- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3564/QĐ-UBND | Đ� Nẵng, ng�y 20 th�ng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ BỘ THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ T�I NGUY�N V� M�I TRƯỜNG TH�NH PHỐ Đ� NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TH�NH PHỐ Đ� NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 5 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ng�y 07 th�ng 8 năm 2017 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 02/2017/TT-VPCP ng�y 31 th�ng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn ph�ng Ch�nh phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
X�t đề nghị của Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i trường tại Tờ tr�nh số 561/TTr-STNMT ng�y 14 th�ng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường trong lĩnh vực kho�ng sản, t�i nguy�n nước, đo đạc v� bản đồ, m�i trường, biển v� hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường th�nh phố Đ� Nẵng.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k� v� thay thế Quyết định số 1907/QĐ-UBND ng�y 15 th�ng 3 năm 2012 của Chủ tịch UBND th�nh phố Đ� Nẵng về việc c�ng bố bộ thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường th�nh phố Đ� Nẵng, Quyết định số 181/QĐ-UBND ng�y 15 th�ng 01 năm 2015 của Chủ tịch UBND th�nh phố Đ� Nẵng về việc c�ng bố bộ thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh, thủ tục h�nh ch�nh sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường th�nh phố Đ� Nẵng, Quyết định số 2248/QĐ-UBND ng�y 13 th�ng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND th�nh phố Đ� Nẵng về việc c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường th�nh phố Đ� Nẵng, Quyết định số 3568/QĐ-UBND ng�y 08 th�ng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND th�nh phố Đ� Nẵng về việc c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường th�nh phố Đ� Nẵng.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng UBND th�nh phố; Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i trường; Thủ trưởng c�c sở, ban, ng�nh; UBND c�c quận, huyện; UBND phường, x� v� c�c tổ chức, c� nh�n li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ T�I NGUY�N V� M�I TRƯỜNG TH�NH PHỐ Đ� NẴNG
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 3564/QĐ-UBND ng�y 20 th�ng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n th�nh phố Đ� nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH
1. Danh mục thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường
STT | T�n thủ tục h�nh ch�nh |
I. Thủ tục Lĩnh vực kho�ng sản | |
1 | Thủ tục cấp ph�p khai th�c kho�ng sản ở khu vực c� dự �n đầu tư x�y dựng c�ng tr�nh. |
2 | Thủ tục đăng k� khu vực, c�ng suất, khối lượng, phương ph�p, thiết bị v� kế hoạch khai th�c kho�ng sản vật liệu x�y dựng th�ng thường trong diện t�ch dự �n x�y dựng c�ng tr�nh. |
II. Lĩnh vực t�i nguy�n nước | |
1 | Thủ tục đề nghị ph� duyệt tiền cấp quyền khai th�c t�i nguy�n nước |
III. Lĩnh vực biển v� hải đảo | |
1 | Thủ tục Cấp giấy ph�p nhận ch�m ở biển |
2 | Thủ tục Gia hạn Giấy ph�p nhận ch�m ở biển |
3 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p nhận ch�m ở biển |
4 | Thủ tục Trả lại giấy ph�p nhận ch�m |
5 | Thủ tục Cấp lại giấy ph�p nhận ch�m |
IV. Khai th�c v� sử dụng th�ng tin, dữ liệu t�i nguy�n v� m�i trường | |
1 | Thủ tục Khai th�c v� sử dụng th�ng tin, dữ liệu t�i nguy�n v� m�i trường |
2. Danh mục thủ tục h�nh ch�nh được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường
STT | Số hồ sơ TTHC | T�n thủ tục h�nh ch�nh | T�n VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực Kho�ng sản | |||
1 | T-DNG-017355-TT | Thủ tục Cấp giấy ph�p thăm d� kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n | - Luật Kho�ng sản được Quốc hội th�ng qua ng�y 17/11/2010, hiệu lực 01/7/2011 thay thế Luật Kho�ng sản ng�y 20/3/1996 v� Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kho�ng sản ng�y 14/6/2005. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ng�y 29/11/2016 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Kho�ng sản; thay thế Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ng�y 09/3/2012 của Ch�nh phủ - Th�ng tư số 45/2016/TT-BTNMT ng�y 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về đề �n thăm d� kho�ng sản, đ�ng cửa mỏ kho�ng sản v� mẫu b�o c�o kết quả hoạt động kho�ng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp ph�p hoạt động kho�ng sản; hồ sơ ph� duyệt trữ lượng kho�ng sản; tr�nh tự, thủ tục đ�ng cửa mỏ kho�ng sản v� Th�ng tư số 51/2017/TT-BTMT ng�y 30/11/2017 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường bổ sung một số điều của Th�ng tư số 45/2016/TT-BTNMT ng�y 26/12/2016 thay thế Th�ng tư 16/2012/TT-BTNMT ng�y 29/11/2012 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường. |
2 | T-DNG-019814-TT | Thủ tục Gia hạn giấy ph�p thăm d� kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n | |
3 | T-DNG-019426-TT | Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm d� kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n | |
4 | T-DNG-020267-TT | Thủ tục Trả lại giấy ph�p thăm d� kho�ng sản, trả lại một phần diện t�ch khu vực thăm d� kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n | |
5 | T-DNG-020142-TT
| Thủ tục Thẩm định, ph� duyệt trữ lượng kho�ng sản trong b�o c�o thăm d� kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n | |
6 | T-DNG-017240-TT | Thủ tục Cấp giấy ph�p khai th�c kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n | |
7 | T-DNG-019568-TT | Thủ tục Gia hạn giấy ph�p khai th�c kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n | |
8 | T-DNG-019384-TT | Thủ tục Chuyển nhượng giấy ph�p khai th�c kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n | |
9 | T-DNG-020242-TT | Thủ tục trả lại giấy ph�p khai th�c kho�ng sản hoặc trả lại một phần diện t�ch khai th�c kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n | |
10 |
| Thủ tục Đ�ng cửa mỏ kho�ng sản vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n | |
II. Lĩnh vực T�i nguy�n nước | |||
1 |
| Thủ tục cấp giấy ph�p thăm d� nước dưới đất | Luật T�i nguy�n nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ng�y 27/11/2013 của Ch�nh phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ng�y 17/7/2017 của Ch�nh phủ; C�c Th�ng tư số: 27/2014/TT-BTNMT, 40/2014/TT-BTNMT, 59/2015/TT-BTNMT, 47/2017/TT-BTNMT, 72/2017/TT-BTNMT, 75/2017/TT-BTNMT của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường; Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ng�y 08/12/2016 của Hội đồng nh�n d�n th�nh phố Đ� Nẵng |
2 |
| Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy ph�p thăm d� nước dưới đất | |
3 |
| Thủ tục cấp lại giấy ph�p thăm d� nước dưới đất | |
4 |
| Thủ tục cấp giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước dưới đất | |
5 |
| Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước dưới đất | |
6 |
| Thủ tục cấp lại giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước dưới đất | |
7 |
| Thủ tục cấp giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước mặt | Luật T�i nguy�n nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ng�y 27/11/2013 của Ch�nh phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ng�y 17/7/2017 của Ch�nh phủ; C�c Th�ng tư số: 27/2014/TT-BTNMT, 37/2017/TT-BTNMT, 47/2017/TT-BTNMT; Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ng�y 08/12/2016 của Hội đồng nh�n d�n th�nh phố Đ� Nẵng |
8 |
| Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước mặt | |
9 |
| Thủ tục cấp lại giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước mặt | |
10 |
| Thủ tục cấp giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước biển | |
11 |
| Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước biển | |
12 |
| Thủ tục cấp lại giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước biển | |
13 |
| Thủ tục cấp giấy ph�p xả nước thải v�o nguồn nước | Luật T�i nguy�n nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ng�y 27/11/2013 của Ch�nh phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ; C�c Th�ng tư số: 27/2014/TT-BTNMT, 36/2017/TT-BTNMT, 76/2017/TT-BTNMT; Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ng�y 08/12/2016 của Hội đồng nh�n d�n th�nh phố Đ� Nẵng |
14 |
| Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy ph�p xả nước thải v�o nguồn nước | |
15 |
| Thủ tục cấp lại giấy ph�p xả nước thải v�o nguồn nước | |
16 |
| Thủ tục cấp giấy ph�p h�nh nghề khoan nước dưới đất | Luật T�i nguy�n nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ng�y 27/11/2013 của Ch�nh phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ; Th�ng tư số: 40/2014/TT-BTNMT, của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường; Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ng�y 08/12/2016 của Hội đồng nh�n d�n th�nh phố Đ� Nẵng |
17 |
| Thủ tục gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy ph�p h�nh nghề khoan nước dưới đất | |
18 |
| Thủ tục cấp lại giấy ph�p h�nh nghề khoan nước dưới đất | |
III. Lĩnh vực đo đạc v� bản đồ | |||
1 |
| Cấp giấy ph�p hoạt động đo đạc v� bản đồ | Nghị định 45/2015/NĐ-CP ng�y 06/5/2015 của Ch�nh phủ về hoạt động đo đạc v� bản đồ |
2 |
| Bổ sung nội dung giấy ph�p hoạt động đo đạc v� bản đồ | Nghị định 45/2015/NĐ-CP ng�y 06/5/2015 của Ch�nh phủ về hoạt động đo đạc v� bản đồ |
3 |
| Thẩm định hồ sơ nghiệm thu c�ng tr�nh, sản phẩm địa ch�nh | Th�ng tư số 49/2016/TT-BTNMT ng�y 28/12/2016 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về c�ng t�c gi�m s�t, kiểm tra, thẩm định v� nghiệm thu c�ng tr�nh, sản phẩm trong lĩnh vực quản l� đất đai |
IV. Lĩnh vực M�i trường | |||
1 |
| Thẩm định B�o c�o đ�nh gi� m�i trường chiến lược (ĐMC) | - Luật Bảo vệ m�i trường ng�y 23 th�ng 6 năm 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ng�y 14/02/2015 của Ch�nh phủ quy định quy hoạch bảo vệ m�i trường, đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường. - Th�ng tư số 27/2015/TT-BTNMT ng�y 29/5/2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường. |
2 | T-DNG-020109-TT | Thủ tục Thẩm định b�o c�o đ�nh gi� t�c động m�i trường | Luật Bảo vệ m�i trường ng�y 23 th�ng 6 năm 2014. Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ng�y 14/02/2015 của Ch�nh phủ quy định quy hoạch bảo vệ m�i trường, đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường. Th�ng tư số 27/2015/TT-BTNMT ng�y 29/5/2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường. - Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ng�y 08/12/2016 của Hội đồng nh�n d�n th�nh phố Đ� Nẵng về quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản l�, sử dụng ph� thẩm định b�o c�o đ�nh gi� t�c động m�i trường - Luật Bảo vệ m�i trường ng�y 23 th�ng 6 năm 2014. - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ng�y 24 th�ng 4 năm 2015 của Ch�nh phủ về quản l� chất thải v� phế thải. - Th�ng tư số 36/2015/TT-BTNMT ng�y 30 th�ng 6 năm 2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường về quản l� chất thải nguy hại. |
3 |
| Thủ tục Đăng k� chủ nguồn thải chất thải nguy hại (Cấp lần đầu/cấp lại) | |
4 |
| Thủ tục x�c nhận kế hoạch bảo vệ m�i trường | - Luật Bảo vệ m�i trường ng�y 23 th�ng 6 năm 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ng�y 14/02/2015 của Ch�nh phủ quy định quy hoạch bảo vệ m�i trường, đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường. - Th�ng tư số 27/2015/TT-BTNMT ng�y 29/5/2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường. |
5 |
|
Thủ tục thẩm định phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường/Phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường bổ sung | - Luật Kho�ng sản ng�y 17 th�ng 11 năm 2010. - Luật Bảo vệ m�i trường ng�y 23 th�ng 6 năm 2014. - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 02 năm 2015 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Bảo vệ M�i trường. - Th�ng tư số 38/2015/TT-BTNMT ng�y 30 th�ng 6 năm 2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường về cải tạo, phục hồi m�i trường trong hoạt động khai th�c kho�ng sản. - Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ng�y 08/12/2016 của Hội đồng nh�n d�n th�nh phố Đ� Nẵng về quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản l�, sử dụng ph� thẩm định phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường/Phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường bổ sung - Quyết định số 8473/QĐ-UBND ng�y 13 th�ng 11 năm 2015 của UBND th�nh phố Đ� Nẵng về việc th�nh lập Khung th�nh phần Hội đồng thẩm định phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường/phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường bổ sung của c�c dự �n phải lập phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường bổ sung tr�n địa b�n th�nh phố Đ� Nẵng |
6 |
| Thủ tục cấp Giấy x�c nhận đủ điều kiện về bảo vệ m�i trường trong nhập khẩu phế liệu l�m nguy�n liệu sản xuất. (Cấp lần đầu/cấp lại) | - Luật Bảo vệ m�i trường số 55/2014/QH 13 được Quốc hội th�ng qua ng�y 23 th�ng 06 năm 2014 v� c� hiệu lực từ ng�y 01/01/2015. - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ng�y 24/4/2015 của Ch�nh phủ về quản l� chất thải v� phế liệu. - Quyết định số 73/QĐ-TTg ng�y 19 th�ng 12 năm 2014 của Thủ tướng Ch�nh phủ quy định Danh mục phế liệu được ph�p nhập khẩu từ nước ngo�i l�m nguy�n liệu sản xuất. - Th�ng tư số 41/2015/TT-BTNMT ng�y 09/9/2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường về bảo vệ m�i trường trong nhập khẩu phế liệu l�m nguy�n liệu sản xuất - Th�ng tư số 62/2017/TT-BTC ng�y 19/6/2017 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng ph� x�c nhận đủ điều kiện về bảo vệ m�i trường trong nhập khẩu phế liệu l�m nguy�n liệu sản xuất |
7 |
| Thủ tục kiểm tra, x�c nhận c�c c�ng tr�nh bảo vệ m�i trường phục vụ giai đoạn vận h�nh của dự �n | - Luật Bảo vệ m�i trường ng�y 23 th�ng 6 năm 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ng�y 14/02/2015 của Ch�nh phủ quy định quy hoạch bảo vệ m�i trường, đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường. - Th�ng tư số 27/2015/TT-BTNMT ng�y 29/5/2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường. |
8 |
| Thủ tục đề nghị x�c nhận ho�n th�nh từng phần phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường/ phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường bổ sung | - Luật Kho�ng sản ng�y 17 th�ng 11 năm 2010. - Luật Bảo vệ m�i trường ng�y 23 th�ng 6 năm 2014. - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 02 năm 2015 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Bảo vệ M�i trường. - Th�ng tư số 38/2015/TT-BTNMT ng�y 30 th�ng 6 năm 2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường về cải tạo, phục hồi m�i trường trong hoạt động khai th�c kho�ng sản. |
V. Lĩnh vực biển v� hải đảo | |||
1 |
| Thủ tục thẩm định Kế hoạch ứng ph� sự cố tr�n dầu cấp th�nh phố | - Luật T�i nguy�n, m�i trường biển v� hải đảo số 82/2015/QH13 được Quốc hội th�ng qua ng�y 25/6/2015. + Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ng�y 14/02/2015 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Bảo vệ M�i trường. + Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ng�y 15/5/2016 của Ch�nh phủ về việc quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật t�i nguy�n, m�i trường biển v� hải đảo. + Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ng�y 14/01/2013 của Thủ tướng Ch�nh phủ ban h�nh quy chế hoạt động ứng ph� sự cố tr�n dầu. + Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ng�y 15/12/2016 của UBND th�nh phố Đ� Nẵng ban h�nh Quy định hoạt động Ngăn ngừa v� Ứng ph� sự cố tr�n dầu tr�n địa b�n th�nh phố Đ� Nẵng. |
2 |
| Thủ tục Giao khu vực biển | - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ng�y 21/5/2014 của Ch�nh phủ quy định việc giao c�c khu vực biển nhất định cho tổ chức, c� nh�n khai th�c, sử dụng t�i nguy�n biển. - Th�ng tư li�n tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 07/12/2015 của Bộ TN&MT v� Bộ T�i ch�nh về Quy định phương ph�p t�nh, phương thức thu chế độ quản l� v� sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. - Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ng�y 08/9/2014 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường về việc c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh trong lĩnh vực biển v� hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản l� nh� nước của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường. |
3 |
| Thủ tục gia hạn Quyết định giao khu vực biển | |
4 |
| Thủ tục sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | |
5 |
| Thủ tục Trả lại khu vực biển | |
6 |
| Thủ tục Thu hồi khu vực biển |
3. Danh mục thủ tục h�nh ch�nh bị hủy bỏ, b�i bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường
STT | Số hồ sơ TTHC | T�n thủ tục h�nh ch�nh | T�n VBQPPL quy định việc b�i bỏ, hủy bỏ TTHC |
Lĩnh vực m�i trường | |||
1 |
| Thủ tục Thẩm định đề �n bảo vệ m�i trường chi tiết | Khoản 2 Điều 22 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ng�y 14/02/2015 của Ch�nh phủ quy định quy hoạch bảo vệ m�i trường, đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường. |
2 |
| Thủ tục x�c nhận đề �n bảo vệ m�i trường đơn giản |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 3564/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/08/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Đặng Việt Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực