 | Thủ tục xác nhận việc nhận nuôi trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi | 492 |
86 | Thủ tục xác nhận đối tượng xin vào cơ sở bảo trợ xã hội | 495 |
87 | Thủ tục xác nhận hộ nghèo | 499 |
88 | Thủ tục xác nhận hộ thuộc diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn bệnh tật | 501 |
89 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 505 |
90 | Thủ tục xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 509 |
91 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong các trường hợp: | 513 |
92 | Thủ tục xác định và cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật | 516 |
93 | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội | 520 |
XII | Lĩnh vực người có công | |
94 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 522 |
95 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | 526 |
96 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 527 |
97 | Thủ tục đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu "Bà mẹ Việt Nam Anh hùng" | 532 |
98 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 540 |
99 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 545 |
100 | Thủ tục giải quyết chế độ cho người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 550 |
101 | Thủ tục giải quyết chế độ cho con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 554 |
102 | Thủ tục giải quyết chế độ cho người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | 557 |
103 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 563 |
104 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng | 566 |
105 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần | 569 |
106 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | 572 |
107 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế cho người có công, thân nhân người có công, người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, người nhiễm chất độc hóa học | 577 |
108 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng "Tổ quốc ghi công" | 580 |
109 | Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh | 583 |
110 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | 586 |
111 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 604 |
112 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 609 |
XIII | Lĩnh vực bảo vệ và chăm sóc trẻ em | |
113 | Thủ tục hỗ trợ mổ tim miễn phí cho trẻ em | 612 |
XIV | Lĩnh vực xây dựng | |
114 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | 614 |
115 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng | 618 |
116 | Thủ tục cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | 622 |
117 | Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | 626 |
118 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | 628 |
119 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ nông thôn | 630 |
XV | Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và khiếu nại, tố cáo | |
120 | Thủ tục tiếp công dân tại UBND cấp xã: | 634 |
121 | Thủ tục xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai gửi đến UBND cấp xã, đến lãnh đạo UBND cấp xã | 640 |
122 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND cấp xã | 647 |
123 | Thủ tục giải quyết tố cáo của Chủ tịch UBND cấp xã | 652 |
XVI | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
124 | Thủ tục cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 655 |
125 | Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 658 |
Ghi chú: Có 125 thủ tục hành chính./.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra thành phố; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hộ tịch; nuôi con nuôi được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra thành phố; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hộ tịch; nuôi con nuôi được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 383/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Lê Viết Chữ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/03/2015
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực