- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 363/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 24 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 19/TTr-SVHTTDL ngày 14 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Cục KSTTHC -VPCP; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Các PCVP UBND tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Viễn thông Đắk Nông; - Lưu: VT, TTHCC, NC(La). | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép phân loại phim
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép. - Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt | 8 |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 2 |
|
|
|
| Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 18 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm Phục vụ HCC | 4 |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
2. Tên thủ tục hành chính: Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”.
Thời gian giải quyết: Theo Kế hoạch cụ thể của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch được ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Không quy định |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng cơ sở. - Dự thảo văn bản UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| ||||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
|
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. |
|
|
| |||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
Hội đồng xét tặng danh hiệu | B3 | Hội đồng cơ sở | Các thành viên Hội đồng | - Tiếp nhận, xem xét, đánh giá hồ sơ. - Thông báo công khai kết quả xét tặng trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn xem xét, đánh giá hồ sơ. - Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị trong thời gian 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo kết quả (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ. - Tổ chức xét chọn khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ do (cơ quan thường trực Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình) theo quy định của pháp luật về xét chọn danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”. - Phê duyệt kết quả xét chọn và phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh trình hồ sơ đến cơ quan thường trực Hội đồng cấp Bộ (thông qua Vụ Thi đua, Khen thưởng - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) thẩm định trình Chủ tịch nước công nhận danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh | Không quy định |
|
|
|
UBND tỉnh | B4 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | Thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. |
|
|
| |||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
|
|
| ||||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
|
|
| |||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Xem xét, duyệt và trình hồ sơ đến cơ quan thường trực Hội đồng cấp Bộ (thông qua Vụ Thi đua, Khen thưởng - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) thẩm định trình Chủ tịch nước công nhận danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”. |
|
|
| |||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển văn bản đến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4 |
|
|
| ||
| B5 | - Quy trình giải quyết tại Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện theo Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”.
Thời gian giải quyết: Theo Kế hoạch cụ thể của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch được ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) |
| B1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Không quy định |
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng cơ sở. - Dự thảo văn bản UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
| ||||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. |
|
| |||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh; Hội đồng xét tặng danh hiệu | 4 |
|
| ||
Hội đồng xét tặng danh hiệu | B3 | Hội đồng cơ sở | Các thành viên Hội đồng | - Tiếp nhận, xem xét, đánh giá hồ sơ. - Thông báo công khai kết quả xét tặng trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn xem xét, đánh giá hồ sơ. - Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị trong thời gian 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo kết quả (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ. - Tổ chức xét chọn khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ do (cơ quan thường trực Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình) theo quy định của pháp luật về xét chọn danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”. - Phê duyệt kết quả xét chọn và phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh trình hồ sơ đến cơ quan thường trực Hội đồng cấp Bộ (thông qua Vụ Thi đua, Khen thưởng - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) thẩm định trình Chủ tịch nước công nhận danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh | Không quy định |
|
|
UBND tỉnh | B4 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | Thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng |
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. |
|
| |||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
|
| ||||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
|
| |||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Xem xét, duyệt và trình hồ sơ đến cơ quan thường trực Hội đồng cấp Bộ (thông qua Vụ Thi đua, Khen thưởng - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) thẩm định trình Chủ tịch nước công nhận danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”. |
|
| |||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển văn bản đến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4 |
|
| ||
| B5 | Quy trình giải quyết tại Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện theo Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể.
Thời gian giải quyết: Theo Kế hoạch cụ thể của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch được ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) |
| B1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Không quy định |
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trả lời bằng văn bản trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trong trường hợp hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại chậm nhất sau 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản hướng dẫn bổ sung, chỉnh sửa. - Dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng cơ sở. - Thông báo danh sách các cá nhân đề nghị xét tặng trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; Đăng tải thông tin của các cá nhân trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh để lấy ý kiến nhân dân trong thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc (trước khi họp Hội đồng cơ sở). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
| ||||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. |
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh; Hội đồng xét tặng danh hiệu | 4 |
| ||
Hội đồng xét tặng danh hiệu | B3 | Hội đồng cơ sở | Các thành viên Hội đồng | - Tiếp nhận, xem xét, đánh giá hồ sơ. - Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị (nếu có). - Tổ chức xét chọn khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ do (cơ quan thường trực Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình) theo quy định của pháp luật về xét chọn danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” bằng hình thức bỏ phiếu kín. - Thông báo công khai kết quả xét chọn trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh và phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh. Đăng kết quả xét tặng của Hội đồng cơ sở 15 ngày (mười lăm ngày) (sau khi họp Hội đồng cơ sở). - Phê duyệt kết quả xét chọn và phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh trình hồ sơ đến cơ quan thường trực Hội đồng cấp Bộ (thông qua Vụ Thi đua, Khen thưởng - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) thẩm định trình Chủ tịch nước công nhận danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh | Không quy định |
|
UBND tỉnh | B4 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | Thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng |
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. |
| |||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
| ||||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
| |||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Xem xét, duyệt và trình hồ sơ đến cơ quan thường trực Hội đồng cấp Bộ (thông qua Vụ Thi đua, Khen thưởng - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) thẩm định trình Chủ tịch nước công nhận danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”. |
| |||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển văn bản đến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4 |
| ||
| B5 | Quy trình giải quyết tại Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện theo Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
Thời gian giải quyết: Theo Kế hoạch cụ thể của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch được ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) |
| B1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Không quy định |
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trả lời bằng văn bản trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trong trường hợp hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại chậm nhất sau 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản hướng dẫn bổ sung, chỉnh sửa. - Dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng cơ sở. - Thông báo danh sách các cá nhân đề nghị xét tặng trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; Đăng tải thông tin của các cá nhân trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh để lấy ý kiến nhân dân trong thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc (trước khi họp Hội đồng cơ sở). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
| ||||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. |
| |||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến Hội đồng xét tặng danh hiệu; UBND tỉnh. | 4 |
| ||
Hội đồng xét tặng danh hiệu | B3 | Hội đồng cơ sở | Các thành viên Hội đồng | - Tiếp nhận, xem xét, đánh giá hồ sơ. - Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị (nếu có). - Tổ chức xét chọn khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ do (cơ quan thường trực Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình) theo quy định của pháp luật về xét chọn danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” bằng hình thức bỏ phiếu kín. - Thông báo công khai kết quả xét chọn trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh và phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh. Đăng kết quả xét tặng của Hội đồng cơ sở 15 ngày (mươi lăm ngày) (sau khi họp Hội đồng cơ sở). - Phê duyệt kết quả xét chọn và phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh trình hồ sơ đến cơ quan thường trực Hội đồng cấp Bộ (thông qua Vụ Thi đua, Khen thưởng - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) thẩm định trình Chủ tịch nước công nhận danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú”. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh | Không quy định |
|
UBND tỉnh | B4 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 4 |
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. | Thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng |
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
| ||||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
| |||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Xem xét, duyệt và trình hồ sơ đến cơ quan thường trực Hội đồng cấp Bộ (thông qua Vụ Thi đua, Khen thưởng - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) thẩm định trình Chủ tịch nước công nhận danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú”. |
| |||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển văn bản đến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; TTHCC |
| |||
| B5 | Quy trình giải quyết tại Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện theo Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật
Thời gian giải quyết: Theo Kế hoạch cụ thể của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch được ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) |
| B1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Không quy định |
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng cơ sở. - Dự thảo văn bản UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
| ||||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. |
| |||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến Hội đồng xét tặng danh hiệu; UBND tỉnh. | 4 |
| ||
Hội đồng xét tặng danh hiệu | B3 | Hội đồng cơ sở | Các thành viên Hội đồng | - Tiếp nhận, xem xét, đánh giá hồ sơ. - Thông báo công khai kết quả xét tặng trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn xem xét, đánh giá hồ sơ. - Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị của cá nhân trong thời gian 20 ngày kể từ ngày kết thúc thông báo kết quả (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ. - Tổ chức xét chọn khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ do (cơ quan thường trực Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình) theo quy định của pháp luật về xét chọn “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật bằng hình thức bỏ phiếu kín. - Phê duyệt kết quả xét chọn và phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh trình hồ sơ đến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định trình Chủ tịch nước công nhận “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh | Không quy định |
|
UBND tỉnh | B4 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 4 |
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. | Thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng |
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
| ||||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
| |||
Lãnh đạo | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, duyệt và trình hồ sơ đến cơ quan thường trực Hội đồng cấp Bộ (thông qua Vụ Thi đua, Khen thưởng - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) thẩm định Trình Chủ tịch nước công nhận “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật. |
| |||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển văn bản đến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; TTHCC | 4 |
| ||
| B5 | Quy trình giải quyết tại Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện theo Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngay 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Xét tặng Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật
Thời gian giải quyết: Theo Kế hoạch cụ thể của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch được ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) |
| B1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Không quy định |
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng cơ sở. - Dự thảo văn bản UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
| ||||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. |
| |||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến Hội đồng xét tặng danh hiệu; UBND tỉnh. | 4 |
| ||
Hội đồng xét tặng danh hiệu | B3 | Hội đồng cơ sở | Các thành viên Hội đồng | - Tiếp nhận và xét duyệt hồ sơ. - Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị của cá nhân trong thời gian 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xem xét, đánh giá hồ sơ (nếu có). - Tổ chức xét chọn khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ do (cơ quan thường trực Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình) theo quy định của pháp luật về xét tặng “Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật” bằng hình thức bỏ phiếu kín. - Thông báo công khai kết quả xét tặng trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn xem xét, đánh giá hồ sơ. - Phê duyệt kết quả xét chọn và phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh trình hồ sơ đến cơ quan thường trực Hội đồng cấp Bộ (thông qua Vụ Thi đua, Khen thưởng - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) thẩm định trình Chủ tịch nước công nhận “Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật”. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh | Không quy định |
|
UBND tỉnh | B4 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | Thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng |
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. |
| |||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
| ||||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
| |||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Xem xét, duyệt và trình hồ sơ đến cơ quan thường trực Hội đồng cấp Bộ (thông qua Vụ Thi đua, Khen thưởng - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) thẩm định trình Chủ tịch nước công nhận “Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật”. |
| |||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển văn bản đến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; TTHCC | 4 |
| ||
| B5 | Quy trình giải quyết tại Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện theo Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
|
Tổng số: 07 Quy trình thực hiện TTHC.
- 1Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2461/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2461/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 363/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực