- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, kết nối, chia sẻ, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 366/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế thu thập, quản lý, kết nối, chia sẻ, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Kế hoạch điều tra thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường năm 2022.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11273/TTr-STNMT-TTCNTT ngày 30 tháng 11 năm 2023 và Tờ trình số 12072/TTr-STNMT-TTCNTT ngày 25 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố có trách nhiệm công bố Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Trang thông tin điện tử của Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ truy cập: http://www.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Công bố Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Cổng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường và Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ truy cập: https://geoportal-stnmt.tphcm.gov.vn/
Địa chỉ truy cập: http://www.donre.hochiminhcity.gov.vn/
2. Hướng dẫn thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Thủ Đức, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT | Tên trường | Mô tả | Ghi chú |
A | Thông tin, dữ liệu về đất đai |
| |
I | Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38277686 |
|
| | ttcntt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất (được thành lập dựa trên bản vẽ công trình, dự án thực hiện trong năm 2021) |
|
3 | Tóm tắt | Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được thu thập, rà soát, chuẩn hóa, biên tập dữ liệu, tạo lập các dịch vụ web, phục vụ khai thác sử dụng theo các tiêu chuẩn mở được quy định. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là nhiệm vụ cần phải thực hiện, nhằm cụ thể hóa công tác quản lý và sử dụng đất trong năm 2021. Kế hoạch sử dụng đất sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt sẽ là cơ sở pháp lý của công tác quản lý Nhà nước về đất đai, là căn cứ để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhằm khai thác và phát huy hiệu quả nguồn lực đất đai để thực hiện các công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của Thành phố |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Phòng Quản lý đất |
|
5 | Ngày phát hành (Năm ban hành Quyết định phê duyệt) | 2021 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Các dữ liệu dạng KML, GML, GeoJson, Shape file,...đã được chuẩn hóa và đáp ứng hệ tọa độ VN2000 Thành phố Hồ Chí Minh và WGS84 toàn cầu được khai thác và sử dụng qua các dịch vụ Web đã tuân thủ các tiêu chuẩn mở do Nhà nước quy định trong đó có 2 chuẩn cơ bản của OGC là: WFS, WMS. |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | 21 Quận/Huyện và thành phố Thủ Đức |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Hình thức khai thác và sử dụng: - Kết nối, truy cập, chia sẻ thông tin, dữ liệu với cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường của cơ quan quản lý, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Truy cập, khai thác và sử dụng dữ liệu qua các dịch vụ Web WMS, WFS, đã được xây dựng đưa lên Hệ thống trục tích hợp web ngành tài nguyên và môi trường (https://esb-stnmt.tphcm.gov.vn/), đồng thời công bố tại Cổng thông tin dữ liệu Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh (https://geoportal-stnmt.tphcm.gov.vn/) - Sử dụng các phần mềm: QGIS, Google Earth, OpenLayer, Leaflet, phần mềm ESRI ArcMap,... |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
B | Thông tin, dữ liệu lĩnh vực viễn thám |
| |
I | Mô hình số độ cao khu vực Thành phố Hồ Chí Minh |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38277686 |
|
| | ttcntt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Mô hình số độ cao |
|
3 | Tóm tắt | Mô hình số độ cao (DEM) được thực hiện rà soát, chuyển đổi đối với 960 mảnh Mô hình số độ cao khu vực Thành phố Hồ Chí Minh |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Phòng Đo đạc bản đồ và Viễn thám |
|
5 | Ngày phát hành (Năm thực hiện) | 2020 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Mô hình số độ cao này được thu thập, quản lý dưới dạng TIFF/GEOTIFF cùng với file đi kèm có phần mở rộng là *.tfw |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | 21 Quận/Huyện và thành phố Thủ Đức |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Cung cấp theo quy định của pháp luật |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
II | Thông tin, dữ liệu về kết quả quản lý mạng quan trắc lún Thành phố Hồ Chí Minh |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
| Địa chỉ | 12 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
|
| Số điện thoại | 028 3844 3881 |
|
| | qtptmt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Báo cáo quan trắc lún mặt đất thành phố Hồ Chí Minh |
|
3 | Tóm tắt | Bộ số liệu quan trắc lún mặt đất thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2015 đến năm 2019 |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường lưu trữ |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | Năm 2022 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy và dạng điện tử (File excel, File ảnh) |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Về quan trắc mực nước dưới đất, áp lực lỗ rỗng, độ lún thành phần: tại 02 trạm quan trắc Bình Hưng (Bình Chánh) và Tân Tạo (Bình Tân), về ảnh vệ tinh: bao trùm Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo hồ sơ, nhu cầu sử dụng và yêu cầu của các đơn vị đến liên hệ |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
C | Thông tin, dữ liệu về tài nguyên nước |
| |
I | Hồ sơ công trình khai thác sử dụng nước dưới đất |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biển đảo |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1,Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38293661 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Tài nguyên nước |
|
3 | Tóm tắt | 766 hồ sơ công trình khai thác sử dụng nước dưới đất |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Hiện đang được lưu trữ tại kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2017 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy và file excel |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo từng hồ sơ và nhu cầu sử dụng và yêu cầu của người dân và doanh nghiệp |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
II | Hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biển đảo |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38293661 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Tài nguyên nước |
|
3 | Tóm tắt | 26 hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Hiện đang được lưu trữ tại kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2017 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy và file excel |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo từng hồ sơ và nhu cầu sử dụng và yêu cầu của người dân và doanh nghiệp |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
III | Hồ sơ khoan thăm dò nước dưới đất |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biển đảo |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38293661 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Tài nguyên nước |
|
3 | Tóm tắt | 39 hồ sơ khoan thăm dò nước dưới đất |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Hiện đang được lưu trữ tại kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2017 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy và file excel |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo từng hồ sơ và nhu cầu sử dụng và yêu cầu của người dân và doanh nghiệp |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
IV | Hồ sơ giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biển đảo |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38293661 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Tài nguyên nước |
|
3 | Tóm tắt | 1484 hồ sơ giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Hiện đang được lưu trữ tại kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2017 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy và file excel |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo từng hồ sơ và nhu cầu sử dụng và yêu cầu của người dân và doanh nghiệp |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
V | Báo cáo tài nguyên nước |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biển đảo |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38293661 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Tài nguyên nước |
|
3 | Tóm tắt | Hiện trạng cấp phép Tài nguyên nước, Phân vùng hạn chế và vùng cấm khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Công tác kiểm kê tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Hiện đang được lưu trữ tại kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2017 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy và file excel |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo từng hồ sơ và nhu cầu sử dụng và yêu cầu của người dân và doanh nghiệp |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
VI | Báo cáo hiện trạng khai thác tài nguyên nước của tổ chức, cá nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biển đảo |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38293661 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Tài nguyên nước |
|
3 | Tóm tắt | 998 báo cáo hiện trạng khai thác nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Hiện đang được lưu trữ tại kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2017 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy và file excel |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo từng hồ sơ và nhu cầu sử dụng và yêu cầu của người dân và doanh nghiệp |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
VII | Báo cáo tình hình xả nước thải vào nguồn nước của tổ chức, cá nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biển đảo |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38293661 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Tài nguyên nước |
|
3 | Tóm tắt | 1449 Báo cáo tình hình xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Hiện đang được lưu trữ tại kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2017 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy và file excel |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo từng hồ sơ và nhu cầu sử dụng và yêu cầu của người dân và doanh nghiệp |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
VIII | Dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường nước mặt sông Sài Gòn - Đồng Nai |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
| Địa chỉ | 12 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 3844 3881 |
|
| | qtptmt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Tài nguyên nước |
|
3 | Tóm tắt | Bộ số liệu quan trắc chất lượng nước mặt Sông Sài Gòn - Đồng Nai từ năm 2005 đến năm 2022 |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | Năm 2022 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy và dạng điện tử (file excel) |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo hồ sơ, nhu cầu sử dụng và yêu cầu của các đơn vị đến liên hệ |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
IX | Dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường nước kênh rạch Thành phố Hồ Chí Minh |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
| Địa chỉ | 12 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 3844 3881 |
|
| | qtptmt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Tài nguyên nước |
|
3 | Tóm tắt | Bộ số liệu quan trắc chất lượng nước Kênh rạch Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2015 đến năm 2022 |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường lưu trữ |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | Năm 2022 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy và dạng điện tử (file excel) |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo hồ sơ, nhu cầu sử dụng và yêu cầu của các đơn vị đến liên hệ |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
X | Dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường nước dưới đất Thành phố Hồ Chí Minh |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
| Địa chỉ | 12 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 3844 3881 |
|
| | qtptmt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Tài nguyên nước |
|
3 | Tóm tắt | Bộ số liệu quan trắc chất lượng nước dưới đất Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2014 đến năm 2022 |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường lưu trữ |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | Năm 2022 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy và dạng điện tử (file excel) |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo hồ sơ, nhu cầu sử dụng và yêu cầu của các đơn vị đến liên hệ |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
D | Thông tin, dữ liệu về tài nguyên khoáng sản |
| |
I | Hồ sơ quy hoạch khoáng sản |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biển đảo |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38293661 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Khoáng sản |
|
3 | Tóm tắt | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản rắn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020; Quy hoạch vùng cấm hoạt động khoáng sản và vùng dự trữ khoáng sản |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2013 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn bộ Thành phố Hồ Chí Minh |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Cung cấp theo yêu cầu của đơn vị |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
II | Hồ sơ Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biển đảo |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38293661 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Khoáng sản |
|
3 | Tóm tắt | Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2021 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Dự án “Xã hội hóa nạo vét khu neo đậu tránh trú bão trên sông Gò Gia đoạn từ tim sông Tắc Ông Cu cắt vuông góc sông Gò Gia đến ngã ba sông Thị Vải về phía hạ lưu (tới điểm lý trình 00km)” |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Cung cấp theo yêu cầu của Đơn vị |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
E | Thông tin, dữ liệu về môi trường |
| |
I | Danh mục Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
| Địa chỉ | 227 Đồng Khởi, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 3827 9669 |
|
| | ccbvmt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Môi trường |
|
3 | Tóm tắt | Bao gồm 1.836 hồ sơ (trong đó: 934 hồ sơ đã được chỉnh lý (từ năm 2006 đến hết năm 2015); Các hồ sơ từ năm 2016 đến hết năm 2022 là 902 hồ sơ) |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Hiện đang được lưu trữ tại kho lưu trữ của Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | Hồ sơ chỉnh lý năm 2019 và hồ sơ thống kê tính đến ngày 30/12/2022 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo từng hồ sơ và nhu cầu sử dụng và yêu cầu của người dân và doanh nghiệp |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
II | Danh mục Giấy xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
| Địa chỉ | 227 Đồng Khởi, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 3827 9669 |
|
| | ccbvmt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Môi trường |
|
3 | Tóm tắt | Hồ sơ đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường: 184 hồ sơ |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Hiện đang được lưu trữ tại kho lưu trữ của Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | Hồ sơ thống kê tính đến ngày 30/12/2022 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo từng hồ sơ và nhu cầu sử dụng và yêu cầu của người dân và doanh nghiệp |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
III | Danh mục báo cáo công tác bảo vệ môi trường của doanh nghiệp |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
| Địa chỉ | 227 Đồng Khởi, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 3827 9669 |
|
| | ccbvmt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Môi trường |
|
3 | Tóm tắt | Danh mục báo cáo công tác bảo vệ môi trường của doanh nghiệp |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Chi cục Bảo vệ môi trường lưu trữ |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2022 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Đang lưu trong kho báo cáo năm 2022 của các doanh nghiệp nộp bổ sung phân quyền khả năng cung cấp truy cấp sử dụng theo yêu cầu. |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
IV | Báo cáo tình hình nộp phí bảo vệ môi trường |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
| Địa chỉ | 227 Đồng Khởi, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 3827 9669 |
|
| | ccbvmt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Môi trường |
|
3 | Tóm tắt | Danh sách các đơn vị nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp từ 20m3 trở lên hàng quý, số phí thu được, số phí còn nợ |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Chi cục bảo vệ môi trường lập bao gồm: tờ khai phí của đơn vị, thông báo nộp phí |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2023 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Bổ sung phân quyền khả năng cung cấp truy cập, sử dụng theo yêu cầu của người dân và Doanh nghiệp |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
V | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện đề án bảo vệ môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai trên địa bàn Tp.HCM |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
| Địa chỉ | 227 Đồng Khởi, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 3827 9669 |
|
| | ccbvmt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Môi trường |
|
3 | Tóm tắt | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện đề án bảo vệ môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai trên địa bàn Tp.HCM. |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Chi cục Bảo vệ môi trường tổng hợp |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | Năm 2012 đến năm 2022 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Trên địa bàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Từ năm 2018 không còn thực hiện báo cáo |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
VI | Báo cáo hiện trạng môi trường, báo cáo công tác bảo vệ môi trường thành phố hàng năm |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
| Địa chỉ | 227 Đồng Khởi, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 3827 9669 |
|
| | ccbvmt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Môi trường |
|
3 | Tóm tắt | Bao gồm báo cáo hiện trạng môi trường hoặc báo cáo công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn Thành phố |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Chi cục bảo vệ môi trường lập |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2023 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Cung cấp các Báo cáo đã thực hiện |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
VII | Các tài liệu truyền thông về Bảo vệ môi trường |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
| Địa chỉ | 227 Đồng Khởi, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 3827 9669 |
|
| | ccbvmt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Môi trường |
|
3 | Tóm tắt | Tờ bướm Vấn nạn tiếng ồn và hành động của chúng ta (đang cập nhật) - Poster vấn nạn tiếng ồn và hành động của chúng ta (đang cập nhật) - Cẩm nang về đa dạng sinh học - Poster chất thải nhựa và hành động của chúng ta - Tờ bướm bảo vệ môi trường khu dân cư và nơi công cộng (đang cập nhật) - Poster sống xanh không khó - Tờ bướm hãy chung tay bảo vệ kênh rạch (đang cập nhật) |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Chi Cục bảo vệ môi trường cung cấp |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | Giai đoạn năm 2018 - 2022 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Cung cấp, hỗ trợ tài liệu truyền thông cho lực lượng tuyên truyền viên nòng cốt của địa phương |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
VIII | Kết quả xử lý chất thải (chất thải rắn sinh hoạt [CTRSH], chất thải nguy hại, nước thải và khí thải) |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Ban Quản lý các Khu liên hợp xử lý chất thải thành phố |
|
| Địa chỉ | 40 Võ Thị Sáu, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38209104 |
|
| | bqlklhxlct.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Môi trường |
|
3 | Tóm tắt | Bao gồm: 1. Khối lượng CTRSH từng nhà đầu tư tiếp nhận qua cầu cân; 2. Khối lượng CTRSH phát sinh trên địa bàn từng Quận/Huyện; 3. Lượng nước rỉ rác phát sinh và xử lý tại các Nhà máy và hệ thống xử lý nước thải phát sinh từ các Bãi chôn lấp trên địa bàn Thành phố. |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Ban Quản lý các Khu liên hợp xử lý chất thải thành phố lập; - Hiện đang được lưu trữ tại kho lưu trữ của Ban Quản lý các Khu liên hợp xử lý chất thải thành phố. |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2022 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo từng hồ sơ và nhu cầu sử dụng và yêu cầu của cơ quan, đơn vị Nhà nước |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
IX | Báo cáo công tác giám sát hoạt động các Khu liên hợp xử lý chất thải |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Ban Quản lý các Khu liên hợp xử lý chất thải thành phố |
|
| Địa chỉ | 40 Võ Thị Sáu, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38209104 |
|
| | bqlklhxlct.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Môi trường |
|
3 | Tóm tắt | Bao gồm Báo cáo công tác giám sát định kỳ hàng tháng tại các Khu liên hợp xử lý chất thải trên địa bàn Thành phố |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Ban Quản lý các Khu liên hợp xử lý chất thải thành phố lập; - Hiện đang được lưu trữ tại kho lưu trữ của Ban Quản lý các Khu liên hợp xử lý chất thải thành phố. |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2022 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy và số |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo từng hồ sơ và nhu cầu sử dụng và yêu cầu của cơ quan, đơn vị Nhà nước |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
X | Báo cáo quản lý chất thải nguy hại của chủ nguồn thải |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Quản lý chất thải rắn |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38277686 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Môi trường |
|
3 | Tóm tắt | Bao gồm 6183 Báo cáo quản lý chất thải nguy hại của chủ nguồn thải và Báo cáo quản lý chất thải nguy hại của chủ xử lý các năm 2018, 2019 |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Phòng Quản lý chất thải rắn - Hiện đang được lưu trữ tại kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | Năm 2018, 2019 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Phòng Quản lý chất thải rắn cung cấp các năm 2018 và 2019 (năm 2020 liên hệ Chi cục bảo vệ môi trường cung cấp vì căn cứ tại Điều 37 Thông tư 25/2019/TT-BTNMT quy định Lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường) |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
XI | Báo cáo quản lý chất thải nguy hại của chủ xử lý |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Quản lý chất thải rắn |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38277686 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Môi trường |
|
3 | Tóm tắt | Bao gồm 6183 Báo cáo quản lý chất thải nguy hại của chủ nguồn thải và Báo cáo quản lý chất thải nguy hại của chủ xử lý các năm 2018, 2019 |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Phòng Quản lý chất thải rắn - Hiện đang được lưu trữ tại kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | Năm 2018, 2019 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Phòng Quản lý chất thải rắn cung cấp các năm 2018 và 2019 (năm 2020 liên hệ chi cục bảo vệ môi trường cung cấp vì căn cứ tại Điều 37 Thông tư 25/2019/TT-BTNMT quy định Lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường) |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
F | Thông tin, dữ liệu về khí tượng thủy văn |
| |
I | Danh sách các trạm khí tượng, thủy văn, hải văn |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38277686 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Khí tượng thủy văn |
|
3 | Tóm tắt | Danh sách trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng (bao gồm 35 trạm thuộc 9 đơn vị) |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh khảo sát thực tế và tổng hợp lập - Hiện đang được lưu trữ tại Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2021 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | File Word |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Cập nhật thường xuyên |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
II | Giấy tờ liên quan trạm khí tượng thủy văn |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38277686 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Khí tượng thủy văn |
|
3 | Tóm tắt | Các giấy tờ liên quan hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng (Quyết định thành lập, Kiểm định thiết bị, số liệu quan trắc 2021, 2022) |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh, các cơ quan, đơn vị chủ đầu tư các trạm khí tượng thủy văn lập - Hiện đang được lưu trữ tại Phòng Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2022 - 2023 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và các chủ đầu tư trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 32 Luật khí tượng thủy văn 2015, mọi trường hợp khác có trả phí phải liên hệ chủ đầu tư trạm khí tượng thủy văn chuyên ngành |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy, file pdf, file word, file excel |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Về số liệu quan trắc 2021, 2022 thì các đơn vị phải liên hệ chủ đầu tư các trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
III | Bản tin, thông báo, dự báo khí tượng thủy văn và môi trường |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38277686 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Khí tượng thủy văn |
|
3 | Tóm tắt | Bản tin thông báo, dự báo khí tượng thủy văn. Hiện nay, Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ tiếp nhận 01 bản tin dự báo hạn mùa 6 tháng từ tháng 9 năm 2022 đến tháng 2 năm 2023 (đã đăng trên trang web Sở, Tin tức sự kiện (hochiminhcity.gov.vn)) |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Bộ lập - Hiện đang được lưu trữ tại Phòng Khí tượng Thủy Văn và Biến đổi khí hậu, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2022 (01 bản tin hạn mùa từ tháng 9/2022 đến tháng 3/2023) |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Bộ. Ràng buộc: Dữ liệu này chỉ cung cấp cho các cơ quan đơn vị thuộc khoản 1 Điều 27 Luật Khí tượng thủy văn 2015. |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy, file pdf |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Không cung cấp, trừ trường hợp thuộc khoản 1 Điều 27 Luật Khí tượng thủy văn 2015; tuy nhiên Sở Tài nguyên và Môi trường được đăng thông tin lên trang web |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
IV | Chất lượng nguồn nước thủy lợi |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38277686 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Khí tượng thủy văn |
|
3 | Tóm tắt | Bản tin về chất lượng nguồn nước thuộc hệ thống thủy lợi thành phố. |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh thu nhận từ Công ty TNHH Quản lý dịch vụ khai thác thủy lợi lập - Hiện đang được lưu trữ tại Phòng Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | Hàng năm |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Công ty TNHH Quản lý dịch vụ khai thác thủy lợi. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước chuyên ngành tài nguyên và môi trường khi tổng hợp báo cáo quản lý nhà nước theo quy định pháp luật. |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Không cung cấp rộng rãi |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
V | Dữ liệu về kết quả quan trắc thủy văn lưu vực hệ thống Sông Sài Gòn - Đồng Nai khu vực Thành phố Hồ Chí Minh |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
| Địa chỉ | 12 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 3844 3881 |
|
| | qtptmt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Khí tượng thủy văn |
|
3 | Tóm tắt | Bộ số liệu quan trắc lưu vực hệ thống sông Sài Gòn - Đồng Nai khu vực Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1992 đến năm 2022 |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường lưu trữ |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | Năm 2022 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy và dạng điện tử (file excel) |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo hồ sơ, nhu cầu sử dụng và yêu cầu của các đơn vị đến liên hệ |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
G | Thông tin, dữ liệu về Biển, hải đảo |
| |
I | Chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ Thành phố Hồ Chí Minh |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Tài nguyên nước Khoáng sản và Biển đảo |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38277686 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Biển, hải đảo |
|
3 | Tóm tắt | Quản lý, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng bờ Thành phố Hồ Chí Minh một cách hiệu quả, bền vững; góp phần đảm bảo an ninh quốc phòng, đồng thời phát triển kinh tế và nâng cao mức sống của cộng đồng dân cư địa phương |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biển đảo lập - Hiện đang được lưu trữ tại kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2017 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn bộ diện tích đất liền của huyện Cần Giờ và vùng biển ven bờ |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Cung cấp theo yêu cầu của Đơn vị |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
II | Thông tin dữ liệu về kết quả quan trắc chất lượng môi trường nước biển ven bờ huyện Cần Giờ TP.HCM |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
| Địa chỉ | 12 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 3844 3881 |
|
| | qtptmt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Biển, hải đảo |
|
3 | Tóm tắt | Bộ số liệu quan trắc chất lượng nước biển ven bờ huyện Cần Giờ Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2009 đến năm 2022 |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường lưu trữ |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | Năm 2022 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy và dạng điện tử (file excel) |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Theo hồ sơ, nhu cầu sử dụng và yêu cầu của các đơn vị đến liên hệ |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
H | Thông tin, dữ liệu về Biến đổi khí hậu |
| |
I | Báo cáo tổng hợp kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến 2030 |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38277686 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Biến đổi khí hậu |
|
3 | Tóm tắt | Báo cáo số 02/BC-BCĐBĐKH ngày 05 tháng 04 năm 2021 của Ban chỉ đạo thực hiện Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Ban chỉ đạo thực hiện Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu lập - Hiện đang được lưu trữ tại Phòng Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2021 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Không tính phí, cung cấp theo yêu cầu |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
II | Dữ liệu kiểm kê phát thải khí nhà kính 2013 |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38277686 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Biến đổi khí hậu |
|
3 | Tóm tắt | Tờ rơi tóm tắt về kiểm kê khí nhà kính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2013 |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh phối hợp với cơ quan hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) và Bộ Tài nguyên và Môi trường lập - Hiện đang được lưu trữ tại Phòng Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2017 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Tài liệu tham khảo, không tính phí |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
III | Kết quả kiểm kê khí nhà kính năm 2013 |
| |
1 | Đơn vị cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Tên cơ quan/tổ chức | Phòng Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
| Địa chỉ | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Số điện thoại | 028 38277686 |
|
| | stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 | Loại dữ liệu | Biến đổi khí hậu |
|
3 | Tóm tắt | Tờ rơi tóm tắt về kiểm kê khí nhà kính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2013 |
|
4 | Nguồn dữ liệu | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh phối hợp với Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) và Bộ Tài nguyên và Môi trường lập - Hiện đang được lưu trữ tại Phòng Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Ngày phát hành (Thời gian lập hồ sơ) | 2017 |
|
6 | Bản quyền | Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 | Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
|
8 | Định dạng dữ liệu | Dạng giấy |
|
9 | Phạm vi dữ liệu | Toàn Thành phố |
|
10 | Khả năng cung cấp, sử dụng | Tài liệu tham khảo, không tính phí |
|
11 | Thủ tục cung cấp, sử dụng | Theo quy định của pháp luật |
|
- 1Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 02/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật khí tượng thủy văn 2015
- 3Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, kết nối, chia sẻ, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 02/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- Số hiệu: 366/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Bùi Xuân Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực