Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3686/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 09 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường,

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 898/TTr-STNMT ngày 01 tháng 11 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2016, Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020, Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28 tháng 2 năm 2022, Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh y, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K4, KSTT (C).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3686/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)

1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA (01 TTHC)

Tên TTHC

Thời gian giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Phí, lệ phí (nếu có)

Nội dung chuẩn hóa

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã TTHC

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

1.008675.000.00.00.H08

- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ;

- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đề nghị.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn

-

Toàn trình

Không

Chuẩn hóa thời gian giải quyết TTHC “30 ngày” thành “30 ngày làm việc” theo quy định tại Khoản 3, Điều 12 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ

- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội;

- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ.

Không

2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (04 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

DVC trực tuyến

Tên văn bản Quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ TTHC

Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Mã số TTHC

Mức 3

Mức 4

Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Lĩnh vực Môi trường

1

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

(1.004246.000.00.00.H08)

-

X

Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020

Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016

2

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

(1.004621.000.00.00.H08)

-

X

Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020

Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016

Lĩnh vực Tài nguyên nước

3

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

(1.004152.000.00.00.H08)

-

X

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ

Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/2/2022

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

(1.004140.000.00.00.H08)

-

X

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ

Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/2/2022

Tổng cộng: 04 TTHC

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA

Tên TTHC

Thời gian giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Phí, lệ phí (nếu có)

Nội dung chuẩn hóa

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã TTHC

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)

(1.010724.000.00.00.H08)

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định

- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

Toàn trình

Không

Chuẩn hóa thời gian giải quyết TTHC “10 ngày làm việc” thành “10 ngày” theo quy định tại Khoản 1, Điều 30, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ và Điều 2 Quyết định số 2787/QĐ- BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH1 4 ngày 17/11/2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường

Không

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA

Tên TTHC

Thời gian giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Phí, lệ phí (nếu có)

Nội dung chuẩn hóa

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

TTHC

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

(1.010736.000.00.00.H08)

- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn xử lý, trả kết quả:

+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.

+ Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn

Bộ phận Một cửa cấp xã

-

Toàn trình

Không

Chuẩn hóa thời gian giải quyết TTHC “15 ngày làm việc” thành “15 ngày” theo quy định tại Khoản khoản 3, Điều 26, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ và Điều 2 Quyết định số 2787/QĐ- BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3686/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 3686/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Lâm Hải Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản