- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3617/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH VÀ CHUYỂN PHÁT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 78/TTr-STTTT ngày 14 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính và chuyển phát thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2020.
Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục V.41; V.42; V.43; V.44; V.45; V.46 được ban hành kèm theo Quyết định 6517/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực Bưu chính và chuyển phát |
| |||||
01 | Cấp giấy phép bưu chính | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông (số 59, Đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1) | 10.750.000 đồng | - Luật Bưu chính ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định 927a/QĐ-BTTTT ngày 01/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
02 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông (số 59, Đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1) | Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. | - Luật Bưu chính ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định 927a/QĐ-BTTTT ngày 01/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. | Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính; - Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. |
03 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông (số 59, Đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1) | 5.375.000 đồng | - Luật Bưu chính ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định 927a/QĐ-BTTTT ngày 01/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. | Thành phần hồ sơ gồm: - Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính - Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo; - Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên - Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất: + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính. |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông (số 59, Đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1) | 500.000 đồng | - Luật Bưu chính ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định 927a/QĐ-BTTTT ngày 01/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
05 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông (số 59, Đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1) | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. | - Luật Bưu chính ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định 927a/QĐ-BTTTT ngày 01/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
06 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông (số 59, Đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1) | - Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng, không sử dụng được: 500.000 đồng | - Luật Bưu chính ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định 927a/QĐ-BTTTT ngày 01/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
- 1Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế Lĩnh vực Bưu chính do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 3429/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 4377/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 6517/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế Lĩnh vực Bưu chính do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum ban hành
- 7Quyết định 3429/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 8Quyết định 4377/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
Quyết định 3617/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính và chuyển phát thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 3617/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/10/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Phong
- Ngày công báo: 01/11/2020
- Số công báo: Từ số 210 đến số 211
- Ngày hiệu lực: 01/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực