- 1Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1592/QĐ-TTg năm 2009 về việc tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật người cao tuổi năm 2009
- 4Luật người khuyết tật 2010
- 5Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản
- 7Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 26/2015/NĐ-CP quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
- 9Luật ngân sách nhà nước 2015
- 1Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 của tỉnh Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3766/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 28 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 5 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 của tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 6259/STC-QLNS ngày 25 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 của tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Thuận, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung | Dự toán 2016 | Quyết toán năm 2016 | So sánh QT/DT (%) |
| ||
Trung ương giao | HĐND tỉnh giao | Trung ương giao | HĐND tỉnh giao | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 7.130.000 | 7.550.000 | 9.167.981 | 128,58 | 121,43 |
|
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô) | 4.630.000 | 5.050.000 | 5.665.506 | 122,37 | 112,19 |
|
2 | Thu từ dầu thô | 2.150.000 | 2.150.000 | 1.547.584 | 71,98 | 71,98 |
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 350.000 | 350.000 | 1.954.533 | 558,44 | 558,44 |
|
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
| 358 |
|
|
|
B | Thu ngân sách địa phương | 6.341.400 | 6.761.400 | 9.774.904 | 154,14 | 144,57 |
|
I | Thu cân đối ngân sách | 6.341.400 | 6.471.400 | 9.006.837 | 142,03 | 139,18 |
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 4.456.050 | 4.586.050 | 4.816.970 | 108,10 | 105,04 |
|
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 1.093.923 | 1.223.923 | 1.982.973 | 181,27 | 162,02 |
|
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 3.362.127 | 3.362.127 | 2.833.997 | 84,29 | 84,29 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.885.350 | 1.885.350 | 2.283.511 | 121,12 | 121,12 |
|
| - Bổ sung cân đối | 1.115.240 | 1.115.240 | 1.115.240 | 100,00 | 100,00 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 770.110 | 770.110 | 1.168.271 | 151,70 | 151,70 |
|
3 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
| 1.554.125 |
|
|
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 196.313 |
|
|
|
5 | Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
| 150.000 |
|
|
|
6 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
| 358 |
|
|
|
7 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
| 5.560 |
|
|
|
II | Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
| 290.000 | 768.067 |
| 264,85 |
|
C | Chi ngân sách địa phương | 6.341.400 | 6.761.400 | 9.603.557 | 151,44 | 142,04 |
|
I | Chi cân đối ngân sách | 6.341.400 | 6.471.400 | 8.791.962 | 138,64 | 135,86 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 843.800 | 932.000 | 1.109.386 | 131,47 | 119,03 |
|
2 | Chi thường xuyên | 4.608.418 | 4.769.955 | 4.528.236 | 98,26 | 94,93 |
|
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
| 100.000 | 256.634 |
|
|
|
4 | Dự phòng | 111.430 | 114.030 | 0 |
|
|
|
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
6 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
| 1.854.437 |
|
|
|
7 | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 6.642 | 6.642 |
|
|
|
|
8 | Chi Chương trình mục tiêu | 770.110 | 547.773 | 1.036.709 | 134,62 |
|
|
9 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
| 5.560 |
|
|
|
II | Chi quản lý qua NSNN |
| 290.000 | 811.595 |
| 279,86 |
|
D | Kết dư ngân sách địa phương |
|
| 171.347 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | So sánh (%) QT/DT |
A | B | 1 | 2 | 3 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 5.504.492 | 7.660.729 | 139,17 |
* | Thu cân đối ngân sách tỉnh | 5.294.492 | 7.056.740 | 133,28 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 3.409.142 | 3.493.436 | 102,47 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 714.250 | 1.311.779 | 183,66 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 2.694.892 | 2.181.657 | 80,96 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.885.350 | 2.283.511 | 121,12 |
| - Bổ sung cân đối | 1.115.240 | 1.115.240 | 100,00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 770.110 | 1.168.271 | 151,70 |
3 | Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
| 150.000 |
|
4 | Thu viện trợ |
| 358 |
|
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 62 |
|
6 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
| 1.124.349 |
|
7 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 5.024 |
|
* | Ghi thu quản lý qua ngân sách | 210.000 | 603.989 | 287,61 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 5.504.492 | 7.659.462 | 139,15 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 3.380.212 | 5.002.316 | 147,99 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 2.124.280 | 2.657.146 | 125,08 |
| - Bổ sung cân đối | 2.073.663 | 2.056.816 | 99,19 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 50.617 | 600.330 | 1.186,02 |
III | Kết dư ngân sách tỉnh |
| 1.267 |
|
B | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố | 3.381.188 | 4.771.321 | 141,11 |
* | Thu cân đối ngân sách | 3.301.188 | 4.607.243 | 139,56 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1.176.908 | 1.323.534 | 112,46 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% | 509.673 | 671.194 | 131,69 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 667.235 | 652.340 | 97,77 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2.124.280 | 2.657.146 | 125,08 |
| - Bổ sung cân đối | 2.073.663 | 2.056.816 | 99,19 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 50.617 | 600.330 | 1.186,02 |
3 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
| 429.776 |
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 196.251 |
|
5 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 536 |
|
* | Ghi thu qua ngân sách | 80.000 | 164.078 | 205,10 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 3.381.188 | 4.601.241 | 136,08 |
III | Kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
| 170.080 |
|
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Quyết toán năm 2016 | ||||||
Tổng cộng | NS cấp tỉnh | NS huyện | ||||||
Tổng | Vốn | Vốn | Tổng | Vốn | Vốn | |||
A | B | 1=2+5 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 |
| Tổng cộng | 1.036.709 | 796.138 | 367.500 | 428.638 | 240.571 | 32.840 | 207.731 |
I | Chi thực hiện các CTMT Quốc gia | 65.750 | 24.470 | 6.087 | 18.383 | 41.280 | 27.615 | 13.665 |
1 | Chương trình Dân số và KH hóa gia đình | 849 | 849 |
| 849 | 0 |
|
|
2 | Chương trình MTQG Y tế | 819 | 819 |
| 819 | 0 |
|
|
3 | Kinh phí thực hiện CTMT Y tế - Dân số năm 2016 | 4.376 | 4.376 |
| 4.376 | 0 |
|
|
4 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
5 | Chương trình NS&VSMTNT | 1.302 | 1.124 | 1.120 | 4 | 178 | 177 | 1 |
6 | Chương trình VH | 4.821 | 4.521 | 4.467 | 54 | 300 |
| 300 |
7 | Chương trình giáo dục | 1.400 | 1.389 | 500 | 889 | 11 |
| 11 |
8 | Chương trình phòng chống tội phạm | 265 | 265 |
| 265 | 0 |
|
|
9 | Chương trình phòng chống ma túy | 350 | 350 |
| 350 | 0 |
|
|
10 | Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm | 108 | 108 |
| 108 | 0 |
|
|
11 | Chương trình Việc làm | 5.510 | 3.154 |
| 3.154 | 2.356 |
| 2.356 |
12 | Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
13 | Chương trình mục tiêu xóa đói giảm nghèo và việc làm | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
14 | Dự án 5 triệu ha rừng | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
15 | Chương trình giảm nghèo | 24.753 | 463 | 0 | 463 | 24.290 | 19.067 | 5.223 |
- | Chương trình 30a - DA hỗ trợ đầu tư XD CSHT các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo (vốn ĐTPT) | 4.695 | 0 |
|
| 4.695 | 4.695 |
|
- | Chương trình 30a - Các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo - Vốn duy tu bão dưỡng (Vốn SN) | 177 | 0 |
|
| 177 |
| 177 |
- | Chương trình 30a - Nâng cao năng lực giám sát, đánh giá thực hiện chương trình; Hoạt động truyền thông và thông tin giảm nghèo | 463 | 463 |
| 463 | 0 |
|
|
- | Chương trình 135 - DA hỗ trợ đầu tư XD CSHT | 14.372 | 0 |
|
| 14.372 | 14.372 |
|
- | DA hỗ trợ phát triển sản xuất - 135 | 4.300 | 0 |
|
| 4.300 |
| 4.300 |
- | Đào tạo cán bộ xã và cải thiện đời sống pháp lý | 11 | 0 |
|
| 11 |
| 11 |
- | Duy tu tu bão dưỡng công trình hạ tầng-135 | 736 | 0 |
|
| 736 |
| 736 |
16 | Chương trình nông thôn mới | 21.196 | 7.051 | 0 | 7.051 | 14.145 | 8.371 | 5.774 |
- | Vốn ĐTPT | 8.371 | 0 |
|
| 8.371 | 8.371 |
|
- | DA hỗ trợ PTSX (Vốn SN) | 4.226 | 1.046 |
| 1.046 | 3.180 |
| 3.180 |
- | DA đào tạo, tập hấn, tuyên truyền và tuần lễ quốc gia nước sạch và giám sát (Vốn SN) | 557 | 317 |
| 317 | 240 |
| 240 |
- | Đào tạo nghề LĐNT (Vốn SN) | 1.492 | 236 |
| 236 | 1.256 |
| 1.256 |
- | Môi trường nông thôn (Vốn SN) | 594 | 253 |
| 253 | 341 |
| 341 |
- | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện (Vốn SN) | 855 | 98 |
| 98 | 756 |
| 756 |
- | Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ; phổ cập giáo dục trung học cơ sở (Vốn SN) | 2.750 | 2.750 |
| 2.750 | 0 |
|
|
- | Đầu tư XD, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao, hệ thống cơ sở vui chơi, giải trí dành cho trẻ em, hệ thống thông tin, truyền thông (Vốn SN) | 2.336 | 2.336 |
| 2.336 | 0 |
|
|
- | Tuần lễ quốc gia nước sạch (Vốn SN) | 15 | 15 |
| 15 | 0 |
|
|
II | Một số mục tiêu nhiệm vụ | 970.960 | 771.669 | 361.413 | 410.256 | 199.291 | 5.225 | 194.066 |
17 | Đầu tư các DA từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) -Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 22.514 | 22.514 | 22.514 |
| 0 |
|
|
18 | Đầu tư các DA từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) -Vốn ngoài nước khác và Quản lý tổng hợp nguồn nước và phát triển đô thị trong mối liên hệ với biến đổi khí hậu ở tỉnh BT - KH dự toán GTGC là 30 tỷ, thực ghi là 37.010 | 37.010 | 37.010 | 37.010 |
| 0 |
|
|
19 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 87.791 | 87.791 | 87.791 |
| 0 |
|
|
20 | Chương trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương (bao gồm vốn ngoài nước của Chương trình SEQAP) | 5.497 | 5.497 | 5.497 |
| 0 |
|
|
21 | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững | 2.593 | 2.593 | 2.593 |
| 0 |
|
|
22 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 6.060 | 6.060 | 6.060 |
| 0 |
|
|
23 | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 30.836 | 30.836 | 30.836 |
| 0 |
|
|
24 | Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | 9.906 | 9.906 | 9.906 |
| 0 |
|
|
25 | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế | 7.767 | 7.767 | 7.767 |
| 0 |
|
|
26 | Chương trình mục tiêu hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch | 14.097 | 14.097 | 14.097 |
| 0 |
|
|
27 | Chương trình Biển đông Hải đảo bảo đảm cho lĩnh vực quốc phòng an ninh trên biển và hải đảo | 61.605 | 61.605 | 61.605 |
| 0 |
|
|
28 | Vốn ngoài nước (CT hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học) | 8.966 | 447 |
| 447 | 8.519 |
| 8.519 |
29 | Hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn | 18 | 18 |
| 18 | 0 |
|
|
30 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 234 | 59 |
| 59 | 176 |
| 176 |
31 | Hỗ trợ KP Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH | 61.542 | 1.153 |
| 1.153 | 60.389 |
| 60.389 |
32 | Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách | 7.783 | 0 |
|
| 7.783 |
| 7.783 |
33 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa | 46.726 | 0 |
|
| 46.726 | 5.225 | 41.501 |
34 | Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí (Tổng QT năm 2016 là 54.239 tr đồng, nguồn TW là 51.383 tr đồng, mượn nguồn tỉnh là 2.856 trđồng) | 54.239 | 54.239 |
| 54.239 | 0 |
|
|
35 | Kinh phí giải quyết chế độ, chính sách theo NĐ số 26/2015/NĐ-CP theo CV số 1187/BTC-NSNN ngày 22/01/2016 | 4.889 | 4.889 |
| 4.889 | 0 |
|
|
36 | Kinh phí chi thưởng cho bà mẹ được tặng danh hiệu vinh dự nhà nước bà mẹ Việt Nam anh hùng | 13.083 | 13.083 |
| 13.083 | 0 |
|
|
37 | Kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo 108 năm 2016 theo CV 3111/BTC-NSNN ngày 9/3/2016 (tạm cấp) | 16.401 | 0 |
|
| 16.401 |
| 16.401 |
38 | Kinh phí bầu cử năm 2016 | 17.032 | 3.051 |
| 3.051 | 13.981 |
| 13.981 |
39 | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ các công ty lâm nghiệp dừng khai thác gỗ rừng tự nhiên theo QĐ 2242/QĐ-TTg của TTCP | 1.458 | 1.458 |
| 1.458 | 0 |
|
|
40 | Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016 theo CV 5155/BTC-NSNN ngày 14/4/2016 (dự phòng NS Trung ương: 25 tỷ) (NS: khoang giếng, đắp đập) | 39.068 | 38.223 | 38.223 |
| 846 |
| 846 |
41 | Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn (mua nước sinh hoạt)(QLNS) | 2.796 | 0 |
|
| 2.796 |
| 2.796 |
42 | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân năm 2015 và 2016 theo CV 347/BTC-NSNN ngày 10/5/2016 | 79.079 | 79.079 |
| 79.079 | 0 |
|
|
43 | Kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 2016 theo CV 6963/BTC-NSNN ngày 23/5/2016 | 109 | 109 |
| 109 | 0 |
|
|
44 | 19a. KP quyết toán KP đóng BHYT cho các đối tượng năm 2014, 2015 và dự toán KP năm 2016 theo CV 9087/BTC-NSNN ngày 04/7/2016 (ns) | 219.969 | 219.969 |
| 219.969 | 0 |
|
|
45 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 2.523 | 2.523 |
| 2.523 | 0 |
|
|
46 | Kinh phí BVR và khoanh nuôi tái sinh rừng - Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững (Vốn SN) | 1.815 | 1.815 |
| 1.815 | 0 |
|
|
47 | Kinh phí hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật, Hội nhà báo năm 2016 theo CV 13416/BTC-NSNN ngày 23/9/2016. | 365 | 365 |
| 365 | 0 |
|
|
48 | Chương trình mục tiêu Hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 146 | 129 |
| 129 | 17 |
| 17 |
49 | Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-việc làm và an toàn lao động | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
50 | Kinh phí chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo học tại các cơ sở giáo dục đại học năm 2015, 2016 theo CV 15980/BTC-NSNN ngày 08/11/2016 | 21 | 21 |
| 21 | 0 |
| 0 |
51 | Kinh phí thực hiện NĐ số 67/2014/NĐ-CP của CP năm 2014, 2015 | 10.963 | 10.963 |
| 10.963 | 0 |
|
|
52 | Chương trình thực hiện Chương trình 755 | 7.602 | 0 |
|
| 7.602 |
| 7.602 |
53 | Kinh phí XD nhà ở có công cách mạng | 2.560 | 0 |
|
| 2.560 |
| 2.560 |
54 | Kinh phí cấp bù miễn giảm học phí và chi phí học tập | 12.040 | 3.098 |
| 3.098 | 8.942 |
| 8.942 |
55 | Kinh phí ăn trưa cho trẻ em mầm non 3, 4, 5 tuổi | 9.189 | 0 |
|
| 9.189 |
| 9.189 |
56 | Bổ sung Kinh phí Đại hội Đảng các cấp năm 2015 | 18.762 | 7.182 |
| 7.182 | 11.580 |
| 11.580 |
57 | Kinh phí kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dung đất, QĐ 2025/QĐ-UBND ngày 6/8/2015 | 1.416 | 0 |
|
| 1.416 |
| 1.416 |
58 | Đầu tư thực hiện theo QĐ 33/2007/QĐ-TTG và QĐ 1342/QĐ-TTG | 10 | 10 | 10 |
| 0 |
|
|
59 | Chương trình 134 và thực hiện quyết định số 1592/QĐ-TTg | 26 | 26 | 26 |
| 0 |
|
|
60 | Đầu tư hạ tầng giống nông nghiệp-thủy sản | 56 | 56 | 56 |
| 0 |
|
|
61 | Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh (kinh phí đối ứng Chương trình UN-REDD giai đoạn II) | 400 | 400 | 400 |
| 0 |
|
|
62 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp | 1.785 | 1.785 | 1.785 |
| 0 |
|
|
63 | Vốn bổ sung thu hồi các khoản ứng trước 2010-2011 | 523 | 523 | 523 |
| 0 |
|
|
64 | Đầu tư chương trình đê biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang | 7.610 | 7.610 | 7.610 |
| 0 |
|
|
65 | Hỗ trợ đầu tư khác, bức xúc, xử lý đê kè, PCLB giảm nhẹ thiên tai | 45 | 45 | 45 |
| 0 |
|
|
66 | Nguồn thu phí MT dầu thô và khí thiên nhiên (SN Môi trường) | 3.929 | 3.929 | 3.929 |
| 0 |
|
|
67 | Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai | 4.692 | 4.692 | 4.692 |
| 0 |
|
|
68 | Đầu tư hạ tầng huyện mới chia tách | 2.308 | 2.308 | 2.308 |
| 0 |
|
|
69 | Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết | 1.378 | 1.378 | 1.378 |
| 0 |
|
|
70 | Chương trình bố trí dân cư theo QĐ 1776 | 1.736 | 1.736 | 1.736 |
| 0 |
|
|
71 | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2014 để thực hiện các dự án cấp bách | 6.576 | 6.576 | 6.576 |
| 0 |
|
|
72 | Chương trình hồ chứa nước ngọt trên đảo đông dân cư | 6.444 | 6.444 | 6.444 |
| 0 |
|
|
73 | Dự án cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp | 2.318 | 2.318 |
| 2.318 | 0 |
|
|
74 | Định canh, định cư nguồn TW theo QĐ 33, 1342 | 15 | 0 |
|
| 15 |
| 15 |
75 | CTQG đề án của ngành lao động | 63 | 0 |
|
| 63 |
| 63 |
76 | Nâng cấp đập Saluon xã La Dạ (ĐT) | 290 | 0 |
|
| 290 |
| 290 |
77 | VP Sở Giáo dục và đào tạo: Gói thầu mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu môn vật lý, hóa học trường PTTH chuyên trần Hưng Đạo | 14 | 14 |
| 14 | 0 |
|
|
78 | Ngành Công Thương | 41 | 41 |
| 41 | 0 |
|
|
79 | Chương trình bố trí khu dân cư, Chi cục PTNT | 223 | 223 |
| 223 | 0 |
|
|
80 | Kinh phí đào tạo nghề | 92 | 92 |
| 92 | 0 |
|
|
81 | Chương trình quốc gia ATVSLĐ: Sở Lao động TB &XH | 193 | 193 |
| 193 | 0 |
|
|
82 | Chương trình phòng chống mại dâm (Sở lao động TB & XH) | 69 | 69 |
| 69 | 0 |
|
|
83 | Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 14 | 14 |
| 14 | 0 |
|
|
84 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội (Sở Lao động TB &XH) | 71 | 71 |
| 71 | 0 |
|
|
85 | Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em (Sở Lao động TB &XH) | 526 | 526 |
| 526 | 0 |
|
|
86 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 72 | 72 |
| 72 | 0 |
|
|
87 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác tôn giáo và quản lý nhà nước về tôn giáo: Ban Tôn giáo | 60 | 60 |
| 60 | 0 |
|
|
88 | Kinh phí mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế quân dân y huyện Phú Quý (Kinh phí thuộc Chương trình hỗ trợ chính sách ngành Y tế do EU viện trợ theo CV 16917/BTC-NSNN ngày 16/11/2015 | 1.494 | 1.494 |
| 1.494 | 0 |
|
|
89 | Văn phòng Sở Nội vụ (DA hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính - Đề án 513) | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
90 | Kinh phí kiểm kê rừng Văn phòng Sở Nông nghiệp | 1.283 | 1.283 |
| 1.283 | 0 |
|
|
91 | Kinh phí Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em do EU viện trợ - Trung tâm CSSKSS | 56 | 56 |
| 56 | 0 |
|
|
92 | Kinh phí chi cho các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ sở thuộc các huyện vùng Tây Nguyên theo Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ (Sở Nội vụ) | 80 | 80 |
| 80 | 0 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: triệu đồng
Stt | Huyện, thành phố | Dự toán năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | So sánh QT/DT | ||||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | |||||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | |||||||
Tổng số | Tr.đó vốn ngoài nước | Tổng số | Tr.đó vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số | 2.124.280 | 2.073.663 | 50.617 | 0 | 2.657.146 | 2.056.816 | 600.330 | 358 | 125,08 |
1 | Phan Thiết | 74.723 | 71.955 | 2.768 | 0 | 143.877 | 58.608 | 85.269 | 358 | 192,55 |
2 | Tuy Phong | 259.583 | 256.546 | 3.037 | 0 | 313.106 | 256.546 | 56.560 |
| 120,62 |
3 | Bắc Bình | 285.102 | 281.980 | 3.122 | 0 | 356.496 | 281.980 | 74.516 |
| 125,04 |
4 | Hàm Thuận Bắc | 290.732 | 288.469 | 2.263 | 0 | 352.866 | 288.469 | 64.397 |
| 121,37 |
5 | Hàm Thuận Nam | 174.088 | 172.411 | 1.677 | 0 | 226.835 | 168.911 | 57.924 |
| 130,30 |
6 | La Gi | 163.333 | 144.825 | 18.508 | 0 | 189.156 | 144.825 | 44.331 |
| 115,81 |
7 | Hàm Tân | 176.957 | 166.863 | 10.094 | 0 | 210.998 | 166.863 | 44.135 |
| 119,24 |
8 | Đức Linh | 261.430 | 255.110 | 6.320 | 0 | 315.602 | 255.110 | 60.492 |
| 120,72 |
9 | Tánh Linh | 299.634 | 297.323 | 2.311 | 0 | 379.187 | 297.323 | 81.864 |
| 126,55 |
10 | Phú Quý | 138.698 | 138.181 | 517 | 0 | 169.023 | 138.181 | 30.842 |
| 121,86 |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Dự toán năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | Bao gồm | So sánh QT/ DT | ||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chuyển nguồn | |||||||||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Chi an ninh, quốc phòng | Giáo dục đào tạo và dạy nghề | Sự nghiệp y tế | Khoa học công nghệ | Văn hóa thông tin | Phát thanh Truyền hình | Thể dục thể thao | Đảm bảo xã hội | Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp môi trường | Quản lý hành chính | Chi khác | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20=2/1 |
| Tổng số | 3.381.188 | 4.601.241 | 573.247 | 573.247 | 0 | 3.408.427 | 90.118 | 1.839.255 | 252.747 | 1.093 | 19.099 | 11.781 | 4.674 | 204.932 | 133.150 | 58.682 | 760.144 | 32.752 | 619.567 | 136,08 |
1 | Phan Thiết | 493.768 | 712.133 | 75.602 | 75.602 |
| 514.884 | 13.888 | 241.565 | 32.344 | 87 | 1.459 | 1.134 | 1.968 | 24.897 | 74.752 | 32.044 | 86.969 | 3.777 | 121.647 | 144,22 |
2 | Tuy Phong | 389.333 | 488.485 | 58.565 | 58.565 |
| 346.090 | 5.358 | 188.673 | 31.551 | 32 | 1.567 | 1.273 | 195 | 24.011 | 6.814 | 6.949 | 75.902 | 3.765 | 83.830 | 125,47 |
3 | Bắc Bình | 364.002 | 496.785 | 48.768 | 48.768 |
| 389.956 | 10.875 | 223.314 | 18.086 | 0 | 2.844 | 963 | 185 | 17.764 | 17.505 | 338 | 96.460 | 1.622 | 58.061 | 136,48 |
4 | Hàm Thuận Bắc | 432.382 | 670.586 | 89.763 | 89.763 |
| 447.420 | 13.104 | 251.553 | 38.233 | 154 | 2.146 | 1.379 | 185 | 30.977 | 8.394 | 350 | 87.153 | 13.792 | 133.403 | 155,09 |
5 | Hàm Thuận Nam | 291.168 | 384.475 | 62.856 | 62.856 |
| 284.830 | 9.035 | 152.605 | 30.344 | 170 | 1.921 | 881 | 710 | 16.238 | 1.634 | 3.962 | 66.205 | 1.125 | 36.789 | 132,05 |
6 | La Gi | 278.776 | 317.990 | 52.259 | 52.259 |
| 263.641 | 9.402 | 147.206 | 9.481 | 148 | 1.742 | 1.592 | 640 | 13.020 | 9.026 | 6.909 | 58.490 | 5.985 | 2.090 | 266,43 |
7 | Hàm Tân | 245.907 | 424.764 | 59.265 | 59.265 |
| 236.290 | 7.152 | 118.576 | 23.372 | 161 | 1.987 | 1.646 | 180 | 14.718 | 3.713 | 386 | 63.661 | 738 | 129.209 | 349,90 |
8 | Đức Linh | 345.180 | 435.656 | 36.050 | 36.050 |
| 377.305 | 9.082 | 213.622 | 13.427 | 148 | 2.336 | 861 | 202 | 31.449 | 6.329 | 3.267 | 95.993 | 589 | 22.301 | 126,21 |
9 | Tánh Linh | 382.984 | 488.194 | 69.664 | 69.664 |
| 393.773 | 9.950 | 220.227 | 37.639 | 113 | 1.584 | 876 | 255 | 27.708 | 3.647 | 557 | 90.470 | 747 | 24.757 | 127,47 |
10 | Phú Quý | 157.688 | 182.173 | 20.455 | 20.455 |
| 154.238 | 2.272 | 81.914 | 18.270 | 80 | 1.513 | 1.176 | 154 | 4.150 | 1.336 | 3.920 | 38.841 | 612 | 7.480 | 115,53 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Quyết toán năm 2016 |
A | B | C |
| Tổng số chi ngân sách | 9.603.557 |
A | Chi cân đối ngân sách | 7.749.693 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.109.386 |
II | Chi thường xuyên | 4.528.236 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo | 2.177.233 |
2 | Chi khoa học công nghệ | 11.821 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư | 256.634 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng |
|
VI | Chi chuyển nguồn | 1.854.437 |
B | Chi CTMT và một số nhiệm vụ | 1.036.709 |
C | Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN | 811.595 |
D | Chi nộp ngân sách cấp trên | 5.560 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Quyết toán năm 2016 | |
I | Chi cân đối ngân sách | 3.699.353 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 737.973 |
|
1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 737.973 |
|
1.2 | Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ |
|
|
1.3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
2 | Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 256.634 |
|
3 | Chi thường xuyên | 1.468.873 |
|
3.1 | Chi quốc phòng | 82.854 |
|
3.2 | Chi an ninh | 40.788 |
|
3.3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 399.402 |
|
3.3.01 | Chi sự nghiệp giáo dục | 295.292 |
|
3.3.02 | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 102.832 |
|
3.3.03 | Chi đào tạo lại | 1.278 |
|
3.5 | Chi sự nghiệp y tế | 221.168 |
|
3.6 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 10.729 |
|
3.7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 40.716 |
|
3.8 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 16.927 |
|
3.9 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 18.551 |
|
3.10 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 19.590 |
|
3.11 | Chi sự nghiệp kinh tế | 326.233 |
|
3.12 | Chi sự nghiệp môi trường | 16.718 |
|
3.13 | Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 239.680 |
|
3.14 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 2.821 |
|
3.15 | Chi khác ngân sách | 32.696 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
|
5 | Chi chuyển nguồn | 1.234.873 |
|
6 | Dự phòng ngân sách |
|
|
II | Chi CTMT và một số nhiệm vụ Trung ương giao | 796.138 |
|
III | Chi từ nguồn thu để lại, chi quản lý qua NSNN | 506.825 |
|
IV | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới | 2.657.146 |
|
V | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
| Tổng số (I+II+III+IV+V) | 7.659.462 |
|
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Đvt: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Quyết toán 2016 | Chi từ nguồn cân đối NSĐP | Chi CTMT, nhiệm vụ | Chi | ||||||||||||||
Tổng số | Chi ĐT | Chi Thường xuyên | Khác | ||||||||||||||||
Tổng số | SN | SN | SN | SN KHCN | SN VHTT & TDTT | SN TT và TT (PTTH) | SN XH | SN MT | Quản lý HC | Chi | Chi | ||||||||
A | B | 1=2+6+7 | 2=3+4+5 | 3 | 4 | 4a | 4b | 4c | 4d | 4đ | 4e | 4g | 4h | 4i | 4k | 4l | 5 | 6 | 7 |
I | Các cơ quan đơn vị của tỉnh | 3.506.988 | 2.204.025 | 737.973 | 1.466.052 | 326.233 | 399.402 | 221.168 | 10.729 | 59.267 | 16.927 | 19.590 | 16.718 | 239.680 | 123.642 | 32.696 |
| 796.138 | 506.825 |
1 | Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH | 7.504 | 7.504 |
| 7.504 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.504 |
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc | 18.480 | 18.480 |
| 18.480 |
| 157 |
|
|
|
|
|
| 18.323 |
|
|
|
|
|
3 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 8.923 | 8.923 |
| 8.923 | 941 | 59 |
|
|
| 17 |
|
| 7.906 |
|
|
|
|
|
4 | Ngành Tư pháp | 7.197 | 7.197 |
| 7.197 | 890 |
|
|
|
|
| 600 |
| 5.707 |
|
|
|
|
|
5 | Ngành Công thương | 18.646 | 18.646 |
| 18.646 | 3.910 |
|
|
|
|
|
|
| 14.736 |
|
|
|
|
|
6 | Ngành Khoa học Công nghệ | 13.451 | 13.451 |
| 13.451 |
|
|
| 8.691 |
|
|
|
| 4.760 |
|
|
|
|
|
7 | Ngành Tài chính | 11.302 | 11.302 |
| 11.302 | 1.387 | 64 |
|
|
|
|
|
| 9.851 |
|
|
|
|
|
8 | Ngành Xây dựng | 7.553 | 7.553 |
| 7.553 | 10 |
|
|
|
|
|
|
| 7.543 |
|
|
|
|
|
9 | Ngành Giao thông vận tải | 30.958 | 30.958 |
| 30.958 | 17.919 | 59 |
|
|
| 70 |
|
| 12.910 |
|
|
|
|
|
10 | Ngành TTTT | 7.623 | 7.623 |
| 7.623 | 4.041 |
|
|
|
| 3.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ngành lao động TBXH | 23.658 | 23.658 |
| 23.658 | 1.575 | 2.120 |
|
|
|
| 13.316 |
| 6.647 |
|
|
|
|
|
12 | Ngành Văn hóa -Thể dục - Du lịch | 76.349 | 76.349 |
| 76.349 |
| 12.154 |
| 16 | 57.611 | 35 |
|
| 6.533 |
|
|
|
|
|
13 | Sở Nội vụ | 23.659 | 23.659 |
| 23.659 |
| 6.808 |
|
|
|
|
|
| 16.851 |
|
|
|
|
|
14 | Thanh tra tỉnh | 6.114 | 6.114 |
| 6.114 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.114 |
|
|
|
|
|
15 | Đài Phát thanh Truyền hình | 16.720 | 16.720 |
| 16.720 | 3.497 |
|
|
|
| 13.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trường Chính trị | 8.917 | 8.917 |
| 8.917 |
| 8.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ngành Tài nguyên môi trường | 32.624 | 32.624 |
| 32.624 | 20.230 | 64 |
|
|
|
|
| 3.282 | 9.048 |
|
|
|
|
|
18 | Ban Dân tộc | 7.312 | 7.312 |
| 7.312 |
|
|
|
|
|
| 4.266 |
| 3.046 |
|
|
|
|
|
19 | BQL các khu công nghiệp | 2.727 | 2.727 |
| 2.727 |
| 37 |
|
|
|
|
|
| 2.690 |
|
|
|
|
|
20 | Tỉnh uỷ Bình Thuận | 46.966 | 46.966 |
| 46.966 |
|
|
|
|
|
|
|
| 46.966 |
|
|
|
|
|
21 | UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 4.530 | 4.530 |
| 4.530 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.530 |
|
|
|
|
|
22 | Tỉnh đoàn | 6.122 | 6.122 |
| 6.122 |
|
|
|
| 1.656 |
|
|
| 4.466 |
|
|
|
|
|
23 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 2.882 | 2.882 |
| 2.882 |
|
|
|
|
|
| 198 |
| 2.684 |
|
|
|
|
|
24 | Hội Nông dân | 3.761 | 3.761 |
| 3.761 |
| 386 |
|
|
|
| 84 |
| 3.291 |
|
|
|
|
|
25 | Hội Cựu chiến binh | 1.727 | 1.727 |
| 1.727 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.727 |
|
|
|
|
|
26 | Hội Chữ thập đỏ | 2.218 | 2.218 |
| 2.218 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.218 |
|
|
|
|
|
27 | Hội Luật gia | 1.065 | 1.065 |
| 1.065 |
| 54 |
|
|
|
|
|
| 1.011 |
|
|
|
|
|
28 | Hội Đông y | 1.114 | 1.114 |
| 1.114 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.114 |
|
|
|
|
|
29 | Hội Người mù | 594 | 594 |
| 594 |
|
|
|
|
|
|
|
| 594 |
|
|
|
|
|
30 | Hội Văn học nghệ thuật | 810 | 810 |
| 810 |
|
|
|
|
|
|
|
| 810 |
|
|
|
|
|
31 | Hội đồng Liên minh các HTX | 1.928 | 1.928 |
| 1.928 | 1.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Ngành Giáo dục Đào tạo | 349.994 | 349.994 |
| 349.994 |
| 342.470 |
|
|
|
| 103 |
| 7.421 |
|
|
|
|
|
33 | Ngành Y tế | 230.751 | 230.751 |
| 230.751 |
| 197 | 221.168 | 36 |
|
| 1.023 |
| 8.327 |
|
|
|
|
|
34 | Ngành Nông nghiệp | 167.988 | 167.988 |
| 167.988 | 149.290 | 72 |
| 38 |
|
|
| 9.838 | 8.750 |
|
|
|
|
|
35 | Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão | 974 | 974 |
| 974 | 974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Người cao tuổi | 430 | 430 |
| 430 |
|
|
|
|
|
|
|
| 430 |
|
|
|
|
|
37 | Hội Khuyến học | 843 | 843 |
| 843 |
|
|
|
|
|
|
|
| 843 |
|
|
|
|
|
38 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 700 | 700 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
39 | Liên hiệp các hội khoa học KT | 2.010 | 2.010 |
| 2.010 |
| 61 |
| 1.948 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
40 | Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh | 507 | 507 |
| 507 |
|
|
|
|
|
|
|
| 507 |
|
|
|
|
|
41 | Trường Cao đẳng y tế | 12.349 | 12.349 |
| 12.349 |
| 12.349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Đoàn khối các cơ quan tỉnh | 532 | 532 |
| 532 |
|
|
|
|
|
|
|
| 532 |
|
|
|
|
|
43 | Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin | 408 | 408 |
| 408 |
|
|
|
|
|
|
|
| 408 |
|
|
|
|
|
44 | Hội Cựu tù chính trị | 464 | 464 |
| 464 |
|
|
|
|
|
|
|
| 464 |
|
|
|
|
|
45 | Trường Cao đẳng nghề | 13.374 | 13.374 |
| 13.374 |
| 13.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Đoàn khối dân chính Đảng và DN | 913 | 913 |
| 913 |
|
|
|
|
|
|
|
| 913 |
|
|
|
|
|
47 | Hội nhà báo | 392 | 392 |
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
|
|
|
48 | Báo Bình Thuận | 13.720 | 13.720 |
| 13.720 | 13.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và | 348 | 348 |
| 348 |
|
|
|
|
|
|
|
| 348 |
|
|
|
|
|
50 | Hội Tin học | 64 | 64 |
| 64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 64 |
|
|
|
|
|
51 | Quỹ Bảo trì đường bộ | 11.000 | 11.000 |
| 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Chi một số công việc, nhiệm vụ khác | 131.215 | 131.215 |
| 131.215 | 94.921 |
|
|
|
|
|
| 3.598 |
|
| 32.696 |
|
|
|
II | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 | 0 |
|
III | Chi trả lãi và nợ gốc vay đầu tư | 256.634 | 256.634 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 256.634 | 0 |
|
IV | Chi chuyển nguồn | 1.234.873 | 1.234.873 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.234.873 | 0 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| Tổng cộng | 4.999.495 | 3.696.532 | 737.973 | 1.466.052 | 326.233 | 399.402 | 221.168 | 10.729 | 59.267 | 16.927 | 19.590 | 16.718 | 239.680 | 123.642 | 32.696 | 1.492.507 | 796.138 | 506.825 |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp | Tổng chi ngân sách huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||||
| Tổng số (Thu nội địa) | 2.078.942 | 4.601.241 | 2.657.146 | 2.056.816 | 600.330 |
1 | Phan Thiết | 743.729 | 712.133 | 143.877 | 58.608 | 85.269 |
2 | Tuy Phong | 281.868 | 488.485 | 313.106 | 256.546 | 56.560 |
3 | Bắc Bình | 120.211 | 496.785 | 356.496 | 281.980 | 74.516 |
4 | Hàm Thuận Bắc | 243.095 | 670.586 | 352.866 | 288.469 | 64.397 |
5 | Hàm Thuận Nam | 160.873 | 384.475 | 226.835 | 168.911 | 57.924 |
6 | La Gi | 164.487 | 317.990 | 189.156 | 144.825 | 44.331 |
7 | Hàm Tân | 100.084 | 424.764 | 210.998 | 166.863 | 44.135 |
8 | Đức Linh | 133.880 | 435.656 | 315.602 | 255.110 | 60.492 |
9 | Tánh Linh | 105.977 | 488.194 | 379.187 | 297.323 | 81.864 |
10 | Phú Quý | 24.738 | 182.173 | 169.023 | 138.181 | 30.842 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán thu NSNN 2016 |
| Tổng thu NSNN trên địa bàn(A+B) | 9.167.981 |
A | Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước | 8.399.914 |
I | Thu nội địa thường xuyên | 4.897.439 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước | 865.155 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước | 683.606 |
1.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 851 |
1.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 95.852 |
1.4 | Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 19.848 |
1.5 | Thuế tài nguyên | 63.157 |
| Trong đó : + Tài nguyên rừng | 0 |
| + Tài nguyên nước thủy điện |
|
1.6 | Thuế môn bài | 634 |
1.7 | Thu sử dụng vốn ngân sách | 0 |
1.8 | Thu khác | 1.207 |
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.031.122 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước | 567.975 |
2.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 421 |
2.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 457.304 |
2.4 | Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài | 0 |
2.5 | Thuế tài nguyên | 226 |
2.6 | Thuế môn bài | 195 |
2.7 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 3.986 |
2.8 | Thu khác | 1.015 |
3 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 809.808 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước | 577.474 |
3.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 6.494 |
3.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 151.735 |
3.4 | Thu sử dụng vốn | 0 |
3.5 | Thuế tài nguyên | 28.460 |
3.6 | Thuế môn bài | 20.493 |
3.7 | Thu khác | 25.152 |
4 | Thu sử dụng đất nông nghiệp | 3.892 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 292.283 |
6 | Lệ phí trước bạ | 165.142 |
7 | Thu thuế bảo vệ môi trường | 675.905 |
8 | Thu phí, lệ phí | 67.709 |
8.1 | Thu phí, lệ phí Trung ương | 24.921 |
8.2 | Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện | 32.604 |
8.3 | Thu phí, lệ phí xã | 10.184 |
9 | Các khoản thu về nhà, đất | 777.966 |
9.1 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 9.356 |
9.2 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 85 |
9.3 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 126.854 |
9.4 | Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng | 632.337 |
9.5 | Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN | 9.334 |
10 | Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã) | 0 |
11 | Thu tại xã | 14.860 |
11.1 | Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã) | 7.209 |
11.2 | Thu sự nghiệp do xã quản lý |
|
11.3 | Thu hồi các khoản chi năm trước (xã) | 0 |
11.4 | Thu phạt, tịch thu (xã) | 7.115 |
11.5 | Thu khác (xã) | 536 |
12 | Thu khác | 135.939 |
13 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 57.658 |
II | Thu về dầu khí | 1.547.584 |
III | Thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK hải quan thu | 1.954.533 |
IV | Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại) | 358 |
B | Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 768.067 |
1 | Thu xổ số kiến thiết | 536.246 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 171.713 |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 38.557 |
1.3 | Thu nhập sau thuế TNDN | 98.186 |
1.4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 227.787 |
1.5 | Thuế môn bài | 3 |
1.6 | Thu phạt, thu khác | 0 |
2 | Thu phí, lệ phí: | 111.168 |
2.1 | Học phí | 56.749 |
2.2 | Viện phí | 0 |
2.3 | Phí, lệ phí tỉnh, huyện, xã | 54.419 |
3 | Thu khác ngân sách: | 98.306 |
3.1 | Thu huy động đóng góp | 51.801 |
3.2 | Các khoản đóng góp tự nguyện | 26.083 |
3.3 | Thu hồi các khoản chi năm trước | 20.218 |
3.4 | Thu khác | 204 |
4 | Các khoản thu tại xã | 1.323 |
5 | Thu tiền sử dụng đất |
|
6 | Tiền thuê mặt đất mặt nước | 21.024 |
C | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
D | Thu kết dư ngân sách năm trước | 196.313 |
Đ | Thu chuyển nguồn | 1.554.125 |
E | Thu huy động Đtư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 150.000 |
G | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 5.560 |
| Tổng số (A+B+C+D+E+F+G) | 11.073.979 |
| Tổng thu ngân sách địa phương | 9.774.904 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 9.006.837 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 4.816.970 |
- | Các khoản thu 100% | 1.982.973 |
- | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm | 2.833.997 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2.283.511 |
- | Thu bổ sung cân đối | 1.115.240 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.168.271 |
3 | Thu chuyển nguồn | 1.554.125 |
4 | Thu kết dư | 196.313 |
5 | Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 150.000 |
6 | Thu viện trợ | 358 |
7 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 5.560 |
B | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước | 768.067 |
- 1Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 5Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2018 về công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Quyết định 9080/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1592/QĐ-TTg năm 2009 về việc tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật người cao tuổi năm 2009
- 6Luật người khuyết tật 2010
- 7Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản
- 9Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 26/2015/NĐ-CP quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
- 11Luật ngân sách nhà nước 2015
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 14Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của tỉnh Trà Vinh
- 15Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng
- 16Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 của tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 18Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2018 về công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 19Quyết định 9080/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do thành phố Hà Nội ban hành
- 20Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 3766/QĐ-UBND năm 2017 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- Số hiệu: 3766/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực