- 1Thông tư 109/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ chi công tác phí, hội nghị, tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 23/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện về tiền lương của Nghị định 05/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2019/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT, HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT VÀ TỔ GIÚP VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT, HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 439 /TTr-STC ngày 13 tháng 12 năm 2019 về dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chi tiết nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và tổ giúp việc của các Hội đồng áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh và Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh, Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh (gọi tắt là Tổ giúp việc). Những nội dung không được quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh, Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh.
2. Tổ giúp việc.
3. Sở Tài chính.
4. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan đến phạm vi điều chỉnh tại
Điều 3. Nội dung chi và mức chi
1. Nội dung chi
a) Chi tổ chức hội nghị.
b) Chi làm đêm, thêm giờ có liên quan đến Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh, Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh và Tổ giúp việc.
c) Chi điều tra, thu thập thông tin.
d) Chi công tác phí.
đ) Chi tiền họp Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất.
e) Chi xăng xe, thuê xe đi khảo sát thực địa; thuê tư vấn thẩm định giá.
g) Chi Văn bản thẩm định của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất.
h) Chi mua văn phòng phẩm, in ấn, sao chụp tài liệu và các khoản chi khác có liên quan phục vụ trực tiếp cho công tác thẩm định dự thảo bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất.
2. Mức chi
a) Chi tổ chức hội nghị, Chi công tác phí: Thực hiện theo mức chi quy định tại Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
b) Chi làm đêm, làm thêm giờ: Thực hiện theo mức chi quy định tại Thông tư số 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động.
c) Chi điều tra, thu thập thông tin: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc Điều tra thống kê, Tổng Điều tra thống kê quốc gia.
d) Chi tiền họp Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất:
- Người chủ trì phiên họp: 500.000 đồng/người/phiên họp.
- Các thành viên dự họp: 300.000 đồng/người/phiên họp.
đ) Chi Văn bản thẩm định của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất: 500.000 đồng/văn bản thẩm định.
e) Chi xăng xe, thuê xe đi khảo sát thực địa; thuê tư vấn thẩm định giá (nếu có); Chi mua văn phòng phẩm, in ấn, sao chụp tài liệu và các khoản chi khác có liên quan phục vụ trực tiếp cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất thực hiện theo thực tế phát sinh, có hóa đơn, chứng từ theo quy định.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Khi các văn bản quy định về chế độ, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 12 năm 2019
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh, Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh và Tổ giúp việc của Hội đồng do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 2Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định nội dung và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất và Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cấp tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2020 quy định về mức trích và mức chi nội dung phục vụ hoạt động thường xuyên của Hội đồng thẩm định giá tài sản cấp tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 24/2020/QĐ-UBND quy định về thẩm định giá của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 19/2020/QĐ-UBND quy định về chi tiết nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ Ban Chỉ đạo, Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ Ban Chỉ đạo, Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 23/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện về tiền lương của Nghị định 05/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 109/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh, Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh và Tổ giúp việc của Hội đồng do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 10Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định nội dung và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất và Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh Phú Thọ
- 11Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ chi công tác phí, hội nghị, tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 13Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cấp tỉnh Hòa Bình
- 14Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2020 quy định về mức trích và mức chi nội dung phục vụ hoạt động thường xuyên của Hội đồng thẩm định giá tài sản cấp tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 24/2020/QĐ-UBND quy định về thẩm định giá của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 19/2020/QĐ-UBND quy định về chi tiết nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 17Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 18Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ Ban Chỉ đạo, Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 19Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ Ban Chỉ đạo, Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 38/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Trần Ngọc Thực
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực